Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính, Quizzes of Computer Networks

tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính (computer networks)

Typology: Quizzes

2023/2024

Uploaded on 04/17/2025

tri-vo-2
tri-vo-2 🇺🇸

3 documents

1 / 83

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẠNG MÁY TÍNH
Chương 1: 40 câu
Chương 2: 50 câu
Chương 3: 35 câu
Chương 4: 60 câu
Chương 5: 30 câu
Chương 6: 30 câu
Chương 7: 30 câu
Chương 8: 45 câu
TC: 320 câu
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
1. Topo mạng nào mà tất cả các máy trạm chia sẻ chung một đường truyền chính?
A. Bus Topology
B. Star Topology
C. Mesh Topology
D. Hybrid Topology
ĐA: A
2. Topo mạng cục bộ (LAN Topology) nào mà đường truyền của 1 máy trạm gặp
sự cố sẽ không ảnh ưởng đường truyền các máy trạm khác?
A. Bus Topology
B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Point-to-point Topology
ĐA: B
3. Topo mạng nào có chi phí về số lượng cáp nối là lớn nhất?
A. Bus Topology
B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Point-to-point Topology
ĐA: B
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53

Partial preview of the text

Download tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính and more Quizzes Computer Networks in PDF only on Docsity!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẠNG MÁY TÍNH

Chương 1: 40 câu Chương 2: 50 câu Chương 3: 35 câu Chương 4: 60 câu Chương 5: 30 câu Chương 6: 30 câu Chương 7: 30 câu Chương 8: 45 câu TC: 320 câu CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN

1. Topo mạng nào mà tất cả các máy trạm chia sẻ chung một đường truyền chính? A. Bus Topology B. Star Topology C. Mesh Topology D. Hybrid Topology ĐA: A 2. Topo mạng cục bộ (LAN Topology) nào mà đường truyền của 1 máy trạm gặp sự cố sẽ không ảnh ưởng đường truyền các máy trạm khác? A. Bus Topology B. Star Topology C. Ring Topology D. Point-to-point Topology ĐA: B 3. Topo mạng nào có chi phí về số lượng cáp nối là lớn nhất? A. Bus Topology B. Star Topology C. Ring Topology D. Point-to-point Topology ĐA: B

4. Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là? A. Khó cài đặt và bảo trì B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt ĐA: C 5. Đặc điểm của mạng dạng Bus? A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm B. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý C. C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng khác.. ĐA: B 6. Phát biểu nào sai về những lợi ích của mạng máy tính? A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) B. Quản lý tập trung C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn D. D. Không kết nối được thông tin ĐA: D 7. Để kết nối hai máy tính với nhau, phát biểu nào sau là sai? A. Hub / Switch B. Nối cáp trực tiếp C. Wi-Fi D. Nối bằng sóng điện từ ĐA: D 8. Hai kiểu máy tính/thiết bị khác nhau có thể truyền thông cho nhau trên mạng, nếu? A. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng B. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI C. Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP

B. Môi rường truyền dẫn (media access) C. Giao thức trao đổi thông tin (protocol) D. Ứng dụng chạy trên Hệ điều hành Windows, Linux... ĐA: D

14. Trong mạng, phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi cùng lúc? A. Full-duplex B. Simplex C. Half-duplex D. Double-duplex ĐA: A 15. Trong mạng, phương thức nào mà trong cùng thời điểm, bên nhận không được truyền dữ liệu ngược về bên gởi? A. Full-duplex B. Simplex C. Half-duplex D. Double-duplex ĐA: C 16. Trong mạng máy tính, phương thức truyền dữ liệu Unicast là A. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính khác. B. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến tất cả các máy tính khác trong mạng C. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến một nhóm máy tính nào đó trong mạng D. D. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính ngẫu nhiên nào đó trong mạng. E. ĐA: A

17. Trong mạng máy tính, phương thức truyền dữ liệu Multicast là A. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính khác. B. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến tất cả các máy tính khác trong mạng C. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến một nhóm máy tính nào đó trong mạng D. D. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính ngẫu nhiên nào đó trong mạng. ĐA: C 18. Trong mạng máy tính, phương thức truyền dữ liệu Broadcast là A. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính khác. B. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến tất cả các máy tính khác trong mạng C. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến một nhóm máy tính nào đó trong mạng D. D. Dữ liệu xuất phát từ 1 máy tính sẽ đi đến 1 máy tính ngẫu nhiên nào đó trong mạng. ĐA: B 19. Ngày nay, mô hình kết nối mạng máy tính phổ biến nhất là: A. Bus topology B. Ring topology C. Star topology D. Point-to-point topology ĐA: C 20. Trong mô hình mạng Bus, nếu một thiết bị mạng bị lỗi cả hệ thống sẽ? A. Hoạt động bình thường B. Hoạt động không ổn định C. Hoạt động chậm D. Ngưng hoạt động ĐA: D

B. Băng thông trung bình, mô hình phức tạp hơn cục bộ, quản trị khó hơn mạng LAN. C. Băng thông rộng hơn mạng LAN, mô hình phức tạp hơn cục bộ, quản trị mạng LAN. D. Băng thông hẹp, mô hình phức tạp hơn cục bộ, quản trị khó hơn mạng WAN. ĐA: B 26.Chọn phát biểu đúng mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network) A. Băng thông rộng, phạm vi hoạt động bị giới hạn, mạng WAN rất phức tạp. B. Băng thông hẹp, phạm vi hoạt động bị giới hạn, mạng WAN rất phức tạp từ việc xây dựng cơ sở hạ tầng đến triển khai và quản lý dịch vụ. C. Băng thông rộng, phạm vi hoạt động không giới hạn, mạng WAN rất phức tạp. D.Băng thông hẹp, phạm vi hoạt động không giới hạn, mạng WAN rất phức tạp. ĐA: D 27.Kiểu mạng nào thích hợp trong một thành phố? A. MAN B. LAN C. WAN D. GAN ĐA: A 28.Chỉ ra câu đúng? A. Logical topology được xác định bởi hệ thống cáp mạng. B. Mạng physical bus có thể là logic Ring. C. Mạng physical bus có thể là logic Star. D. Contention có thể được dùng như phương pháp điều khiển truy xuất đường truyền dùng trên mạng physical ring. E. ĐA: A 29.Phát biểu nào sai về ứng dụng của mạng máy tính? A. Chia sẻ tài nguyên B. Trao đổi thông tin C. Quản lý hệ thống máy tính D.Quản lý hành vi người dùng

ĐA: D

30.Các yếu tố nào không cấu thành mạng máy tính A. Máy tính và thiết bị giao tiếp mạng B.Môi trường truyền dẫn C.Các thiết bị liên kết mạng, giao thức mạng D. Các ứng dụng tương tác với con người ĐA: D 31.Thiết bị nào không phải là thiết bị liên kết mạng: A. Hub B. Router C. Firewall D. Switch ĐA: C 32.Phát biểu về giao thức mạng (Protocol) nào là sai: A. Là phương thức truyền và nhận thông tin giữa các máy tính, thiết bị. B. Việc truyền / nhận thông tin chỉ thành công khi các đối tác dùng chung một giao thức nào đó. C. Các giao thức truyền đạt thông tin giữa các máy tính: TCP/IP, IPX, Apple Talk... D. Các kết nối tạo ra các giao thức truyền theo từng loại dữ liệu ĐA: D 33.Kiểu kết nối nào không phải kết nối mạng cục bộ (Local Area Network) trong khu vực như: A. Phòng (room) B. Tầng lầu (floor), C. Tòa nhà (building), D. Thành phố (city) ĐA: D 34.Mạng không theo mô hình quản trị khách chủ là: A. Mô hình mạng Client - Server B. Mạng khách/chủ liên quan đến việc xác định vai trò của các máy tính trong mạng. C. Mạng này xác định máy tính nào có thể tạo ra các yêu cầu dịch vụ và máy tính nào có thể phục vụ các yêu cầu đó.

A. Chuyển mạch thông báo không thiết lập liên kết dành riêng giữa hai trạm giao tiếp mà thay vào đó mỗi thông báo được xem như một khối độc lập B. Mỗi thông báo sẽ được truyền qua các trạm trong mạng cho đến khi nó đến được địa chỉ đích. C. Mạng chuyển mạch thông báo còn có thể được gọi là mạng lưu và chuyển tiếp (Store and Forward Network). D. Mỗi trạm trung gian không lưu trữ thông báo cho đến khi trạm trung gian kế tiếp sẵn sàng. ĐA: D 39.Kiểu nào không phải chuyển mạch gói - Packet switch networks: A. Các thông báo được chia thành các gói tin (packet) có kích thước thay đổi. B. Mỗi gói tin bao gồm dữ liệu, địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và các thông tin về địa chỉ các trạm trung gian. C. Các gói tin riêng biệt không phải luôn luôn đi theo một con đường duy nhất - đường độc lập (independent routing). D. Khi có hai trạm cần trao đổi thông tin với nhau thì giữa chúng sẽ được thiết lập một “kênh” cố định ĐA: D 40.Phát biểu nào sai về xu hướng phát triển mạng máy tính ngày nay? A. Cung cấp dịch vụ truy cập vào nguồn dữ liệu từ xa để khai thác và xữ lý thông tin. B. Phát triển dịch vụ tương tác giữa người với người trên diện rộng, dịch vụ giải trí trực tuyến: game, nhạc, video… C. Đáp ứng nhu cầu trao đổi thông tin đa dịch vu, đa phương tiện: hội nghị tuyến, … D. D. Mạng máy tính được thay thế mạng đa năng như trao đổi giữa người và người. CHƯƠNG 2: MẠNG LAN

1. Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây mạng loại Cat5e E. RJ1 1 F. RJ

G. SC,ST

H. BNC

ĐA: B

2. Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây mạng loại Coaxial A. RJ1 1 B. RJ C. SC,ST D. BNC ĐA: D 3. Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây Telephone line A. RJ1 1 B. RJ C. SC,ST D. BNC ĐA: A 4. Để tham gia mạng dùng Star topology, card giao tiếp mạng gắn trên máy tính phải có cổng nào? A. BNC port B. RJ-45 port C. RJ-11 port D. Console port ĐA: B 5. Để kết nối mạng với ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet) thông qua dịch vụ ADSL (dịch vụ truyền dẫn thông tin trên cáp điện thoại). Thiết bị Router của bạn phải có cổng nào? A. BNC port B. RJ-45 port C. RJ-11 port D. SFP port ĐA: C

ĐA: D

1 1. Tên gọi của chuẩn truyền dữ liệu trên mạng tốc độ tối đa 100Mbps là: A. Ethernet B. Fast Ethernet C. Megabit Ethernet D. Gigabit Ethernet ĐA: B

12. Để tham gia mạng dùng Bus topology, card giao tiếp mạng gắn trên máy tính phải có cổng nào? A. BNC port B. RJ-45 port C. RJ-11 port D. SFP port ĐA: A 13. Công nghệ LAN nào sử dụng công nghệ đa truy cập CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detect)? A. Ethernet B. Token Ring C. FDDI D. Internet ĐA: A 14. Công nghệ LAN nào sử dụng công nghệ đa truy cập CSMA/CA (Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance)? A. Ethernet B. Wi-Fi C. FDDI D. Token Ring ĐA: B 15. Mạng nội bộ kết nối theo mô hình Star. Phương thức truy cập đường truyền nào sau đây được sử dụng? A. CSMA

B. CSMA/CD

C. CSMA/CA

D. ALOHA

ĐA: B

16. Phương pháp truy nhập nào dưới đâ, bên truyền sẽ lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi gửi dữ liệu ra ngoài? A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD) B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA) C. Chuyển thẻ bài (Token passing protocol) D. Truy cập theo mật mã (Code Division Multiple Access) ĐA: A 17. Phương pháp truy nhập nào dưới đây, bên truyền chỉ gửi dữ liệu lên mạng khi được sự cho phép của bên nhận? A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD) B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA) C. Chuyển thẻ bài (Token passing protocol) D. Truy cập theo mật mã (Code Division Multiple Access) ĐA: B 18. Địa chỉ nào được Switch tham chiếu khi chọn cổng (port) để đẩy dữ liệu ra khỏi nó? A. Source MAC address B. Destination MAC address C. Network address D. Subnetwork address Subnetwork address ĐA: B 19. Địa chỉ (address) "00-08-ac-41-5d-9f" thuộc loại địa chỉ nào A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ Port C. Địa chỉ MAC D. Mạng máy tính không dùng địa chỉ này

A. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Xanh lá, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Trắng/xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu B. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Trắng/Xanh lá, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu C. 1. Trắng/xanh lá, 2.Xanh lá 3.Trắng/ cam, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Cam, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu D. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Trắng/Xanh lá, 4.Trắng/ Xanh dương, 5.Xanh dương, 6. Xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8.Nâu ĐA: B

25. Khi bấm cable xoắn đôi theo chuẩn T568A thứ tự của các Pin nào sau đây là đúng? A. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Xanh lá, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Trắng/xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu B. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Trắng/Xanh lá, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu C. 1. Trắng/xanh lá, 2.Xanh lá 3.Trắng/ cam, 4. Xanh dương, 5.Trắng/xanh dương, 6. Cam, 7.Trắng/nâu, 8. Nâu D. 1. Trắng/cam, 2.Cam, 3.Trắng/Xanh lá, 4.Trắng/ Xanh dương, 5.Xanh dương, 6. Xanh lá, 7.Trắng/nâu, 8.Nâu ĐA: C 26. Đặc điểm nào sau đây về mô hình mạng Ring là đúng? A. Dữ liệu truyền theo hai hướng vào Ring. B. Các máy trong Ring được phép truyền dữ liệu tự do vào bất ký thời điểm nào. C. Các máy trong Ring cùng kết nối với một thiết bị Hub/Switch để trao đổi dữ liệu. D. Tín hiệu Token rất nhanh. ĐA: D

27. Xem hình cáp dưới đây. Cho biết tên gọi của cáp này: A. UTP B. SSTP C. SFTP D. FFTP ĐA: A 28. Xem hình cáp dưới đây. Cho biết tên gọi của cáp này: A. UTP B. SSTP C. SFTP D. FFTP ĐA: B 29. Xem hình cáp dưới đây. Cho biết tên gọi của cáp này: A. UTP B. SSTP C. SFTP D. FFTP ĐA: D

A. TIA/EIA 568-A

B. TIA/EIA 568-B

C. Chuẩn cáp thẳng D. Chuẩn cáp chéo. ĐA: A

33. Hãy cho biết: cáp mạng dưới đây được bấm theo chuẩn nào? A. TIA/EIA 568-A B. TIA/EIA 568-B C. Chuẩn cáp thẳng D. Chuẩn cáp chéo. ĐA: B

34. Sợi cáp mạng dưới đây đã được bấm 2 đầu. Hãy cho biết tên gọi của cáp này? A. TIA/EIA 568-A B. TIA/EIA 568-B C. Chuẩn cáp thẳng D. Chuẩn cáp chéo. ĐA: C 35. Sợi cáp mạng dưới đây đã được bấm 2 đầu. Hãy cho biết tên gọi của cáp này? A. TIA/EIA 568-A B. TIA/EIA 568-B C. Chuẩn cáp thẳng D. Chuẩn cáp chéo. ĐA: D 36. Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN? A.Hub B. Router C. Repeater D.Bridge ĐA: D 37. Dùng cáp thẳng hoặc cáp chéo trong các trường hợp sau: máy tính và switch; 2 máy tính; 2 switch; máy tính và modem ADSL theo thứ tự sau. A.Thẳng, Chéo, Chéo, Chéo B. Chéo, Chéo, Chéo, Thẳng