Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Văn bản hành chính cần thiết, Schemes and Mind Maps of Law

Văn bản hành chính cần thiết 123

Typology: Schemes and Mind Maps

2023/2024

Uploaded on 06/25/2024

djuc-hiep
djuc-hiep 🇻🇳

1 / 17

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
(Tên tổ chức)
Số: /
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
… , ngày tháng năm
PHIẾU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
I. Tổ chức/cá nhân đề nghị cung cấp thông tin:
1. Tên tổ chức/cá
nhân: .............................................................................................................................
..
2. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ CMND(Hộ chiếu)
do....................................................cấp ngày...............................................
3. Địa chỉ: .................................................................................................................
4. Điện thoại: ................................................................................................................
Fax (nếu có): .............................................................................................................
5. Website(nếu có): ....................................................................................
6. Ngành nghề kinh doanh/ Nghề nghiệp:
...............................................................................................................................
7. Người liên hệ của tổ chức (đối với tổ chức):
Họ tên:.......................................................................................................................
Phòng/ban:.....................................................; Chức vụ:..........................................
Điện thoại:................................................................................................................
Email:.......................................................................................................................
II. Nội dung yêu cầu cung cấp thông tin:
1. Các thông tin muốn đăng ký nhận từ Sở: (xem và lựa chọn tại Danh mục thông tin
cung cấp)
2. Thời gian đăng ký bắt đầu nhận dữ liệu : Từ ngày .........................................
3. Mục đích sử dụng thông tin:
3.1 Sử dụng nội bộ:
Giao dịch
Phân tích, xử lý dữ liệu
Đào tạo
Hiển thị trên website của công ty
Nhu cầu khác, gồm:
…………………………………………………………………………
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff

Partial preview of the text

Download Văn bản hành chính cần thiết and more Schemes and Mind Maps Law in PDF only on Docsity!

(Tên tổ chức)

Số: /

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

… , ngày tháng năm

PHIẾU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

I. Tổ chức/cá nhân đề nghị cung cấp thông tin:

1. Tên tổ chức/cá

nhân: .............................................................................................................................

2. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ CMND(Hộ chiếu)

do....................................................cấp ngày...............................................

3. Địa chỉ: .................................................................................................................

4. Điện thoại: ................................................................................................................

Fax (nếu có): .............................................................................................................

5. Website(nếu có): ....................................................................................

6. Ngành nghề kinh doanh/ Nghề nghiệp:

7. Người liên hệ của tổ chức (đối với tổ chức):

 Họ tên:.......................................................................................................................

 Phòng/ban:.....................................................; Chức vụ:..........................................

 Điện thoại:................................................................................................................

 Email:.......................................................................................................................

II. Nội dung yêu cầu cung cấp thông tin:

1. Các thông tin muốn đăng ký nhận từ Sở: (xem và lựa chọn tại Danh mục thông tin

cung cấp)

2. Thời gian đăng ký bắt đầu nhận dữ liệu : Từ ngày .........................................

3. Mục đích sử dụng thông tin:

3.1 Sử dụng nội bộ:

Giao dịch

Phân tích, xử lý dữ liệu

Đào tạo

Hiển thị trên website của công ty

Nhu cầu khác, gồm:

3.2 Tái phân phối thông tin có thu phí dịch vụ cho các đối tượng, gồm :

Nhà đầu tư/người sử dụng cuối cùng

Tổ chức tư vấn, đầu tư tài chính

Ngân hàng

Cơ quan thông tấn báo chí

Đối tượng khác, gồm:

3.3 Tái phân phối thông tin không thu phí dịch vụ cho các đối tượng, gồm:

3.4 Mục đích khác, gồm:

  • Trường hợp Công ty tái phân phối thông tin, Công ty có kiểm soát được việc khách hàng

của mình tiếp tục tái phân phối thông tin cho đối tượng khác:

Không thể

Có thể, thông qua công cụ là:

4. Phương thức tiếp nhận thông tin:

Trực tiếp từ Sở GDCK Hà Nội

Qua nhà cung cấp khác là: ………………………………………………..

Kính đề nghị Sở GDCK Hà Nội tạo điều kiện cung cấp thông tin cho ……

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Sở.

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

  • HNX Large Cap Index
  • HNX Mid/Small Index

LIS.01.

Dữ liệu trực tuyến Chỉ

số ngành

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Message

  • Chỉ số ngành tài chính (HNX Financials

Index)

  • Chỉ số ngành công nghiệp (HNX

Manufacturing Index)

  • Chỉ số ngành xây dựng (HNX

Construction Index)

LIS.01.008 Quyền sử dụng chỉ số HNX 30

Theo đường

truyền riêng

02 DỮ LIỆU GIAO DỊCH TRỄ

Dữ liệu giao dịch trễ

cổ phiếu niêm yết

Giá trần, giá sàn, giá tham chiếu, giá chào

mua, chào bán tốt nhất, khối lượng khớp,

giá trị khớp, thay đổi (điểm), giá cao

nhất, giá thấp nhất, giá trung bình, tổng

khối lượng đặt mua, tổng khối lượng đặt

bán, tổng khối lượng khớp, khối lượng

NĐTNN mua, khối lượng NĐTNN bán

Message

LIS.02.001 - Mức 1: 3 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

LIS.02.002 - Mức 2: 10 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

LIS.02.

Dữ liệu trễ Chỉ số

HNX Index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Message

LIS.02.

Dữ liệu trễ Chỉ số Quy

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế (^) Message

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

  • HNX Large Cap Index
  • HNX Mid/Small Index

LIS.02.

Dữ liệu trễ Chỉ số

ngành

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Message

  • Chỉ số ngành tài chính (HNX Financials

Index)

  • Chỉ số ngành công nghiệp (HNX

Manufacturing Index)

  • Chỉ số ngành xây dựng (HNX

Construction Index)

LIS.02.

Dữ liệu trễ Chỉ số

HNX 30 index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Message

Dữ liệu trễ Chỉ số

HNX30 TRI index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa, TRI

Message

03 DỮ LIỆU GIAO DỊCH CUỐI NGÀY

LIS.03.001 Kết quả giao dịch chi

tiết từng cổ phiếu và

ETFs

Giá tham chiếu, giá mở cửa, giá đóng

cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất, giá bình

quân, thay đổi (điểm, %); KLGD, GTGD

của giao dịch khớp lệnh và giao dịch thỏa

thuận; Tổng KLGD/GTGD từng cổ

phiếu, % tổng KLGD/GTGD so với toàn

Excel

LIS.03.

Dữ liệu HNX Index

cuối ngày

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Excel

LIS.03.

Dữ liệu cuối ngày Bộ

chỉ số quy mô:

  • HNX Large Cap

Index

  • HNX Mid/Small Cap

Index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Excel

LIS.03.

Dữ liệu cuối ngày Bộ

chỉ số ngành:

  • Chỉ số ngành Công

nghiệp (HNX

Manufacturing Index)

  • Chỉ số ngành Xây

dựng (HNX

Construction Index)

  • Chỉ số ngành Tài

chính (HNX

Financials Index)

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Excel

LIS.03.

Dữ liệu cuối ngày Chỉ

số HNX 30 và TRI

HNX 30 Index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực tế

tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu trong rổ,

ngày được đưa vào rổ chỉ số; tổng khối

lượng giao dịch, tổng giá trị giao dịch; chỉ

số cao nhất, chỉ số thấp nhất, chỉ số hiện

tại, thay đổi chỉ số, chỉ số đóng cửa

Excel

04 THÔNG TIN CÔNG BỐ

Thông tin công bố từ Công ty niêm yết

LIS.04.001 Báo cáo thường niên

Báo cáo thường niên của công ty niêm

yết

Word/Excel/Pdf

LIS.04.

Báo cáo tài chính

(năm có kiểm toán và

BCTC quý)

Báo cáo tài chính các quý, báo cáo tài

chính kiểm toán năm

Excel

LIS.04.

Thông tin hoạt động

của Công ty niêm yết

Nộp hồ sơ niêm yết, niêm yết mới, huỷ

niêm yết, thông báo/kết quả giao dịch của

cổ đông nội bộ, cổ đông lớn, cổ đông

sáng lập; thông báo/kết quả giao dịch cổ

phiếu quỹ, giao dịch không hưởng quyền,

phát hành thêm, niêm yết bổ sung; Nghị

quyết hội đồng quản trị, Nghị quyết đại

hội đồng cổ đông; thay đổi vốn điều lệ,

thay đổi nhân sự chủ chốt,..

Word/Pdf

LIS.04.

Thông tin thực hiện

quyền của các cổ

phiếu niêm yết

Thông tin về thực hiện quyền của các cổ

phiếu niêm yết. Ví dụ: thông tin chốt

quyền để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu,

trái phiếu, hình thức trả cổ tức, tỉ lệ trả cổ

tức…

Excel

Thông tin công bố từ Công ty chứng khoán thành viên

MEM.04.

Báo cáo tài chính năm

của công ty chứng

khoán thành viên

Báo cáo tài chính năm của công ty chứng

khoán thành viên

Excel

MEM.04.

Thông tin công bố của

công ty chứng khoán

thành viên

Các thông tin về thay đổi vốn điều lệ,

nhân sự chủ chốt, đóng/mở chi nhánh,

phòng giao dịch, …

Word/Pdf

AUC.04.

Thông tin về hoạt

động Đấu giá cổ

phần

Thông báo đấu giá, kết quả đấu giá Excel/Word

06 GÓI TIN DÀNH CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT/ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

COM.06.

Bảng giá giao dịch

trực tuyến tất cả các

cổ phiếu niêm

yết/đăng ký giao dịch

trên HNX;

Bảng giá giao dịch trực tuyến tất cả các

cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch trên

HNX

Nhúng nội dung

của HNX trên

website của

công ty (theo

đường link

hoặc phương

thức iframe)

COM.06.

Thông tin công bố

tiếng Anh của công ty

Thông tin công bố tiếng Anh của công ty Word, Pdf

COM.06.

Báo cáo tài chính

tiếng Anh của công ty

Báo cáo tài chính tiếng Anh của công ty Excel

COM.06.004 Thông tin công bố Thông tin công bố tiếng Việt của các Word, Pdf

điểm cuối kỳ, P/E bình quân, EPS bình

quân

LIS.07.

PE và EPS toàn thị

trường

Chỉ tiêu/Kỳ tính toán, KLLH bình quân,

GTVH cuối kỳ, P/E BQ, % tăng (giảm)

PE bình quân so với kỳ/năm liền trước,

EPS BQ, % tăng (giảm) EPS bình quân

so với kỳ/năm liền trước

Excel

DỮ LIỆU THỊ TRƯỜNG ĐKGD

STT Gói tin Mô tả nội dung dữ liệu Định dạng

01 DỮ LIỆU GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN

Dữ liệu giao dịch trực

tuyến

Giá trần, giá sàn, giá tham chiếu, giá

chào mua, chào bán tốt nhất, khối lượng

khớp, giá trị khớp, thay đổi (điểm), giá

cao nhất, giá thấp nhất, giá trung bình,

tổng khối lượng đặt mua, tổng khối

lượng đặt bán, tổng khối lượng khớp,

khối lượng NĐTNN mua, khối lượng

NĐTNN bán

Message

UPC.01.001 - Mức 1: 3 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

UPC.01.002 - Mức 2: 10 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

UPC.01.

Dữ liệu trực tuyến Chỉ

số UPCoM Index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực

tế tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu

trong rổ, ngày được đưa vào rổ chỉ số;

tổng khối lượng giao dịch, tổng giá trị

giao dịch; chỉ số cao nhất, chỉ số thấp

nhất, chỉ số hiện tại, thay đổi chỉ số, chỉ

số đóng cửa

Message

02 DỮ LIỆU GIAO DỊCH TRỄ

Dữ liệu giao dịch trễ

Giá trần, giá sàn, giá tham chiếu, giá

chào mua, chào bán tốt nhất, khối lượng

khớp, giá trị khớp, thay đổi (điểm), giá

cao nhất, giá thấp nhất, giá trung bình,

Message

tổng khối lượng đặt mua, tổng khối

lượng đặt bán, tổng khối lượng khớp,

khối lượng NĐTNN mua, khối lượng

NĐTNN bán

UPC.02.001 - Mức 1: 3 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

UPC.02.002 - Mức 2: 10 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

UPC.02.

Dữ liệu trễ Chỉ số

UPCoM Index

Mã cổ phiếu trong rổ, khối lượng thực

tế tính chỉ số, tỷ trọng của cổ phiếu

trong rổ, ngày được đưa vào rổ chỉ số;

tổng khối lượng giao dịch, tổng giá trị

giao dịch; chỉ số cao nhất, chỉ số thấp

nhất, chỉ số hiện tại, thay đổi chỉ số, chỉ

số đóng cửa

Message

03 DỮ LIỆU GIAO DỊCH CUỐI NGÀY

UPC.03.

Kết quả giao dịch chi

tiết từng cổ phiếu

Giá tham chiếu, giá mở cửa, giá đóng

cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất, giá

bình quân, thay đổi (điểm, %); KLGD,

GTGD của giao dịch khớp lệnh và giao

dịch thỏa thuận; Tổng KLGD/GTGD

từng cổ phiếu, % tổng KLGD/GTGD so

với toàn thị trường; khối lượng cổ phiếu

lưu hành; Giá trị vốn hóa thị trường (giá

trị, tỷ trọng)

Excel

UPC.03.

Tổng hợp giao dịch toàn

thị trường trong ngày

Tổng KLGD/GTGD toàn thị trường,

giá trị vốn hóa thị trường, EPS, P/E

bình quân toàn thị trường; số cổ phiếu

ĐKGD, số cổ phiếu được phép giao

dịch, số cổ phiếu tạm ngừng giao dịch;

số cổ phiếu tăng/giảm/đứng giá, số cổ

phiếu không tham gia giao dịch, số cổ

phiếu tăng trần/giảm sàn; các top 10

giao dịch (top KLGD cao nhất, top

GTGD lớn nhất, top giá trị niêm yết lớn

nhất, top tăng giá mạnh nhất, top giảm

giá mạnh nhất, top giá trị vốn hóa lớn

nhất

Excel

UPC.03.003 Thống kê cung cầu

Số lệnh đặt mua, khối lượng đặt mua,

số lệnh đặt bán, khối lượng đặt bán theo

từng phương thức giao dịch khớp lệnh

Excel

đổi vốn điều lệ, thay đổi nhân sự chủ

chốt, ….

UPC.04.

Thông tin thực hiện

quyền của các cổ phiếu

đăng ký giao dịch

Thông tin về thực hiện quyền của các

cổ phiếu niêm yết. Ví dụ: thông tin chốt

quyền để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu,

trái phiếu, hình thức trả cổ tức, tỉ lệ trả

cổ tức…

Excel

06 GÓI TIN DÀNH CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT/ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

COM.06.

Bảng giá giao dịch trực

tuyến tất cả các cổ phiếu

niêm yết/đăng ký giao

dịch trên HNX;

Bảng giá giao dịch trực tuyến tất cả các

cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch

trên HNX

Nhúng nội dung

của HNX trên

website của

công ty (theo

đường link

hoặc phương

thức iframe)

COM.06.

Thông tin công bố tiếng

Anh của công ty

Thông tin công bố tiếng Anh của công

ty

Word, Pdf

COM.06.

Báo cáo tài chính tiếng

Anh của công ty

Báo cáo tài chính tiếng Anh của công ty Excel

COM.06.

Thông tin công bố tiếng

Việt của các công ty

cùng ngành

Thông tin công bố tiếng Việt của các

công ty cùng ngành

Word, Pdf

COM.06.

Báo cáo tài chính tiếng

Việt của các công ty

cùng ngành

Báo cáo tài chính tiếng Việt của các

công ty cùng ngành

Excel

COM.06.

Báo cáo thường niên

tiếng Việt của các công

ty cùng ngành

Báo cáo thường niên tiếng Việt của các

công ty cùng ngành

Word, Pdf

COM.06.007 Dữ liệu giao dịch cuối

ngày của cổ phiếu công

ty và các công ty cùng

ngành

Giá tham chiếu, giá mở cửa, giá đóng

cửa, giá cao nhất, giá thấp nhất, giá

bình quân, thay đổi (điểm, %); KLGD,

GTGD của giao dịch khớp lệnh và giao

dịch thỏa thuận; Tổng KLGD/GTGD

từng cổ phiếu, % tổng KLGD/GTGD so

với toàn thị trường; khối lượng cổ phiếu

Excel

lưu hành; Giá trị vốn hóa thị trường (giá

trị, tỷ trọng)

07 THÔNG TIN CHỈ BÁO THỊ TRƯỜNG

UPC.07.

Chỉ báo quy mô và

thanh khoản

KLGD bình quân phiên, GTGD bình

quân phiên, Vòng quay thanh khoản thị

trường, Tốc độ luân chuyển bình quân

theo GTGD, Tốc độ luân chuyển bình

quân theo KLGD, Tỷ lệ tập trung thị

trường theo Top 10 CP có GTVH lớn

nhất, Tỷ lệ tập trung thị trường theo

Top 5% CP có GTVH lớn nhất, Tỷ lệ

tập trung thị trường theo Top 10 CP có

GTGD lớn nhất, Tỷ lệ tập trung thị

trường theo Top 5% CP có GTGD lớn

nhất

Excel

UPC.07.002 PE và EPS chi tiết

MCK, Mã ngành cấp 1, Tên ngành cấp

1, EPS theo BCTC kiểm toán năm gần

nhất, EPS cơ bản 4 quý gần nhất hoặc

EPS bình quân toàn thị trường, KLLH

bình quân 4 quý gần nhất, GTVH tại

thời điểm cuối kỳ, P/E hoặc P/E bình

quân toàn thị trường

Excel

UPC.07.003 PE và EPS theo ngành

Ngành, Tên ngành cấp 1, Khối lượng

lưu hành bình quân, Giá trị vốn hóa tại

thời điểm cuối kỳ, P/E bình quân, EPS

bình quân

Excel

UPC.07.

PE và EPS toàn thị

trường

Chỉ tiêu/Kỳ tính toán, KLLH bình quân,

GTVH cuối kỳ, P/E BQ, % tăng (giảm)

PE bình quân so với kỳ/năm liền trước,

EPS BQ, % tăng (giảm) EPS bình quân

so với kỳ/năm liền trước

Excel

DỮ LIỆU THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

Stt Gói tin Mô tả nội dung dữ liệu Định dạng

01 DỮ LIỆU GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN

nhất

  • Kết quả chi tiết theo từng giao dịch:

Ngày giao dịch, kỳ hạn còn lại, mã trái

phiếu, tiền tệ, giá yết, lợi suất đáo hạn,

khối lượng, giá trị giao dịch, loại nhà đầu

BON.02.

Kết quả giao dịch Trái

phiếu Chính phủ của

nhà đầu tư nước ngoài

  • Giao dịch Outright: Mã TPCP, kỳ hạn

còn lại, khối lượng mua, giá trị mua, khối

lượng bán, giá trị bán, thị phần GTGD

  • Giao dịch Repos: Kỳ hạn repos, lãi

suất, GTGD theo mệnh giá, GTGD lần 1

Excel

BON.02.

Dữ liệu Chỉ số Trái

phiếu và Đường cong

lợi suất (Yield curve)

Ngày thanh toán, mã benchmark, ngày

còn lại, năm còn lại, giá sạch, giá thực

hiện, YTM

Excel

03 THÔNG TIN CÔNG BỐ

BON.03.

Thông tin công bố từ

Tổ chức phát hành và

thành viên giao dịch

Thông tin về ngày giao dịch không

hưởng quyền để trả lãi, thông tin về niêm

yết mới, hủy niêm yết

XML

Excel, word,

pdf

BID.03.

Thông tin Đấu thầu trái

phiếu Chính phủ

Thông báo đấu thầu, kết quả đấu thầu trái

phiếu Chính phủ

XML

Excel, word,

pdf

DỮ LIỆU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

Stt Gói tin Mô tả nội dung dữ liệu Định dạng

01 DỮ LIỆU GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN

Dữ liệu giao dịch trực

tuyến Hợp đồng tương

lai

Giá trần, giá sàn, giá tham chiếu, giá chào

mua, chào bán tốt nhất, khối lượng khớp,

giá trị khớp, thay đổi (điểm), giá cao nhất,

giá thấp nhất, giá trung bình, tổng khối

lượng đặt mua, tổng khối lượng đặt bán,

tổng khối lượng khớp

Message

FUT.01.001 - Mức 1: 3 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

FUT.01.002 - Mức 2: 10 lệnh đặt mua/bán tốt nhất

02 DỮ LIỆU GIAO DỊCH CUỐI NGÀY

FUT.02.

Kết quả giao dịch cuối

ngày

Mã hợp đồng, giá mở cửa, giá tham chiếu,

giá trần, giá sàn, giá cao nhất, giá thấp

nhất, giá thanh toán, thay đổi giá thanh

toán (điểm, %), khối lượng mở (OI), thay

đổi OI, KLGT, GTGD, giá lý thuyết, giá

đóng cửa

Excel

FUT.02.

Quy mô giao dịch theo

phương thức giao dịch

Mã hợp đồng, khối lượng mở,

KLGD/GTGD khớp lệnh liên tục,

KLGD/GTGD mở cửa, KLGD/GTGD

đóng cửa, Tổng KLGD/GTGD khớp lệnh,

KLGD/GTGD thỏa thuận, Tổng

KLGD/GTGD, Tỷ trọng KLGD, GTGD

Excel

FUT.02.

Tình hình đặt lệnh theo

phương thức giao dịch

Mã HĐ, Số lệnh đặt mua ( khớp lệnh), KL

đặt mua (khớp lệnh), Số lệnh đặt bán

(khớp lệnh), KL đặt bán (khớp lệnh) , Số

lệnh đặt mua (thỏa thuận), KL đặt mua

(thỏa thuận), Số lệnh đặt bán (thỏa thuận),

KL đặt bán (thỏa thuận), Tổng Số lệnh đặt

mua , Tổng KL đặt mua , Tổng GT đặt

mua, Tổng Số lệnh đặt bán, Tổng KL đặt

bán , Tổng GT đặt bán, KL thực hiện, GT

thực hiện

Excel

FUT.02.

Quy mô giao dịch theo

loại nhà đầu tư

KL mua/GT mua/KL bán/GT

bán/KLGD/GTGD của NĐT cá nhân/tổ

chức trong và ngoài nước,

KLGD/GTGD/OI toàn thị trường

Excel