Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

vat ly 1 VLUD final 1, Lab Reports of Architecture

efv ewf e efew rf ergfrf rgrg ưe

Typology: Lab Reports

2023/2024

Uploaded on 10/30/2024

ngan-nguyen-w3y
ngan-nguyen-w3y 🇺🇸

1 document

1 / 7

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download vat ly 1 VLUD final 1 and more Lab Reports Architecture in PDF only on Docsity!

Nội dung chi tiết:

Chương Nội dung Lưu ý PP đánh giá 1 Giới thiệu về môn học

  • Thông tin Thầy/Cô
  • Các vấn đề liên quan đến môn học
  • Cách thức dạy và học PHẦN I: CƠ HỌC Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM ( 3 , 1) 1.1 KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
  • Chuyển động; không gian; thời gian; hệ quy chiếu; chất điểm
  • Vectơ vị trí; phương trình chuyển động; quỹ đạo & phương trình quỹ đạo. 1.2 VECTƠ VẬN TỐC – VECTƠ GIA TỐC
  • Định nghĩa vectơ vận tốc; vectơ gia tốc
  • Vectơ vận tốc; gia tốc trong chuyển động cong. (Lưu ý các kiến thức lý thuyết và bài tập sử dụng đạo hàm tìm vector vận tốc, gia tốc, bán kính quỹ đạo) 1.3 PHÉP BIẾN ĐỔI VẬN TỐC & GIA TỐC
  • Hệ k' chuyển động tịnh tiến đối với hệ k 1.4 CHUY ỂN ĐỘ NG CA CH ẤT ĐIỂ _M
  • Chuy_ ển độ ng thng; chuy ển độ ng Parabol; chuy ển độ ng tròn (chủ động cho sinh viên tự học) - Đại lượ ng vt lý cn được xác đị nh là vô hướ ng ho ặc đại lượ ng có hướ ng. - Sinh viên scó thphác tho và nh ận định các đồ thcho các tình hung khác nhau hoc cũng có thvi ế t mô tvschuy ển độ ng b ằngđồ th. - Nêu định nghĩa chấ t điểm. Định nghĩa này có tính ch ất tương đố i hay tuy ệt đố i? Ti sao? Nêu thí d- Nêu định nghĩa và ý nghĩa vậ t lý ca gia tc ti ế p tuy ế n, gia tc pháp tuy ế n Bài tp ln Trc nghim e-learning Thi gia k ỳ 2 Chương 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (6, 2) 2.1 CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON 2.2 TRƯỜ NG HP DN (SV TỰ HỌC)
  • Trườ ng hp dn; th ế năng hấ p dn 2.3 NGUYÊN LÝ TƯƠNG ĐỐ I GALILE'E 2.4 HỆ QUY CHIẾU PHI QUÁN TÍNH – LỰC QUÁN TÍNH 2.5 ĐỘNG LƯỢNG CỦA CHẤT ĐIỂM
  • Động lượng và định lý về động lượng 2.6 CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM
  • Công và động năng
  • Trường lực thế; thế năng trong trường lực thế
  • Sự bảo toàn cơ năng trong trường lực thế - Sinh viên nên quen thuc v ới đị nh lut hai ca Newton như: F = ma và F = Δ p / Δ _t
  • Sinh viên nên hi_ ể u rng khi hai v ật A và B tương tác,lc c ủa A tác độ ng lên B bng nhau v ề độ ln và ngượ c chiu vi lc ca B tác độ _ng lên A.
  • Sinh viên nên quen thu_ ộ c vi các tình hung mà sdch chuyn không ph ải là cùng hướ ng vi lc. - Gii thích tình tr ạng “ không tr ọng lương” - Biu thc gia tôc g phthu ộc vào độ cao, độ _sâu
  • D_ ựa vào đị nh lut vn vt hp dn tìm khi lượng trái đấ t Bài tp ln Trc nghim e-learning Thi gia k ỳ 3 Chương 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM – VẬT RẮN (6, 2) 3.1 KHỐI TÂM
  • Định nghĩa
  • Xác định vị trí khối tâm
  • Chuyển động của khối tâm 3.2 ĐỘNG LƯỢNG HỆ CHẤT ĐIỂM
  • Động lượng hệ chất điểm
  • Định luật bảo toàn động lượng hệ chất điểm 3.3 MOMENT ĐỘNG LƯỢNG
  • Moment động lượng và moment lực của chất điểm
  • Moment động lượng và moment lực của hệ chất điểm
  • Định lý về moment động lượng
  • Định luật bảo toàn moment động lượng của hệ chất điểm 3.4 CƠ NĂNG CỦA HỆ CHẤT ĐIỂM - Định nghĩa vậ t rn. Nêu chuy ển độ ng vt rn là tng hp ca hai chuyn động cơ bả n: chuyn độ ng tnh ti ế n và chuyn độ ng quay quanh mt trc c ố đị nh - Nêu định nghĩa và công thc tính t ọa độ ,vn tc ca kh ối tâm. Ý nghĩa củ a kh ố _i tâm.
  • Phân tích thành ph_ ầ n nào ca lc có tác dng thc sgây ra chuyn

Chương Nội dung Lưu ý PP đánh giá

  • Hàm entropy; nguyên lý tăng entropy; ý nghĩa thống kê của entropy.

- Định nghĩa máy nhiệ t và hslàm l ạ _nh

  • Ch_ ọ n mt thí d ụ để minh ha rng nguyên lý tăng entropi đã nêu đượ c chiu din bi ế n c ủ _a quá trình.
  • T_ ừ biu thc δ Q=TdS tìm li biu thc hiu sut ca chu trình Carnot 6

PHẦN III: ĐIỆN TỪ I

Chương 6: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG (6, 2) 6.1 ĐIỆN TÍCH 1.Khái niệm điện tích – Định luật bảo toàn điện tích Các phân bố điện tích – Các định nghĩa mật độ điện tích dài, mặt, khối 2.Định luật Coulomb: Phát biểu; biểu thức dạng vectơ 6.2 ĐIỆN TRƯỜNG 1.Khái niệm điện trường 2.Vectơ cường độ điện trường – Ý nghĩa vật lý của vectơ cường độ điện trường 3.Nguyên lý chồng chất điện trường:

  • Điện trường do hệ điện tích rời rạc gây nên (cộng vectơ)
  • Điện trường do phân bố điện tích gây nên (chú ý tích phân vectơ) 6.3 ĐỊNH LÝ GAUSS 1.Đường sức điện trường. 2.Thông lượng vectơ cường độ điện trường 3.Định lý Gauss: Phát biểu – Chứng minh trường hợp đơn giản (mặt cầu) rồi dẫn đến trường hợp tổng quát với mặt kín bất kỳ 4.Dạng tích phân và dạng vi phân (GIỚI THIỆU) của định lý Gauss 5.Ứng dụng định lý Gauss – Bài tập ví dụ 6.4 ĐIỆN THẾ 1.Thế năng của điện tích điểm trong điện trường 2.Công của lực điện trường – Tính chất thế của trường tĩnh điện 3.Điện thế gây bởi một điện tích điểm – Hệ điện tích điểm rời rạc (cộng đại số) – Điện thế gây bởi phân bố điện tích (tích phân) 4.Hệ thức liên hệ giữa điện trường và điện thế 5.Mặt đẳng thế: Định nghĩa và tính chất - Mô tmt hi ện tượ ng nhi ễm điệ n. Da vào thuy ết electron và đị nh lut b ảo toàn điện tích để gii thích sxut hin điệ n tích trên các v ật đó. - So sánh sging nhau và khác nhau ca đị nh lut Coulomb gia các điện tích điểm và đị nh lut vn vt hp dn gia các ch ất điể m. Có nhn xét gì vc ấp độ ln gia hai l ực đó - Nêu định nghĩa và tính cht c ủa các đườ ng sc tĩnh điệ n - Định nghĩa mômen lưỡ ng c ực điệ n,tìm biu thc ca mômen lc tác dng lên lưỡ ng c ực điện khi lưỡ ng c ực điện đặ t trong mt điện trường đề u - Sinh viên cn phi nhn th ức là các điệ n tích trong đị nh luât Coulomb là các điện tích điể m. Vn dng nguyên lý chng ch ất điệ n trườ ng trong vi ệc tìm điệ n trườ ng gây bi mt vt mang điệ n tích bt k- Tính cht th ế c ủa trườ ng tĩnh điệ n thhi ện như thế nào? Vi ế t biu thc toán hc nêu lên tính cht th ế c ủa trường tĩnh điệ n - Vi ế t hthc liên hgia điện trường E và điệ n th ế V - Hi ệu điệ n th ế gia hai mt phng song song vô h ạn mang điện đề u 7 Chương 7: ĐIỆN TRƯỜNG TRONG KHÔNG GIAN CÓ ĐIỆN MÔI – VẬT DẪN ( 3 , 1 ) 7.1 PHÂN CỰC ĐIỆN MÔI 1.Hiện tượng phân cực điện môi 2.Giải thích định tính hiện tượng phân cực điện môi 7.2 VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN - Gii thích hiu ứng mũi nhn. Nêu nhngng dng thc t ế ca hiung đó. - Phân bit hi ện tượ ng điện hưở ng mt phn,

Chương Nội dung Lưu ý PP đánh giá Nêu định nghĩa và dẫn đến hệ thức liên hệ giữa E và D (GIỚI THIỆU – SV TỰ ĐỌC). 7.3 ĐIỆN TRƯỜNG TRONG ĐIỆN MÔI Chỉ xét trường hợp điện môi đồng nhất rộng vô hạn và trường hợp khối điện môi có mặt phân cách trùng với mặt đẳng thế của trường ngoài hoặc điện môi lấp đầy không gian có điện trường (GIỚI THIỆU – SV TỰ ĐỌC) 7.4 VẬT DẪN CÂN BẰNG TĨNH ĐIỆN Định nghĩa – Điều kiện – Tính chất 7.5 VẬT DẪN TRONG ĐIỆN TRƯỜNG – HIỆN TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG Phân loại điện hưởng 7.6 ĐIỆN DUNG VẬT DẪN Điện dung vật dẫn cô lập – Điện dung tụ điện (GIỚI THIỆU – SV TỰ ĐỌC) 7.7 NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG Năng lượng vật dẫn – năng lượng tụ điện Mật độ năng lượng điện trường – Năng lượng điện trường bất kỳ (BÀI TẬP LÀM KĨ) hi ện tượng điện hưở ng toàn phn. Nêu rõ điệ n tích xut hin trên các vt đó trong từng trườ ng hp.

- Cường độ điện trườ ng ngay trên vt dn có xác định đượ c không? Ti sao? - Định nghĩa tụ điện, điệ n dung ca t ụ điệ _n

  • Nêu s_ ự khác nhau gia phân tphân cc và phân tkhông phân cc - Nêu định nghĩa lưỡ ng c ực điệ n. Tính cht ca nó. Gii thích nguyên tc ho ạt độ ng c ủ _a lò vi sóng
  • Ch_ ứng minh cường độ điện trườ ng trong cht điệ n môi gi ảm đi ε ln so vi trong chân không - Tìm năng lượ ng ca hvt d ẫn tích điệ n. T tìm năng lượ ng ca t ụ điệ n ph ẳng tích điệ n. Điện trườ ng trong t ụ điệ n ph ẳng là điề u hay không? T ại sao? Tìm năng lượ ng ca m ột điện trườ ng bt k ỳ 8

PHẦN IV: ĐIỆN TỪ II

Chương 8: TRƯỜNG TĨNH TỪ TRONG CHÂN KHÔNG ( 9 , 2)

  • Giới thiệu các khái niệm về dòng điện, mật độ dòng điện, định luật Ohm dạng vi phân, yêu cầu sinh viên tìm tài liệu đọc thêm. 8.1 ĐỊNH LUẬT AMPÈRE (về tương tác giữa 2 phần tử dòng điện) (GIỚI THIỆU – SV TỰ ĐỌC) 8.2 TƯƠNG TÁC TỪ – TỪ TRƯỜNG 1.Tương tác từ 2.Khái niệm về từ trường – Vectơ cảm ứng từ – Ý nghĩa vật lý của B 3.Nguyên lý chồng chất từ trường 8.3 ĐỊNH LUẬT BIOT – SAVART Dùng nguyên lý chồng chất để xác định từ trường gây bởi:
  • Dòng điện thẳng
  • Dòng điện tròn – momen từ của dòng điện kín 8.4 ĐỊNH LÝ GAUSS (đối với từ trường) 1.Đường sức từ trường (biểu diễn trường vectơ B ) 2.Từ thông (thông lượng vectơ cảm ứng từ B ) 3.Định lý Gauss (phát biểu và chứng minh)
  1. Dạng vi phân (GIỚI THIỆU) và tích phân của định lý 8.5 ĐỊNH LÝ AMPÈRE 1.Phát biểu và chứng minh định lý (trường hợp đường cong phẳng rồi dẫn đến trường hợp tổng quát) 2.Dạng tích phân và vi phân của định lý 3.Ưng dụng định lý: Từ trường gây bởi ống dây vô hạn (solénoide); xuyến dây (toroide) 8.6 TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN 1.Lực Ampère 2.Áp dụng để xác định: - Sinh viên nên hiu lc xuyên tâm có nghĩa là gì? - Hình dung t ừ trườ ng do các dòng trong mt dây điệ n thng, mt cun dây tròn phng và mtng dây t ạ _o ra.
  • Các quy t_ ắ c khác nhau có th ể đượ c sd ụng để xác định hướ ng ca l ự _c.
  • Phát bi_ ể u nguyên lý chng ch ất điện trườ _ng
  • Ki_ ế n thc ca bt kquy tc cthkhông phi là yêu c ầ _u.
  • So sánh ph_ ổ các đườ ng sc tvà ph ổ các đườ ng s ức tĩnh điệ n. Tskhác nhau gia hai ph ổ đườ ng sc, suy ra skhông tn ti các ttích trong t ự _nhiên
  • Ch_ ứ ng minh s ự tương đương giữ a phn tdòng điện và điệ n tích chuyn độ ng có vn tc.

Thông tin liên hệ:

Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Vật lý Ứng dụng Văn phòng Tòa nhà B4 - Phòng 103 Điện thoại Giảng viên phụ trách Đậu Sỹ Hiếu

E-mail dausyhieu@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 0 7 năm 202 4