Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm thuế 1 - Answer, Summaries of Business Taxation and Tax Management

Trắc nghiệm thuế 1 - Answer UFM

Typology: Summaries

2020/2021

Uploaded on 10/27/2024

nhi-nguyen-ngoc-5
nhi-nguyen-ngoc-5 🇻🇳

2 documents

1 / 61

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1
A.
Nhóm câu hi
D
và Trung bình (cấp độ 1 theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu
STT
CH
Nội dung câu hỏi
Lựa chọn
Đáp án
đúng
Chủ đề
(Chương
, Bài)
Câu
1
Chức năng khởi
thủy của thuế là:
a. Kiềm chế lạm phát
b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công
bằng xã hội
d. Điều tiết nền kinh tế
Lựa
chọn: b
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
2
Căn cứ vào phương
thức đánh thuế,
thuế được phân loại
thành:
a. Thuế thực và thuế cá nhân
b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
d. Thuế trực thu và thuế gián thu
Lựa
chọn: d
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
3
Yếu tố nào sau đây
được coi là “linh
hồn” của một sắc
thuế
a. Cơ sở thuế
b. Đối tượng chịu thuế
c. Đối tượng nộp thuế
d. Thuế suất
Lựa
chọn: d
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
4
Thuế là một bộ
phận cấu thành của
giá bán và thu vào
người tiêu dùng.
Vậy thuế đó là?
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao.
c. Thuế gián thu.
d. Thuế trực thu.
Lựa
chọn: c
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
5
So sánh thuế gián
thu, thuế trực thu là
loại thuế có ý nghĩa
như thế nào?
a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc
các thành phần kinh tế khác nhau.
b. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu
nhập khác nhau.
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối
tượng.
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết
quả thu nhập của từng đối tượng.
Lựa
chọn: d
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
6
Thuế trực thu là
thuế trực tiếp thu
vào hoạt động nào
dưới đây?
a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt
Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam,
của n cư có thu nhập.
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công.
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu
dùng nội bộ.
Lựa
chọn: b
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm thuế 1 - Answer and more Summaries Business Taxation and Tax Management in PDF only on Docsity!

A. Nhóm câu hỏi Dễ và Trung bình (cấp độ 1 theo thang bloom).

Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu

STT Mã CH Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án đúng Chủ đề (Chương , Bài) Câu 1 Chức năng khởi thủy của thuế là: a. Kiềm chế lạm phát b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội d. Điều tiết nền kinh tế Lựa chọn: b

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu 2 Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành: a. Thuế thực và thuế cá nhân b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản d. Thuế trực thu và thuế gián thu Lựa chọn: d

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế a. Cơ sở thuế b. Đối tượng chịu thuế c. Đối tượng nộp thuế d. Thuế suất Lựa chọn: d

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Thuế là một bộ phận cấu thành của giá bán và thu vào người tiêu dùng. Vậy thuế đó là? a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao. c. Thuế gián thu. d. Thuế trực thu. Lựa chọn: c

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

So sánh thuế gián thu, thuế trực thu là loại thuế có ý nghĩa như thế nào? a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc các thành phần kinh tế khác nhau. b. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu nhập khác nhau. c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối tượng. d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối tượng. Lựa chọn: d

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Thuế trực thu là thuế trực tiếp thu vào hoạt động nào dưới đây? a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, của dân cư có thu nhập. c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu dùng nội bộ. Lựa chọn: b

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Vì sao nói thuế tồn tại và phát triển là một tất yếu khách quan? a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công cụ kinh tế quan trọng. b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của Tài chính Nhà nước. c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước. d. Thuế là một công cụ để động viên một phần thu nhập của người dân. Lựa chọn: c

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của pháp nhân, thể nhân. b. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có được của các CSSXKD và dân cư. c. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và dịch vụ bán ra. d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp. Lựa chọn: c

CHƯƠN

G

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế đánh vào: a. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các nước b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thế quan và ngược lại d. Cả b, c đều đúng Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Mục tiêu của thuế xuất khẩu, nhập khẩu là: a. Thu ngân sách nhà nước b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu c. Kiềm chế sản xuất trong nước d. Cả a, b đều đúng Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện: a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu b. Chịu thuế xuất khẩu c. Chịu thuế nhập khẩu d. Cả b, c đều đúng Lựa chọn: b

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện: a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu b. Chịu thuế xuất khẩu c. Chịu thuế nhập khẩu d. Cả b, c đều đúng Lựa chọn: c

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện: a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu c. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

luật thuế giá trị gia tăng là: c. Việt Nam d. Trung Quốc

Câu

Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là: a. 5%, 10%, 15% b. 0%, 5%, 10%, 15% c. 0%, 5%, 10% d. 0%, 10%, 15% Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Thuế bảo vệ môi trường lần đầu tiên được áp dụng tại VN vào năm: a. 2010 b. 2011 c. 2012 d. 2013 Lựa chọn: c

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế BVMT: a. Gián thu b. Đánh nhiều giai đoạn c. Thuế suất là mức thuế tuyệt đối d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô nhiễm môi trường Lựa chọn: b

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Căn cứ tính thuế BVMT là: a. Số lượng hàng hóa tính thuế b. Mức thuế tuyệt đối c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b, c đều sai Lựa chọn: c

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Từ 1/1/1999, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng để thay thế cho luật thuế nào trước đây? a. Luật thuế lợi tức b. Luật thuế doanh thu c. Luật thuế thu nhập d. Luật thuế hàng hóa Lựa chọn a

THUẾ

TNDN

Câu

Người nộp thuế TNDN bao gồm: a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam d. Câu a, c đúng Lựa chọn d

THUẾ

TNDN

Câu

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp chung kể từ 1/1/2016 của VN là: a. 17% b. 18% c. 20% d. 22% Lựa chọn c

THUẾ

TNDN

Câu

Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiến, thăm a. Thuế suất 20% b. Thuế suất 25%. c. Thuế suất từ 32% đến 50%. Lựa chọn c

THUẾ

TNDN

dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là: d. Được miễn thuế TNDN.

Câu

Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi: a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề hoặc theo địa bàn b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai. c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b. d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b Lựa chọn c

THUẾ

TNDN

Câu

Luật Thuế TNCN lần đầu tiên có hiệu lực thi hành ở nước ta vào năm nào? a. 1945 b. 1975 c. 1999 d. 2009 Lựa chọn d

THUẾ

TNCN

Câu

Đối tượng nộp thuế TNCN từ kinh doanh ở Việt Nam là: a. Chủ doanh nghiệp tư nhân b. Hộ kinh doanh cá thể c. Chủ công ty TNHH một thành viên d. Cả a, b, c đều đúng Lựa chọn b

THUẾ

TNCN

Câu

Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế? a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng; b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền; c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại; d. Tất cả các khoản thu nhập trên; Lựa chọn d

THUẾ

TNCN

Câu

Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì theo quy định: a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải nộp b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại thì được giảm toàn bộ số thuế đó. c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại thì được hoàn lại thuế TNCN. d. Cả a, b, c đều đúng. Lựa chọn a

THUẾ

TNCN

Câu

Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh được quy định: a. Theo năm b. Theo quý c. Theo tháng d. Cả a, b, c Lựa chọn a

THUẾ

TNCN

Câu

Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công được tính theo: a. Biểu thuế lũy tiến từng phần b. Thuế suất toàn phần. c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Lựa chọn c

THUẾ

TNCN

Câu

Cá nhân được hoàn thuế TNCN trong trường hợp: a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa tới mức phải nộp thuế c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc trường hợp được miễn, giảm thuế. Lựa chọn d

THUẾ

TNCN

Câu

Thuế trực thu là gì? a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ. b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có thu nhập. c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán ra. d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất. Lựa chọn: b

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Ưu điểm của thuế trực thu là gì? a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng chịu thuế trước pháp luật. b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của Nhà nước đối với người có thu nhập. d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng chịu thuế có thu nhập, có tài sản. Lựa chọn: d

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

So với chi phí mà Nhà nước bỏ ra để thu thuế gián thu, thì chi phí để thu thuế trực thu như thế nào? a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác định thu nhập chịu thuế. b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, xác định thu nhập chịu thuế. c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế hơn. d. Câu trả lời khác. Lựa chọn: b

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Tại sao nói “Thuế góp phần thực hiện công bằng xã hội, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và tầng lớp dân cư”? a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho người nộp thuế. c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp nhân có thu nhập do lao động, do hoạt động sản xuất kinh doanh… tạo ra. d. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng yếu tố thực về KT-XH. Lựa chọn: c

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Người chịu thuế cảm nhận thấy như thế nào khi trực tiếp nộp thuế cho nhà nước? a. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình thu được. b. Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình. c. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội. d. Hài lòng với kết quả thu nhập của mình. Lựa chọn: a

NHỮNG

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam d. Cả a, b, c đều sai Lựa chọn: b

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Các đối tượng nào sau đây không thuộc a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của chính phủ Việt Nam c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác d. Cả a, b, c đều đúng

NHẬP

KHẨU

Câu

Người nộp thuế xuất nhập khẩu là: a. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu cư trú tại Việt Nam b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam Lựa chọn: b

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế là: a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan nếu số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu Lựa chọn: a

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo hiểm (I), c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp d. Giá khác Lựa chọn: a

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo hiểm (I), c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp d. Giá khác Lựa chọn: b

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là: a. Giá do cơ quan Hải quan quy định b. Giá ghi trong tờ khai hải quan c. Giá xác định theo các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo quy định d. Không tính thuế xuất nhập khẩu Lựa chọn: c

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu d. Cả a, b, c đều đúng

Câu

Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là: a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định b. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố d. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế xuất nhập khẩu? a. Hàng viện trợ nhân đạo b. Hàng viện trợ không hoàn lại c. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài d. Cả a, b, c đều đúng Lựa chọn: d

THUẾ

XUẤT –

NHẬP

KHẨU

Câu

Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là: a. Công ty A b. Công ty B c. Nhà sản xuất C d. Công ty A và công ty B cùng chịu Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT: a. Gián thu b. Đánh nhiều giai đoạn c. Trùng lắp d. Có tính trung lập cao Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Đối tượng chịu thuế GTGT là: a. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài. c. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT. d. Tất cả các đáp án trên. Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng: a. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. b. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp c. Phân bón d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác. Lựa chọn: a

THUẾ

GTGT

Câu

Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá: a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

d. Do CSKD biếu, tặng

Câu

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là: a. Giá chưa có thuế GTGT b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu có)+ thuế BVMT (nếu có). Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là: a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là: a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính thuế GTGT là: a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là: a. Giá chuyển nhượng BĐS b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Thuế suất 0% không áp dụng đối với: a. HH xuất khẩu b. Dịch vụ xuất khẩu c. Vận tải quốc tế d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. b. Tổng số thuế GTGT đầu ra Lựa chọn: a

THUẾ

GTGT

c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng. d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

Câu

Cơ sở kinh doanh nào được hoàn thuế trong các trường hợp sau: a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế. c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế. d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế. Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT: a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao. c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo. d. Cả 3 trường hợp trên Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT: a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết. b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn trừ ngoại giao. c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT nộp thừa. Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

d. Cả 3 trường hợp trên

Câu

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo tháng: Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo quý: Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Thời hạn nộp thuế GTGT: a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp thuế nhập khẩu. c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế. d. Tất cả các phương án trên. Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là: a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường b. Giá bán chưa có thuế GTGT c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn d. Không có phương án nào đúng Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là: a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có) b. Giá hàng hoá nhập khẩu. c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT (nếu có) d. Không có phương án nào đúng Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào? a. Phương pháp khấu trừ thuế b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT c. Cả 2 cách trên d. Không có phương án nào đúng Lựa chọn: c

THUẾ

GTGT

Câu

Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào? a. 0% b. 5% c. 10% d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT Lựa chọn: a

THUẾ

GTGT

Câu

Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi: a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng; c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu. d. Cả a, b, c. Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế GTGT trong trường hợp sau: a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. c. Cả a và b d. Cả 3 phương án trên đều sai Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Trường hợp nào sau đây chịu thuế giá trị gia tăng; a.Thức ăn gia súc b.Thức ăn cho vật nuôi c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp. d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt. Lựa chọn: d

THUẾ

GTGT

Câu

Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu? a. 200.000 đồng b. 250.000 đồng c. 300.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai Lựa chọn: b

THUẾ

GTGT

Câu

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá giá công là: a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c Lựa chọn: a

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước là: a. Giá bán của cơ sở sản xuất. b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, BVMT; c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, BVMT vàTTĐB; Lựa chọn: c

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

d. Không câu trả lời nào trên là đúng.

Câu

Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là: a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp) c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp) d. Không có câu nào trên là đúng. Lựa chọn: c

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB: a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên; c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90. BTU; d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3. Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB: a. Gặp khó khăn do thiên tai; b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; c. Kinh doanh bị thua lỗ; d. a và b đều đúng. Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Căn cứ tính thuế TTĐB là gì? a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó. b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB c. Thuế suất thuế TTĐB d. Các câu trên đều sai Lựa chọn: a

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là? a. Giá tính thuế nhập khẩu b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu

  • Thuế GTGT d. Các câu trên đều sai Lựa chọn: b

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào? a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB. b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu d. Các câu trên đều sai Lựa chọn: a

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

hàng hoá sản xuất trong nước là: b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt. c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế tiêu thụ đặc đối với hàng hoá nhập khẩu là: a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt d. Cả 3 trường hợp trên đều sai: Lựa chọn: c

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là: a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó. d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa chọn: b

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào? a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu d. Cả 3 trường hợp trên. Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Tác dụng nào sau đây của thuế nói chung nhưng không phải là tác dụng của thuế tiêu thụ đặc biệt: a. Tăng thu ngân sách nhà nước b. Hạn chế tiêu dùng c. Điều hòa thu nhập d. Hạn chế nhập khẩu Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để bán lại. Đơn vị nào là đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: a. Đơn vị A b. Đơn vị B c. Đơn vị C d. Cả a, b, c Lựa chọn: b

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là: a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng d. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế BVMT Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là: a. Giá FOB b. Giá FOB + thuế nhập khẩu c. Giá CIF (trị giá tính thuế) d. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu Lựa chọn: d

THUẾ

TIÊU

THỤ

ĐẶC

BIỆT

Câu

Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế BVMT? a. Xăng b. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. c. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường. d. Tất cả các đáp án trên. Lựa chọn: c

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế BVMT thì: a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều sai Lựa chọn: d

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Giá tính thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu là: a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng b. Giá đã có thuế nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu d. Cả a, b, c đều sai Lựa chọn: d

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Giá tính thuế BVMT đối với hàng hoá sản xuất trong nước là: a. Giá chưa có thuế GTGT b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ Lựa chọn: d

THUẾ

BẢO VỆ

MÔI

TRƯỜN

G

Câu

Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào: a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp và thuế suất b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất Lựa chọn: b

THUẾ

TNDN

Câu

Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng: a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước. b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước. c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác. d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ. Lựa chọn: b

THUẾ

TNDN

Câu

Thu nhập chịu thuế TNDN gồm: a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam Lựa chọn: c

THUẾ

TNDN