




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
các lưu ý khi định khoản xuất nhập khẩu ủy thác
Typology: Exercises
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Kế toán XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP Kế toán NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
Nợ TK157 / Có TK
Nợ TK244: Cầm cố, ký cược, kỹ quỹ: TGM của NHTM
Nợ TK635: Lỗ CLTG nếu có
Có TK1112;1122: Tỷ giá ghi sổ BQGQ di động
Có TK515: Lãi CLTG nếu có
2.Mua hàng chuyển thẳng đi XK không về N.kho:
Nợ TK157:
Nợ TK133:
Có TK111,112,
3. Khi hoàn thành các thủ tục xuất khẩu:
Nợ TK632: Có TK157:
Có TK156:
Nợ TK 131, 111,
Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (TGM NHTM)
Có TK3333: Thuế xuất khẩu - Tỷ giá theo tờ khai HQ
*Trường hợp không tách được thuế XK ngay thì Ghi
nhận Doanh Thu bao gồm thuế:
Nợ TK131; 111;
Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (tỷ giá mua NHTM
*Cuối kỳ tách thuế xuất khẩu: Nợ
Có TK 3333
khoản bên nhận UT đã chi hộ cho bên giao UT: Phí hải quan,
phí VC, bốc xếp, thuế XK…
khẩu đã ứng trước cho bên nhận UT để trả hộ các khoản CP
giám định hải quan, phí VC, thuế XK,…
p/a các khoản bên nhận UT xuất khẩu đã ứng trước của bên
giao UT xuất khẩu: Phí hải quan, phí VC, bốc xếp, thuế XK…
xuất khẩu đã nộp hộ cho bên giao UT : Phí giám định hải qu
phí VC, thuế XK,…
hoa hồng UT xuất khẩu với bên giao UT.
Các tài khoản khác: 333,511,632,111,..
Các TK liên quan: 511; 111,112,632,515…
toán theo dõi hàng nhận để XK trên hệ thống quản trị và
thuyết minh trên BCTC về số lượng, chủng loại, quy cách,...
Không ghi nhận hàng nhận UT trên bảng CĐKT của DN. (chỉ
theo dõi nội bộ)
Nợ TK157 : Hàng gửi bán
Có TK1561 : Hàng hóa
Mua hàng giao thẳng đến bên nhận ủy thác
Nợ TK157: Hàng gửi bán
Nợ TK133 : Thuế GTGT đầu vào
Có TK331; 111,
hải quan, phí VC, bốc xếp, thuế XK…) kế toán ghi: Nợ TK
111,112 / Có TK 3388
Nợ TK1388:
Có TK111,112:
số tiền phải trả bên giao UT:
Nợ TK112: Nếu thu được tiền
Nợ TK138: Chi tiết các khoản pthu của khách nước ngoài
Có TK338: Phải trả, phải nộp khác
3.1. Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK632: Giá vốn hàng bán
Có TK156: Nếu là hàng xuất kho mang đi XK
Có TK157: Nếu là hàng gửi đi bán
ánh số thuế phải nộp - Ghi nhận là khoản nộp hộ thuế : 3.2. Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK138: Phải thu khác - Thu lại số tiền đã nộp hộ
Nợ TK338: trừ vào số tiền đã nhận của bên giao ủy thác
Có TK111,
Nợ TK131,111,112 : Tổng tiền thanh toán
Có TK511 : Doanh thu bán hàng CCDV
Có TK333 : Các khoản thuế phải nộp
Nợ TK1388:
Có TK111,112:
Nợ TK131,111,112 : Tổng tiền thanh toán
Có TK511 : Doanh thu bán hàng CCDV(bao gồm thuếXK )
Nợ TK131,1122: Phải thu khách hàng
Có TK511 : Hoa hồng ủy thác
Có TK3331 : Thuế GTGT
Nợ TK511 / Có TK
ghi nhận về khoản thuế XK:
Có TK111, 112 : Nếu trả tiền luôn cho bên nhận ủy thác
Có TK3388 : nếu chưa trả cho bên nhận UT phần tiến thuế
Có TK1388 : Ghi giảm số tiền đã ứng trước cho bên nhận U
Nợ TK3388: Phải trả, phải nộp khác
Có TK1388 : Phải thu khác
Nợ TK641 : CPBH / Nợ TK133: Thuế GTGT
Có TK3388 : Các khoản phải trả cho bên nhận ủy thác
Nợ TK641 : Chi phí bán hàng
Nợ TK133 : Thuế GTGT
Có TK331 : Các khoản phải trả cho bên nhận ủy thác
Nợ TK3388 : Trừ vào các khoản tiền bên nhận UT đã chi hộ
Nợ TK331 : Trừ vào tiền hoa hồng UT phải trả bên nhận UT.
Nợ TK111,112 : Khoản tiền còn lại được nhận về
Có TK131 : Tiền hàng xuất khẩu
Có TK1388: Tiền đã ứng trước cho bên nhận UT.
được thông quan:
các khoản mà bên giao UT xuất
ận UT để trả hộ các khoản CP: Phí
n, phí VC, thuế XK,…
hác: p/a các khoản bên nhậnUT
giao UT : Phí giám định hải quan,
thuế XK,…
tiền phải thu tiền hàng XK.
c: 333,511,632,111,..
ên nhận ủy thác xuất khẩu ghi:
bán
hóa
n nhận ủy thác không nhập kho :
bán
T đầu vào
uất khẩu cho bên nhận ủy thác:
n
uất kho mang đi XK
ửi đi bán
t khẩu:
Tổng tiền thanh toán
h thu bán hàng CCDV
hoản thuế phải nộp
t khẩu:
Tổng tiền thanh toán
hàng CCDV(bao gồm thuếXK )
ần thuế XK để ghi giảm trừ DT :
huế vào NSNN của bên nhận UT,
khoản thuế XK:
n luôn cho bên nhận ủy thác
bên nhận UT phần tiến thuế XK
đã ứng trước cho bên nhận UT.
mà bên nhận ủy thác đã chi hộ :
Nợ TK133: Thuế GTGT
ải trả cho bên nhận ủy thác
n nhận UT (Hoa hồng/ phí UT XK):
àng
phải trả cho bên nhận ủy thác
ừ c.khoản ptrả cho bên nhậnUT:
tiền bên nhận UT đã chi hộ
ng UT phải trả bên nhận UT.
lại được nhận về
ho bên nhận UT.