Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Xuất nhập khẩu ủy thác, Exercises of Business Taxation and Tax Management

các lưu ý khi định khoản xuất nhập khẩu ủy thác

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 03/26/2025

van-anh-djo-5
van-anh-djo-5 🇻🇳

2 documents

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
Kế toán XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP Kế toán NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP
1. Xuất kho hàng hóa chuyển đi xuất khẩu: 1. Khi DN chuyển tiền cho NH để ký quỹ mở LC:
Nợ TK157 / Có TK156
Nợ TK244: Cầm cố, ký cược, kỹ quỹ: TGM của NHTM
Nợ TK635: Lỗ CLTG nếu có
Có TK1112;1122: Tỷ giá ghi sổ BQGQ di động
Có TK515: Lãi CLTG nếu có
2.Mua hàng chuyển thẳng đi XK không về N.kho:
Nợ TK157:
Nợ TK133:
Có TK111,112,331
3. Khi hoàn thành các thủ tục xuất khẩu:
- Ghi nhận giá vốn hàng xuất khẩu
Nợ TK632: Có TK157:
Có TK156:
* Ghi nhận doanh thu hàng xuất khẩu:
Nợ TK 131, 111,112
Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (TGM NHTM)
Có TK3333: Thuế xuất khẩu - Tỷ giá theo tờ khai HQ
*Trường hợp không tách được thuế XK ngay thì Ghi
nhận Doanh Thu bao gồm thuế:
Nợ TK131; 111;112
Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (tỷ giá mua NHTM
*Cuối kỳ tách thuế xuất khẩu: Nợ
TK 511
Có TK 3333
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download Xuất nhập khẩu ủy thác and more Exercises Business Taxation and Tax Management in PDF only on Docsity!

XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU

Kế toán XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP Kế toán NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP

  1. Xuất kho hàng hóa chuyển đi xuất khẩu: 1. Khi DN chuyển tiền cho NH để ký quỹ mở LC:

Nợ TK157 / Có TK

Nợ TK244: Cầm cố, ký cược, kỹ quỹ: TGM của NHTM

Nợ TK635: Lỗ CLTG nếu có

Có TK1112;1122: Tỷ giá ghi sổ BQGQ di động

Có TK515: Lãi CLTG nếu có

2.Mua hàng chuyển thẳng đi XK không về N.kho:

Nợ TK157:

Nợ TK133:

Có TK111,112,

3. Khi hoàn thành các thủ tục xuất khẩu:

  • Ghi nhận giá vốn hàng xuất khẩu

Nợ TK632: Có TK157:

Có TK156:

  • Ghi nhận doanh thu hàng xuất khẩu:

Nợ TK 131, 111,

Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (TGM NHTM)

Có TK3333: Thuế xuất khẩu - Tỷ giá theo tờ khai HQ

*Trường hợp không tách được thuế XK ngay thì Ghi

nhận Doanh Thu bao gồm thuế:

Nợ TK131; 111;

Có TK511: Tỷ giá giao dịch thực tế (tỷ giá mua NHTM

*Cuối kỳ tách thuế xuất khẩu: Nợ

TK 511

Có TK 3333

TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN: TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN:

  1. Khi hàng hóa xuất khẩu được thông quan:

TK1388 - Phải thu khác (Chi tiết bên giao ủy thác)p/a các

khoản bên nhận UT đã chi hộ cho bên giao UT: Phí hải quan,

phí VC, bốc xếp, thuế XK…

TK1388 - Phải thu khác:p/a các khoản mà bên giao UT xu

khẩu đã ứng trước cho bên nhận UT để trả hộ các khoản CP

giám định hải quan, phí VC, thuế XK,…

TK3388 - Phải trả, phải nộp khác (Chi tiết bên giao ủy thác):

p/a các khoản bên nhận UT xuất khẩu đã ứng trước của bên

giao UT xuất khẩu: Phí hải quan, phí VC, bốc xếp, thuế XK…

TK3388 - Phải trả, phải nộp khác: p/a các khoản bên nhậnU

xuất khẩu đã nộp hộ cho bên giao UT : Phí giám định hải qu

phí VC, thuế XK,…

TK131 - (Chi tiết bên giao UT): p/a tình hình thanh toán tiền

hoa hồng UT xuất khẩu với bên giao UT.

TK131 - p/a các khoản tiền phải thu tiền hàng XK.

Các tài khoản khác: 333,511,632,111,..

Các TK liên quan: 511; 111,112,632,515…

  1. Khi nhận ủy thác xuất khẩu hh của bên giao ủy thác, kế

toán theo dõi hàng nhận để XK trên hệ thống quản trị và

thuyết minh trên BCTC về số lượng, chủng loại, quy cách,...

Không ghi nhận hàng nhận UT trên bảng CĐKT của DN. (chỉ

theo dõi nội bộ)

  1. Xuất kho hàng giao cho bên nhận ủy thác

Nợ TK157 : Hàng gửi bán

Có TK1561 : Hàng hóa

Mua hàng giao thẳng đến bên nhận ủy thác

Nợ TK157: Hàng gửi bán

Nợ TK133 : Thuế GTGT đầu vào

Có TK331; 111,

  1. Khi nhận tiền của bên giao UT để chi các khoản chi hộ (Phí

hải quan, phí VC, bốc xếp, thuế XK…) kế toán ghi: Nợ TK

111,112 / Có TK 3388

  1. Khi ứng trước tiền thuế xuất khẩu cho bên nhận ủy thá

Nợ TK1388:

Có TK111,112:

  1. Số tiền phải thu về xuất khẩu hàng nhận UT - ghi nhận là

số tiền phải trả bên giao UT:

Nợ TK112: Nếu thu được tiền

Nợ TK138: Chi tiết các khoản pthu của khách nước ngoài

Có TK338: Phải trả, phải nộp khác

3.1. Ghi nhận giá vốn:

Nợ TK632: Giá vốn hàng bán

Có TK156: Nếu là hàng xuất kho mang đi XK

Có TK157: Nếu là hàng gửi đi bán

  1. Khi xuất khẩu hàng nhận UT , bên nhận UT không phản

ánh số thuế phải nộp - Ghi nhận là khoản nộp hộ thuế : 3.2. Ghi nhận doanh thu:

Nợ TK138: Phải thu khác - Thu lại số tiền đã nộp hộ

Nợ TK338: trừ vào số tiền đã nhận của bên giao ủy thác

Có TK111,

  • Nếu tách ngay được thuế xuất khẩu:

Nợ TK131,111,112 : Tổng tiền thanh toán

Có TK511 : Doanh thu bán hàng CCDV

Có TK333 : Các khoản thuế phải nộp

  1. Các khoản chi hộ bên giao ủy thác (Chi phí, VC, bốc xếp…):

Nợ TK1388:

Có TK111,112:

  • Nếu chưa tách được thuế xuất khẩu:

Nợ TK131,111,112 : Tổng tiền thanh toán

Có TK511 : Doanh thu bán hàng CCDV(bao gồm thuếXK )

  • Định kỳ kế toán xác định phần thuế XK để ghi giảm trừ D
  1. Phí ủy thác xuất khẩu, và thuế GTGT , ghi nhận DT :

Nợ TK131,1122: Phải thu khách hàng

Có TK511 : Hoa hồng ủy thác

Có TK3331 : Thuế GTGT

Nợ TK511 / Có TK

  1. Nhận được chứng từ nộp thuế vào NSNN của bên nhận

ghi nhận về khoản thuế XK:

  1. Bù trừ các khoản phải thu và phải trả: Nợ TK333:

Có TK111, 112 : Nếu trả tiền luôn cho bên nhận ủy thác

Có TK3388 : nếu chưa trả cho bên nhận UT phần tiến thuế

Có TK1388 : Ghi giảm số tiền đã ứng trước cho bên nhận U

Nợ TK3388: Phải trả, phải nộp khác

Có TK1388 : Phải thu khác

  1. Ghi nhận các khoản chi phíbên nhận ủy thác đã chi h

Nợ TK641 : CPBH / Nợ TK133: Thuế GTGT

Có TK3388 : Các khoản phải trả cho bên nhận ủy thác

  1. Ghi nhận CP phải trả cho bên nhận UT (Hoa hồng/ phí UT

Nợ TK641 : Chi phí bán hàng

Nợ TK133 : Thuế GTGT

Có TK331 : Các khoản phải trả cho bên nhận ủy thác

  1. Nhận tiền hàng XK , tt bù trừ c.khoản ptrả

Nợ TK3388 : Trừ vào các khoản tiền bên nhận UT đã chi hộ

Nợ TK331 : Trừ vào tiền hoa hồng UT phải trả bên nhận UT.

Nợ TK111,112 : Khoản tiền còn lại được nhận về

Có TK131 : Tiền hàng xuất khẩu

Có TK1388: Tiền đã ứng trước cho bên nhận UT.

HẠCH TOÁN:

được thông quan:

các khoản mà bên giao UT xuất

ận UT để trả hộ các khoản CP: Phí

n, phí VC, thuế XK,…

hác: p/a các khoản bên nhậnUT

giao UT : Phí giám định hải quan,

thuế XK,…

tiền phải thu tiền hàng XK.

c: 333,511,632,111,..

ên nhận ủy thác xuất khẩu ghi:

bán

hóa

n nhận ủy thác không nhập kho :

bán

T đầu vào

uất khẩu cho bên nhận ủy thác:

n

uất kho mang đi XK

ửi đi bán

t khẩu:

Tổng tiền thanh toán

h thu bán hàng CCDV

hoản thuế phải nộp

t khẩu:

Tổng tiền thanh toán

hàng CCDV(bao gồm thuếXK )

ần thuế XK để ghi giảm trừ DT :

huế vào NSNN của bên nhận UT,

khoản thuế XK:

TK333:

n luôn cho bên nhận ủy thác

bên nhận UT phần tiến thuế XK

đã ứng trước cho bên nhận UT.

bên nhận ủy thác đã chi hộ :

Nợ TK133: Thuế GTGT

ải trả cho bên nhận ủy thác

n nhận UT (Hoa hồng/ phí UT XK):

àng

phải trả cho bên nhận ủy thác

ừ c.khoản ptrả cho bên nhậnUT:

tiền bên nhận UT đã chi hộ

ng UT phải trả bên nhận UT.

lại được nhận về

ho bên nhận UT.