Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm chính trị, Quizzes of Law

Trắc nghiệm chính trị 1 có đáp án

Typology: Quizzes

2022/2023

Uploaded on 03/22/2024

kimnganfpt2018
kimnganfpt2018 🇻🇳

1 document

1 / 14

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 1. Chủ nghĩa Mác – Lênin có những chức năng nào?
A. Chức năng thế giới quan và bản thể luận
B. Chức năng thế giới quan và nhận thức luận
C. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
D. Chức năng bản thể luận và nhận thức luận
Câu 2. Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 20 của thế kỷ XIX
B. Những năm 30 của thế kỷ XIX
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX
D. Những năm 50 của thế kỷ XIX
Câu 3. Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào?
A. Các Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Các Mác; Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên
C. Những quy luật của thế giới khách quan
D. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, hội, con người; quan hệ của con
người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 5. Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của Các Mác và Ph.Ăngghen ở giai
đoạn 1844 - 1848:
A. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo
B. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và
Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức
D. Hoàn thành bộ Tư bản
Câu 6. Sự kiệnhội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa
Mác - Lênin trong lịch sử?
A. Công xã Pari
B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm chính trị and more Quizzes Law in PDF only on Docsity!

Câu 1. Chủ nghĩa Mác – Lênin có những chức năng nào? A. Chức năng thế giới quan và bản thể luận B. Chức năng thế giới quan và nhận thức luận C. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận D. Chức năng bản thể luận và nhận thức luận Câu 2. Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào thời gian nào? A. Những năm 20 của thế kỷ XIX B. Những năm 30 của thế kỷ XIX C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Những năm 50 của thế kỷ XIX Câu 3. Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào? A. Các Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Các Mác; Ph. Ăngghen và V.I. Lênin Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của triết học là: A. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên C. Những quy luật của thế giới khách quan D. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh Câu 5. Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của Các Mác và Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 - 1848: A. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo B. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và Chủ nghĩa xã hội khoa học C. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức D. Hoàn thành bộ Tư bản Câu 6. Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin trong lịch sử? A. Công xã Pari B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 C. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam

D. Chiến tranh thế giới lần thứ II Câu 7.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp B. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. Câu 8. Sự khác biệt giữa triết học và các khoa học cụ thể là ở chỗ: A. Triết học nghiên cứu các quy luật chung nhất, phổ biến nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy; Các môn khoa học cụ thể nghiên cứu các quy luật đặc thù của những lĩnh vực cụ thể trong tự nhiên, hoặc trong xã hội hoặc trong tư duy B. Triết học thuộc lĩnh vực thế giới quan, các khoa học cụ thể thuộc lĩnh vực phương pháp luận C. Chân lý trong triết học là tuyệt đối, chân lý trong các môn khoa học là tương đối D. Triết học thuộc lĩnh vực của cái vô hạn, các môn khoa học cụ thể thuộc lĩnh vực của cái hữu hạn Câu 9.Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào? A. Chủ nghĩa tư bản chưa xuất hiện B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện C. Chủ nghĩa tư bản đã phát triển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị Câu 10.Bộ phận nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy nhằm hình thành thế giới quan và phương pháp luận chung nhất cho nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng là: A. Kinh tế chính trị Mác – Lênin B. Triết học Mác – Lênin C. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam D. Tư tưởng Hồ Chí Minh Câu 11.Nguồn gốc lý luận trực tiếp của Chủ nghĩa Mác là?

A. Vì nó tồn tại xuyên suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn đề khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết các vấn đề còn lại B. Vì nó được các nhà triết học đưa ra và thừa nhận như vậy C. Vì nó là vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiểu thế giới D. Vì qua giải quyết vấn đề này sẽ phân định được chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật Câu 17.Quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: A. Vật chất và ý thức xuất hiện đồng thời và có sự tác động ngang nhau B. Ý thức có trước, sinh ra và quyết định ý thức C. Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức Câu 18. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ trong hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy? A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa thực chứng C. Chủ nghĩa duy tâm vật lí học D. Chủ nghĩa duy lý trí Câu 19. Những mặt trái ngược nhau, cùng tồn tại trong cùng một sự vật, hiện tượng gọi là: A. Đấu tranh B. Lượng chất C. Thống nhất D. Mặt đối lập Câu 20. Nghĩa đen của 1 câu ca dao: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, biểu đạt quy luật gì?

A. Quy luật mâu thuẫn B. Quy luật phủ định của phủ định C. Quy luật lượng chất D. Quy luật giá trị Câu 21. Phép biện chứng duy vật gồm bao nhiêu quy luật cơ bản?. A. 2 (gồm Quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại và Quy luật thống nhất và đấu tranh của các các mặt đối lập) B. 3 (gồm Quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại ; Quy luật thống nhất và đấu tranh của các các mặt đối lập và Quy luật phủ định của phủ định) C. 4 (gồm Quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại ; Quy luật thống nhất và đấu tranh của các các mặt đối lập; Quy luật phủ định của phủ định và Quy luật giá trị) D. 5 (gồm Quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại ; Quy luật thống nhất và đấu tranh của các các mặt đối lập ; Quy luật phủ định của phủ định; Quy luật giá trị và Quy luật sản xuất giá trị thặng dư) Câu 22. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì? A. Là một phạm trù triết học B. Là thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác C. Là toàn bộ thế giới hiện thực D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta Câu 23. Khuynh hướng nôn nóng, vội vàng, không chú ý sự tích lũy đ ủ về lượng đã muốn thực hiện bước nhảy thể hiện tư tưởng: A. Tả khuynh B. Hữu khuynh ` C. Thỏa hi ệp D. Dung hòa

Câu 28. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển? A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất D. Quy luật phủ định của phủ định Câu 29. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển? A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất D. Quy luật phủ định của phủ định Câu 30. Qui luật giá trị thặng dư là quy luật kinh tế của: A. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy B. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ C. Phương thức sản xuất phong kiến D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 31. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? A. Cơ sở hạ tầng B. Không có cái nào quyết định C. Kiến trúc thượng tầng D. Tác động ngang nhau Câu 32. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:

A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau B. Chúng có công dụng như nhau C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Chúng đều là sản phẩm của lao động Câu 33. Giá trị của hàng hóa là gì? A. Công dụng của hàng hóa B. Công dụng của vật phẩm có thể thỏ a mãn nhu cầu nào đó của con người C. Số tiền dùng để mua hàng hóa nào đó D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa Câu 34. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là: A. Giá trị của hàng hóa B. Quan hệ cung – cầu về hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Mốt thời trang của hàng hóa Câu 35. Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá trị trao đổi B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi C. Giá trị sử dụng và giá trị D. Giá trị cá biệt và giá trị xã hội Câu 36. Đặc trưng cơ bản của Chủ nghĩa xã hội là gì? A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp B. Không còn khoảng cách giàu nghèo C. Nhân dân lao động từng bước làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu D. Không còn nhà nước Câu 37. Khi nói: “Qúa độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN” thì bỏ qua yếu tố nào? A. Bỏ qua các yếu tố kinh tế gắn với TBCN B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiên trúc thượng tầng TBCN

A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D. Chủ nghĩa xã hội Câu 42. Ca dao – tục ngữ dưới đây phản ảnh quy luật lượng chất: A. Vì sương nên núi bạc đầu/Cây lay bởi gió, hoa sầu bởi mưa B. Chẳng chua cũ ng thể là chanh/Chẳng ngọt cũ ng thể cam sành chín cây C. Người trên ở chẳng kỉ cương/Để cho người dưới lập trường mây ma D. Nguồn đục thì dòng cũ ng đục Câu 43. Nguồn gốc xã hội của ý thức? A. Ý thức ra đời nhờ có lao động của con người B. Ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người C. Ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội D. Ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người Câu 44. Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011) xác định đặc trưng đầu tiên trong mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì: “dân giàu, nước mạnh, ...., công bằng, văn minh"? A. Tiến bộ B. Dân chủ C. Bình đẳng D. Phát triển Câu 45. Khi khó thì chẳng ai nhìn, Đến khi đỗ trạng chín nghìn anh em Câu ca dao trên nói lên mối quan hệ gì? A. Mối quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức, trong mối quan hệ đó, thực tiễn đóng vai trò quyết định B. Mối quan hệ giữa con người với con người trong xã hội, mối quan hệ này bị yếu tố vật chất, kinh tế chi phố

C. Mối quan hệ giữa con người với nhận thức,phải dựa vào thực tiễn, lấy thực tiễn làm thước đo chân lý D. Mối quan hệ giữa không gian và thời gian Câu 46. Chủ nghĩa Mác Lênin được cấu thành từ 3 bộ phận A. Đ B. S Câu 47. Chất là tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật hiện tượng, nói lên nó là cái gì để phân biệt nó với cái khác A. Đ B. S Câu 48. Lênin là người đã kế thừa và phát triển học thuyết Mác A. Đ B. S Câu 49. Ăng - ghen chia vận động thành 5 hình thức trong đó vận động xã hội là cao nhất A. Đ B. S Câu 50.Bản chất của ý thức là sự phản ánh có quy trình và lần lượt trải qua 4 giai đoạn A. Đ B. S Câu 51. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau và ý thức quyết định vật chất A. Đ B. S Câu 52. Chủ nghĩa duy vật cho rằng bản chất thế giới là vật chất; Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bản chất thế giới là ý thức A. Đ B. S Câu 53. Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật siêu hình A. Đ B. S

24.c 25.b 26.b 27.d 28.a 29.b 30.d 31.a 32.a 33.d 34.a 35.c 36.c 37.b 38.a 39.a 40.d 41.c 42.b 43.c 44.b 45.c 46.a 47.a 48.a 49.a 50.b 51.a 52.a 53.b 54.b 55.b