







Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
bài tập trắc nghiệm marketing căn bản
Typology: Exercises
1 / 13
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Marketing Chương 1 Câu 1 : nhu cầu là gì? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B .Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C .Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả năng thanh toán D .Tất cả các phương án trên đều đúng Đ/a :a Câu 2 :Nhu cầu của con người có đặc điểm gì? A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và luôn cố định C .Cụ thể và luôn biến đổi D. Cả A và C Đ/a :a Câu 3 :Hàng hóa là gì? A .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn ng ười sản xuất B .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng C .Cả A và B D. Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp độ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đ/a :a Câu 5 :Tìm câu trả lờ i sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần B .Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn C .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Đ/a :d Câu 6: Trao đổi là gì : A Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn B .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn C .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn D .Cả A và C Đ/a :a Câu 7 Trao đổi cần có mấy điều kiện A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đ/a: c Câu 8 Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào A .Hai vật có giá trị B .Thỏa thuận các điều kiện giao dich C .Thời gian và địa điểm được thỏa thuận D. Tất cả các phương án trên ( có 4 đk) Đ/a: d Câu 9 Thị trường là gi? A .Là một tập hợp những người mua hang hiện có và sẽ có B .Là một tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có C .Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D .Tất cả các phương án trên Đ/a : a Câu 10 Marketing là? A. là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B .Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C .Là sự dự đoán ,sự quản lý ,sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao đổi D .Tất cả đều đúng Đ/a : c Chương 2 Câu 1 Quản lý Marketing là?
A .Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra B .Là một quá trình quản lý và kiểm tra C .Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra D .Cả a và b Đ/a : a Câu 2 ND của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Đ/a : a Câu 3 Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN A 3 B 4 C 5 < quan điểm sản xuất, sản phẩm, bán hàng, marketing đạo đức, theo marketing> D 6 Đ/a : c Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm : A Hoàn thiện SX và hàng hóa B .Gia tăng nỗ lục TM C .Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội D .Tất cả các phương án trên Đ/a : c Câu 5 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối " Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào? A Quan niệm Marketing B Quan niệm hoàn thiện SX C Quan niện gia tăng nỗ lực TM D Quan niệm hoàn thiện hang hóa Đ/a : d Cau 6 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm A. Giải pháp về công nghệ B .Về quản lý C .Nâng cao kỹ năng của người lao động D. Cả a, b,c Đ/a : a Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Dn đã vận dụng quan niện nào? A Quan niệm hoàn thiện sản phẩm B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại C Quan niệm marketing D Quan niệm hoàn thiện sản phẩm Đ/a : c Câu 8 Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố A. B .3 < lợi ích công ty, khách hàng, xã hội > C. D. Đ/a : b Câu 9 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào? A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầy đủ B .Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường C .Không có cầu và nhu cầu có hại D .Tất cả các phương án trên Đ/a : Câu 10 Chiến lược Marketing được hiểu là? A .Một hệ thống các quyết định KD mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra B .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra C .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra D .Tất cả đều sai Đ/a: a Chương 3
Câu 10 Nhà quản lý marketing từ A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành B Từ đại lý và các nhà bán buôn C Từ đối thủ và của những tổ chức D Tất cả các p/a trên Đ/a : d Chương 4 Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trường marketing A .2 < môi trường vi mô, vĩ mô> B .3 C .4 D. Đ/a : a Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào? A Nhân tố công ty ,nhà cung cấp B .Người môi giới marketing và khách hang C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp D. Cả a,b,c Đ/a : d Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng của DN A. B .3 < doanh ngiệp, sản xuất, tổ chức xã hội> C .4 D. Đ/a : b Câu 4 Độc quyền nhóm xuất hiện khi A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng B .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng C .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng D. Cả A và C Đ/a: b Câu 5 Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm A .Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn B .Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường C. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất D. Tất cả đều sai Đ/a : d Câu 6 Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là? A .Cạnh tranh không hoàn hảo B Cạnh tranh độc quyền C Cạnh tranh hoàn hảo D Tất cả đều sai Đ/a : c Câu 7 Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước B .Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp C. A và B: là một nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể quan tâm làm ảnh hưởng đến khả năng đề ra của doanh nghiệp D .Tất cả đều sai Đ/a : c Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm A .Kinh tế ,nhân khẩu và khoa học công nghệ B .Văn Hóa và chính trị C .Khác hàng và đối thủ cạnh tranh ( VI MÔ) D chỉ có A và B Đ/a : d Câu 9 Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào? A Quy mô và tốc độ tăng dân số B Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập C Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú D cả a,b,c Đ/a : d Câu 10 Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên C Các khoản chi tiêu cũng giảm đi D .Tất cả đều sai Đ/a : b
Chuơng 5 Câu 1 Theo quan niệm marketing thì thị truờng đuợc hiẻu là? A .Là tập hợp những người mua hang hiện tại và tiềm năng B. Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại C .Cả A và B D .Không câu nào đúng Đ/a : a Câu 2 Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là A là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B .Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại C Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới bất ký những thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a : c Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhấ t Dn phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào? A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau B Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới D Cả A và B Đ/a: d Câu 4 DN đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau A Thị truờng tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập B Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn D .Tất cả a,b,c Đ/a : a Câu 5 Thị trường tiền năng đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DN và khách hàng đang mua hàng của đối thủ C Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai D Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 6 thị truờng thực tế đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN C Thị truờng mà DN đang khai thác D Thị truờng DN có thể chiếm lkĩnh và gia tăng thị phần Đ/a : c Câu 7 Phân đoạn thị truờng là gì? A .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất B .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao C. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất D .Tất cả đều đúng Đ/a : b Câu 8 Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây? A Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi B Kinh tế xa hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi C Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học Đ/a : a Câu 9 Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào?
Đ/a : c Câu 9 Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước? A 3 B 4 C 5 D 6 <nhận thức tìm kiếm thông tinđo lường các lựa chọn > Đ/a: d Trong sách gồm 8 bước: nhận thức nhu cầu mô tả khái quát nhu cầu đánh giá các đặc tính tìm kiếm người cung ứng yêu cầu chào hàng lựa chọn nhà cung ứng đua ra các thủ tục đặt hàng. Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người têu dùn g tổ chức? A Bước 2 B Bứơc 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a : b Chương 7 Câu 1 Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là? A Chỉ ra định hướng của công ty. B Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý. C Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá ,nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu của mình D cả a,b,c Đ/a : d Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là A Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế B Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế D Không câu nào đúng Đ/a : a Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo A Thời gian ,quy mô B Thời gian ,quy mô và phương thức thực hiện C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thực hiện D cả a,b,c Đ/a : b Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là? A 2-3 năm B 2- 4 năm C 2-5 năm D 2 -6 năm Đ/a : b Câu 5 kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là? A 5 – 10 năm B 5 – 12 năm C 5 – 15 năm D cả a và c Đ/a : d Câu 6 Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào? A Từ dười lên trên B Từ trên xuống dưới C A hoặc B D A và B Đ/a : c Câu 7 Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước A 5 B 6 C 7 D 8 Đ/a : c Câu 8 Thiết lập các bộ phận KD chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing A Bước 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a : b Câu 9 SBU là gì? A Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm B Là một đơn vị ,một dây truyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm C Đơn vị ,một dây truyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm D Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm Đ/a : a Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa -? – Con chó” đề cập tới ma trận nào? A Cơ hội thị trường sản phẩm B BCG C PIMS D GE Đ/a : b Chương 8 Câu 1 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì? A Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường B Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng C Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị truờng và khách hàng D Tất cả đều sai Đ/a : d Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức Câu 2 Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào? A Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm thực B Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng C Sản phẩm hữu hình ,sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng D Cả a và b Đ/a : c Câu 3 Sản phẩm tiêu dùng gồm có A Hàng hóa thiết yếu B Hàng hóa lâu bền C Hàng hóa đặc biệt D cả a,b,c Đ/a : d Câu 4 “Mua thuần túy ,mua lặp lại ,mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào? A Tiêu dùng hàng ngày B Hàng ứng cứu C Hàng mua theo tùy hứng D Cả b và c D/a : c Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào? A Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa B Hàng hóa dựa trên giá cả C Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm D Cả a và b Đ/a : d Câu 6 Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào? A Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng ,sản phâqmr dịch vụ công nghiệp B Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp C Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng D cả a vá c Đ/a : a Câu 7 Hình thức quản lý sản phẩm gồm A Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm B Hội đồng kế hoạch sản phẩm C Giám đóc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm D cả a ,b,c Đ/a : d Câu 8 Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động .Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào? A Nhóm quản lý sản phẩm B Giám đóc sản phẩm mới
Câu 8 Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng A Vận động theo hướng dốc xuống B Vận động theo huớng dốc lên C Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần D Cả a, b,c Đ/a : c Câu 9 Có những chính sác định giá phổ biến nào? A Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí B Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh C Theo định hướng nhu cầu và truyền thống D cả a,b.c Đ/a : d Câu 10 DN sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến đổi là 25000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuạn là 50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là A 1057 $ B 1075$ C 1175$ D 1157$ Đ/a : b Chương 10 Câu 1 kênh phân phối là? A Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm B Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm C Tất cả các tố chức ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm D Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 2 Chức năng của kênh phân phối là? A Nghiên cứu Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá D Tất cả a,b,c Đ/a : d Câu 3 Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối A Nghiên cứu Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh D Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá Đ/a : c Câu 4 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ
- nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả đều sai Đ/a : a Câu 5 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào? A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 6 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo? A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a : b Câu 7 Một DN muốn tăng cường và củng cố vị thế cảu mình t ại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống DN nên tiến hành kết hợp theo A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a : a Câu 8 Nội dung nào ko phải là nội dung cảu quản lý kênh phân phối? A Quản lý luồng sản phẩm B Quản lý hàng dự trữ C Quản lý kho bãi vận chuyển D Quản lý giá bán sản phẩm Đ/a : d
Câu 9 Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm A Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho B Bổ sung hàng dự trữ C Lượng hàng cần bổ sung D Cả a,b,c Đ/a : d Câu 10 Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng ,bán được 10 đơn vị hàng dự trữ ,để đề phong trường hợp hàng đến chậm 1 ngày .Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là? A 20 B 30 C 40 D 50 Đ/a : d Chương 11 Câu 1Truyền thông marketing là? A Là một quá trình truyển tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán B Là một quá trình truyển tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua C Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua D Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán Đ/a : b Câu 2 hệ thống marketing có những laọi nhiệm vụ chủ yếu nào? A Truyển tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trường B Chuyền tải thông tin ,hình ảnh tốt của DN đến ngừơi tiêu dùng C Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng D Tất cả các phương án trên Đ/a : d Câu 3 Sự khac biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở A Mục tiêu chiến lược B Chi phí thực hiện C Về chức năng và mục tiêu D Cả a,b,c Đ/a : c Câu 4 Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố? A Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận B Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận C Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận D Cả a và b Đ/a: a Câu5: xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a : d Câu 6 Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện? A Doanh nghiệp lớn B Doanh nghiệp nhỏ C Doanh nghiệp vừa hoặc lớn D Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ Đ/a: c Câu 7 Xác đinh mục tiêu truuyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing A Buớc 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a : b Câu 8 Thiết kế nội dung truyền ti n là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing? A Buớc 2 B Bước 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a : b Câu 9 Có những công cụ truyền thông marketing nào? A Marketing trực tiếp B Quan hệ với công chúng C Quảng cáo và xúc tiến bán D Cả a,b,c Đ/a : d Câu 10 Chúc năng của quảng cáo gồm?