




































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
cưdifuiwfiuwhfuwhfuiw iwnfuiwfiuhewufhcw
Typology: Exercises
1 / 76
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Môn: Luật kinh doanh Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh (Cập nhật tài liệu ôn tập) Câu 1: Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam : a. có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty b. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn c. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh d. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Câu 2 : Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên: a. Từ 2 đến 11 người b. Từ 2 đến 50 người c. Từ 2 đến 100 người d. Không giới hạn Câu 3 : Cho xác phát biểu sau: I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ IV. Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng Câu 4 : Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)……. a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu b. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi c. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi d. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi Câu 5 : Chọn phát biểu đúng: a. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình. b. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thong.
c. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.d. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi. Câu 6 : Chọn phát biểu đúng: a. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh. b. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn. c. Thành viên hợp danh phải là cá nhân. d. Thành viên góp vốn phải là cá nhân. Câu 7 : Tìm phát biểu sai: a. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty b. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. c. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào. d. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành. Câu 8: Cho các phát biểu sau: I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3 IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát A)I,II đúng, II,IV,V sai B)I,V đúng, III, IV,V sai C)I,III đúng, II,V sai D)III,IV đúng, I,II,V sai Câu 9: Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần a. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên b. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm c. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông d. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết Câu 10: cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp a. ½ tổng số thành viên trở lên b. ¾ tổng số thành viên trở lên c. 4/3 tổng số thành viên trở lên d. Đầy đủ các thành viên Câu 11: Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn: a. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người d. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất ¾ số
c. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh. d. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: c
c) Môi giới chứng khoán d) Quản lý danh mục đầu tư 3. Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu a) 5 triệu tỷ b) 50 triệu tỷ c) 500 triệu tỷ d) 500 ngàn tỷ 4. Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân a) Công ty hợp danh b) Công ty TNHH 1 thành viên c) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d) Công ty cổ phần 5. Tư cách thành viên công ty hình thành khi: a) Góp vốn vào công ty b) Mua lại phần vốn từ thành viên công ty c) Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty d) Cả 3 đều đúng 6. Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp: a) Thành viên chết b) Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên c) a&b đúng d) a&b sai 7. Điều Kiện(ĐK) nào là không cân thiết khi thành lập công ty: a) ĐK về tài sản b) ĐK về người thành lậpc) ĐK về con dấu của công ty d) ĐK về điều lệ công ty 8. Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau a) Công ty TNHHcông ty cổ phần b) Công ty hợp danhhợp tác xã c) Công ty cổ phầncông ty hợp danh d) Tất cả đều đúng 9. Tách công ty a) Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần b) Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại c) Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán d) a&c đều đúng
10. Công ty đối vốn không phải là loại công ty có: a) Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh b) Được công nhận có tư cách pháp nhân c) Có sự tách bạch về tài sản của công ty
d) Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
11. Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ĐK sau.Chọn đáp án sai a) Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định b) Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định c) Thành viên đăng ký kinh doanh d) Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật 12. Hợp nhất công ty a) Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty b) Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khácc) Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động d) a&b đúng 13. Các trường hợp giải thể công ty a) Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty b) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục c) Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh d) Tất cả đều có thể 14. Trong các loại công ty sau,công ty nào được phát hành cổ phiếu a) Công ty TNHH b) Công ty hợp danh c) Công ty cổ phần d) b&c đều đúng Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần? a. Có c. Tùy trường hợp b. Không d. Cả a và c
Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách? a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên mới c. Phát hành chứng khoán d. Cả a và c
Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút? a. Thành viên hội đồng quản trịb. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty c. Cả a và c đều sai d. Cả a và c đều đúng Câu 1 :Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ d0ong6 dự họp đại diện ít nhất : a. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết b. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết c. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết Câu 2 : Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ: a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh Câu 3 : Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất: a. 65% số vốn điều lệ b. 75% số vốn điều lệ c. 50% số vốn điều lệ d. 60% số vốn điều lệ Câu 4 : Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác. a. Cổ phần phổ thông. b. Cổ phần ưu đãi cổ tức c. Cổ phần ưu đãi biểu quyết. d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại. Câu 5. Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn. a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh Câu 6. Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần (nếu điều lệ công ty không có qui định khác). a. 2 – 7 b. 4 – 10 c. 3 – 11
d. Không giới hạn Câu 7. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. a. 20% b. 30% c. 40% d. 50% Câu 8. Chọn câu phát biểu sai: a. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân. b. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân. c. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân. d. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân. Câu 9. Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là: a. 5 b. 7 c. 10 d. Không giới hạn Câu 10. Chọn phát biểu sai: a. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX b. HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện c. Khi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo qui định của điều lệ HTX. d. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản. Câu 11. Đại hội xã viên phải có …………………………… tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. a. ít nhất 2/ b. ít nhất 1/ c. ít nhất 1/ d. ít nhất 3/ Câu 12. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có. a. 9 thành viên b. 11 thành viên c. 15 thành viên d. không nhất thiết phải có ban kiểm soát Câu 13. Chọn câu phát biểu sai: a. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức b. HTX có tư cách pháp nhân c. Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên của HTX. d. HTX hoạt động như mật loại hình doanh nghiệp Câu 14. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX. a. 7 ngày b. 10 ngày
b. 10 tỷ,15 tỷ, 25 tỷ c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ d. tất cả đều đúng Câu 23. Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty a. Đúng b. Sai Câu 24. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu……………… tổng số cổ phần phổ thông thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị a.5% b.10% c.15% d.20%
(c). 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
(c). 30 ngày d. 45 ngày
b. Phải là thành viên góp vốn c. Phải là thành viên hợp danh d. 3 câu trên đều sai 13.Thành viên hợp danh phải là: a. Cá nhân b. Tổ chức c. a hoặc b đúng d. a,b đều sai 14.Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ: a. Đúng b. Sai 15.Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn: a. 1 năm b. 2 năm c. 3 năm d. 4 năm 16.Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn. b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần. c. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần. d. Cả a và c. 17.Trong công ty cổ phầna. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc. b. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát. c. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát. 18.Chọn câu đúng a.Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát.Ban kiểm soát có từ 3-5 thành viên. a. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát. b. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát. 19.Chọn câu đúng. a. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị. b. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty. c. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty. d. Cả a và b. 20.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác a.Có b.Không 21.Chọn câu đúng. a. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viện. b. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.
b. Giám đốc. c. Kiểm soát viên. d. Do điều lệ công ty qui định. 29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. Từ 1-
b. Sai. Câu 19: những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ. a. Bị ảnh hưởng. [b]. Không bị ảnh hưởng. Câu 20: Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buocä trao cổ phiếu cho người mua. a. Đúng. [b]. Sai. Câu 21: Hôi đồng quản trị thông qua quyết định bằng. a. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị.[b]. Biểu quyết của hội đồng quản trị. c. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông. Câu 22: Số thành viên của hội đồng quản trị là. a. 1 đến 10 thành viên. b. 3 đến 10 thành viên. [c]. 3 đến 11 thành viên. d. 10 đến 50 thành viên. Câu 23: Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty. a. Đúng. [b]. Sai. Câu 24: Công ty trách nhiệm hửu hạn hai thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi có. [a]. Trên 10 thành viên. b. Trên 15 thành viên. c. Trên 20 thành viên. d. Trên 25 thành viên. Câu 2 : Việc đăng kí kinh doanh của công ty được thực hiện ở nơi công ty có trụ sở chính, là cơ quan đăng kí kinh doanh: a) Cấp tỉnh. b) Cấp quận (huyện). c) Hai câu a, b đều đúng. d) Hai câu a, b đều sai. Đáp án: a. Câu 3 : Có mấy loại công ty theo Luật doanh nghiệp năm 2005: a) 3 loại. b) 4 loại. c) 5 loại. d) 6 loại. Đáp án: c. Câu 4 : Các hình thức tổ chức lại công ty như: Chia, Tách và Chuyển đổi công ty được áp dụng cho: a) Công ty TNHH & công ty cổ phần. b) Công ty hợp danh. c) Tất cả các loại hình công ty. d) Câu a & câu b đúng. Đáp án: a. Câu 5 : Trong công ty cổ phần, cổ tức có thể được chi trả bằng: a) Tiền mặt. b) Tiền mặt hay cổ phần của công ty. c) Tiền mặt hay tải sản khác qui định tại điều lệ công ty. d) Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác qui định tại điều lệ công ty Đáp án: d.