Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tổ chức công tác kế toán quản trị, Slides of Microwave Engineering and Acoustics

tổ chức công tác kế toán quản trị

Typology: Slides

2022/2023

Uploaded on 03/20/2024

sometimes-do-things
sometimes-do-things 🇻🇳

2 documents

1 / 99

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Trang 1 / 8
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
********
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Năm ban hành: 2022. Năm học áp dụng: 2022-2023)
1. Tên học phần: Tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệp
2. Mã học phần: ACT69A
3. Trình độ/ hình thức đào tạo (hệ đào tạo): Đại học chính quy
- Các học phần đã học: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Kế toán quản trị.
- Các học phần song hành: Tổ chức công tác kế toán tài chính.
4. Số tín chỉ của học phần: 02 tín chỉ.
5. Mô tả ngắn về học phần:
Học phần cung cấp cho người học những vấn đề khái quát về tổ chức công tác kế
toán quản trị trong các doanh nghiệp. Bên cạnh đó, học phần cũng củng cố kiến thức
cho sinh viên về: tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công;
công tác kế toán quản trị chi phí và giá thành, quản trị doanh thu và lợi nhuận trong kế
toán quản trị.
6. Mục tiêu/ chuẩn đầu ra của học phần:
Sau hoàn thành học phần, người học có thể:
- Nhớ được các khái niệm nội dung cơ bản trong tổ chức công tác kế toán quản trị
doanh nghiệp nói chung; tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân
công; tổ chức kế toán quản trị chi phí và giá thành.
- Hiểu về ý nghĩa các khái niệm, nội dung tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh
nghiệp; hệ thống kế toán chi phí theo các phương thức khác nhau, các phương pháp tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành, hiểu quan điểm về kế toán quản trị chiến lược
- Áp dụng các kiến thức để giải quyết các vấn đề, vận dụng vào thực tiễn tổ chức công tác
kế toán quản trị trong doanh nghiệp, thu thập số liệu thực hiện, kiểm tra đánh giá hoạt
động; lập báo cáo sản xuất kế toán quản trị, để phục vụ việc ra quyết định của nhà quản
trị. Giải quyết các bài toán về quản trị chi phí hiện đại trong một số trường hợp.
- Phân tích, đánh giá mô hình tổ chức công tác kế toán quản trị của doanh nghiệp; phân
tích, đánh giá báo cáo kế toán quản trị; đưa ra các kiến nghị và giải pháp đề xuất cho nhà
quản trị doanh nghiệp.
7. Các yêu cầu đánh giá người học:
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63

Partial preview of the text

Download tổ chức công tác kế toán quản trị and more Slides Microwave Engineering and Acoustics in PDF only on Docsity!

Trang 1 / 8

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Năm ban hành: 2022. Năm học áp dụng: 2022-2023)

1. Tên học phần: Tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệp **2. Mã học phần: ACT69A

  1. Trình độ/ hình thức đào tạo (hệ đào tạo):** Đại học chính quy
  • Các học phần đã học: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Kế toán quản trị.
  • Các học phần song hành: Tổ chức công tác kế toán tài chính. 4. Số tín chỉ của học phần: 02 tín chỉ**.
  1. Mô tả ngắn về học phần:** Học phần cung cấp cho người học những vấn đề khái quát về tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh nghiệp. Bên cạnh đó, học phần cũng củng cố kiến thức cho sinh viên về: tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công; công tác kế toán quản trị chi phí và giá thành, quản trị doanh thu và lợi nhuận trong kế toán quản trị. 6. Mục tiêu/ chuẩn đầu ra của học phần: Sau hoàn thành học phần, người học có thể:
  • Nhớ được các khái niệm và nội dung cơ bản trong tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệp nói chung; tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công; tổ chức kế toán quản trị chi phí và giá thành.
  • Hiểu về ý nghĩa các khái niệm, nội dung tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp; hệ thống kế toán chi phí theo các phương thức khác nhau, các phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành, hiểu quan điểm về kế toán quản trị chiến lược
  • Áp dụng các kiến thức để giải quyết các vấn đề, vận dụng vào thực tiễn tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp, thu thập số liệu thực hiện, kiểm tra đánh giá hoạt động; lập báo cáo sản xuất kế toán quản trị, để phục vụ việc ra quyết định của nhà quản trị. Giải quyết các bài toán về quản trị chi phí hiện đại trong một số trường hợp.
  • Phân tích, đánh giá mô hình tổ chức công tác kế toán quản trị của doanh nghiệp; phân tích, đánh giá báo cáo kế toán quản trị; đưa ra các kiến nghị và giải pháp đề xuất cho nhà quản trị doanh nghiệp. 7. Các yêu cầu đánh giá người học:

Trang 2 / 8

Chuẩn đầu ra học phần

Yêu cầu đánh giá Tham khảo của giáo trình

1- Nhớ được các khái niệm và nội dung cơ bản trong tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệp nói chung; tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu và nhân công; các phương pháp tính giá thành sản phẩm trong kế toán quản trị; tổ chức công tác kế toán quản trị chiến lược trong doanh nghiệp.

  • Trình bày được các khái niệm về tổ chức công tác kế toán quản trị, yêu cầu, nguyên tắc và nội dung của tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệp: tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, tài khoản, sổ, báo cáo kế toán quản trị; tổ chức bộ máy kế toán quản trị. (chương 1)
  • Nhớ các khái niệm về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp. Các nội dung liên quan chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công (chương 2)
  • Nhớ các khái niệm về chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm, các khái niệm về các phương pháp tính giá thành như giản đơn và phức tạp (chương 4)
  • Nhớ các cách phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm phục vụ cho mục đích của kế toán quản trị; các phương pháp tính giá thành toán bộ và giá thành theo biến phí trong kế toán quản trị (chương 3)
    • Nhớ một số mô hình quản trị chi phí hiện đại như mô hình quản trị chi phí ABC, mô hình quản trị chi phí mục tiêu. (chương 4)
  • Thông tư 53/2006 của Bộ tài chính, hướng dẫn thực hiện kế toán quản trị trong DN

  • Slide bài giảng

  • Giáo trình Kế toán quản trị của Đại học Kinh tế quốc dân , Học viện tài chính

  • Slide bài giảng

  • Giáo trình Kế toán quản trị của Đại học Kinh tế quốc dân , Học viện tài chính

  • Slide bài giảng

  • Giáo trình Kế toán quản trị của Đại học Kinh tế quốc dân , Học viện tài chính

  • Slide bài giảng 2- Hiểu về ý nghĩa các khái niệm, nội dung tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp; hệ thống kế toán chi phí theo các phương

  • Nêu ý nghĩa, vai trò của từng khâu trong nội dung tổ chức công tác kế toán quản trị: tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ, báo cáo kế toán quản trị; tổ chức bộ máy kế toán quản trị trong hệ thống bộ máy kế toán của doanh nghiệp nói chung. (chương 1)
  • Giải thích ý nghĩa, mục đích của các khái niệm về chi phí nguyên vật liệu
  • Thông tư 53/2006 của Bộ tài chính, hướng dẫn thực hiện kế toán quản trị trong DN

  • Slide bài giảng

  • Giáo trình Kế toán quản

Trang 4 / 8

toán quản trị của doanh nghiệp; phân tích, đánh giá báo cáo kế toán quản trị; đưa ra các kiến nghị và giải pháp đề xuất cho nhà quản trị doanh nghiệp.

những biện pháp tác động.

  • Phân tích được cách thức tổ chức kế toán quản trị đối với chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công để tìm ra cách thức hợp lý nhất; phân tích các ưu nhược điểm của các phương pháp tính giá thành để từ đó đánh giá, so sánh, tìm ra phương pháp hiệu quả cho doanh nghiệp.
  • Slide bài giảng

  • Giáo trình Kế toán quản trị của Đại học Kinh tế quốc dân , Học viện tài chính

  • Slide bài giảng

8. Đánh giá học phần: Để hoàn thành học phần, người học phải đạt được các chuẩn đầu ra của học phần thông qua hoạt động đánh giá của giảng viên. Theo quy định hiện hành của HVNH, sinh viên sẽ tham gia 2 lần kiểm tra tích luỹ giữa kỳ và phải tham gia thi kết thúc học phần. Tỷ trọng các lần đánh giá được quy định và công bố rõ, cụ thể như sau:  Kiểm tra giữa kỳ: 02 lần, tỷ trọng 30% trong tổng điểm học phần.  Điểm chuyên cần: tỷ trọng điểm là 10% trong tổng điểm học phần  Thi cuối kỳ: tỷ trọng điểm là 60% trong tổng điểm học phần. Kế hoạch đánh giá học phần như sau: Chuẩn đầu ra Hình thức kiểm tra, thi Thời điểm Nắm được các khái niệm cơ bản trong tổ chức kế toán quản trị trong DN, cụ thể kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, các phương tập hợp chi phí và giá thành sản xuất

Lần 1: Kiểm tra viết lần

Hết tiết thứ 15 quy chuẩn

Nắm được các kiến thức về phương pháp tính giá thành. Nội dung các phương pháp và điều kiện áp dụng các phương pháp phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp.

Lần 2:

Kiểm tra viết lần 2

Hết tiết thứ 30 quy chuẩn

Áp dụng các kiến thức để giải quyết các vấn đề, vận dụng vào thực tiễn tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp; lập báo cáo sản xuất kế toán quản trị, để phục vụ việc ra quyết định của nhà quản trị. Phân tích, đánh giá nội dung, mô hình tổ chức công tác kế toán quản trị của doanh

Thi cuối kỳ: Tổng hợp tất cả các chuẩn đầu ra

Theo lịch thi của Học viện

Trang 5 / 8

nghiệp; phân tích, đánh giá báo cáo kế toán quản trị; đưa ra các kiến nghị và giải pháp đề xuất cho nhà quản trị doanh nghiệp.

  • Ngưỡng đánh giá học phần (áp dụng cho mỗi lần thi và kiểm tra): + Điểm D (điểm số 4,0-5,4) : Người học đáp ứng các yêu cầu đánh giá của học phần ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật… + Điểm C (điểm số 5,5-6,9) : Người học thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật … khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi. + Điểm B (điểm số 7,0-8,4) : Người học thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi. + Điểm A (điểm số 8,5-10): Người học thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi, kiểm tra; vận dụng các thông tin, minh chứng và lập luận xác đáng/ thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…). 9. Phân bổ thời gian các hoạt động dạy và học ( chi tiết ở mục 15 ):  Giảng lý thuyết trên lớp: 30 tiết quy chuẩn. 10. Phương pháp dạy và học:
  • Giảng viên sẽ tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả kiểm tra, bài tập và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương phù hợp với yêu cầu về khả năng ứng dụng của học phần. Giảng viên sẽ giới thiệu các cách thức ứng dụng lý thuyết vào thực tế doanh nghiệp trong các công việc liên quan đến tổ chức công tác kế toán quản trị trong các DN.
  • Sinh viên tập trung nghiên cứu lý thuyết, vận dụng các lý thuyết được nghiên cứu vào doanh nghiệp giả định để lựa chọn, tư vấn và thiết kế quy trình cho DN. Sinh viên cần hoàn thành (có sáng tạo) các yêu cầu/ nhiệm vụ của giảng viên giao.
  • Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích trình bày quan điểm, các ý tưởng một cách đa dạng. 11. Giáo trình và tài liệu tham khảo: Giáo trình: Tài liệu giảng dạy: Giáo trình Kế toán quản trị của Đại học Kinh tế quốc dân; Giáo trình Kế toán quản trị của Học viện tài chính. Tài liệu tham khảo bổ sung Giáo trình kế toán quản trị / Nguyễn Ngọc Quang chủ biên; Nguyễn Năng Phúc,...biên soạn .- H. : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2014 .- 375 tr. ; 24 cm

Trang 7 / 8

Chương 2: Tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công

Sau khi hoàn thành chương, người học có thể:

  • Giải thích ý nghĩa, mục đích của các khái niệm về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp. Các nội dung liên quan tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công
    • Nội dung chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trong kế toán quản trị
    • Tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công

6 tiết

Chương 3: Phương pháp tính giá thành sản phẩm

  • Giải thích ý nghĩa, mục đích các phương pháp tính giá thành như giản đơn và phức tạp. Nắm được cách tính của các phương pháp - Nội dung phương pháp tính giá thành giản đơn và phức tạp - Bài tập vận dụng cụ thể

12 tiết

Chương 4: Kế toán quản trị chi phí chiến lược

  • Giải thích ý nghĩa, mục đích và các phương pháp quản trị chi phí hiện đại theo mô hình ABC, chi phí mục tiêu - Vận dụng tính giá thành sản phẩm theo các mô hình quản trị chi phí hiện đại

6 tiết

13. Thông tin về giảng viên: TT Họ tên giảng viên Điện thoại Email Phòng làm việc 1 TS. Ngô Thị Thu Hương 0912355032 ngohuongcana@gmail.com P 501 2 TS Phạm Tuyết Minh 0982274689 minhptt.hvnh@gmail.com P 501 3 Ths Nguyễn Thị Mai Hương 0984203999 maihuongvmc@gmail.com P 501 14. Tiến trình học tập: Tiết ( quy chuẩn )

Hoạt động dạy và học tập

5 tiết Chủ đề 1: Khái quát về tổ chức công tác kế toán quản trị trong DN

  • Giảng viên: giới thiệu lý thuyết về các chủ đề theo nội dung chính của chương 1.
  • Tài liệu cần đọc:
  • Thông tư 53/2006 của Bộ tài chính, hướng dẫn thực hiện kế toán quản trị

Trang 8 / 8

trong DN

  • Slide bài giảng
  • Các hoạt động chính của sinh viên: nghe giảng, tham gia đầy đủ và tích cực theo yêu cầu của giảng viên.
  • Kiểm tra/ đánh giá áp dụng cho chương: điểm chuyên cần. 6 tiết Chương 2: Tổ chức kế toán quản trị chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công
  • Giảng viên: giới thiệu lý thuyết về các chủ đề theo nội dung chính của chương 1 (mục 13).
  • Tài liệu cần đọc:
  • Giáo trình kế toán quản trị Đại học Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính
  • Slide bài giảng
  • Các hoạt động chính của sinh viên: nghe giảng, tham gia đầy đủ và tích cực theo yêu cầu của giảng viên.
  • Kiểm tra/ đánh giá áp dụng cho chương: điểm chuyên cần. 1 tiết Kiểm tra bài 1 12 tiết Chương 3: Phương pháp tính giá thành sản phẩm
  • Giảng viên: giới thiệu lý thuyết về các chủ đề theo nội dung chính của chương 3
  • Tài liệu cần đọc:
  • Giáo trình kế toán quản trị Đại học Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính
  • Slide bài giảng
  • Các hoạt động chính của sinh viên: nghe giảng, tham gia đầy đủ và tích cực theo yêu cầu của giảng viên.
  • Kiểm tra/ đánh giá áp dụng cho chương: điểm chuyên cần 5 tiết Chương 4: Kế toán quản trị chi phí chiến lược
  • Giảng viên: giới thiệu lý thuyết về các chủ đề theo nội dung chính của chương
  • Tài liệu cần đọc:
  • Giáo trình kế toán quản trị Đại học Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính
  • Slide bài giảng
  • Các hoạt động chính của sinh viên: nghe giảng, tham gia đầy đủ và tích cực theo yêu cầu của giảng viên.
  • Kiểm tra/ đánh giá áp dụng cho chương: điểm chuyên cần 1 tiết Kiểm tra bài 2 Ghi chú: Các tiết bài tập xen kẽ trong từng chủ đề.

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

NỘI DUNG CƠ BẢN

4

TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Khái niệm, vai trò của tổ chức công tác kế toán quản trịCÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN:   Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế toán quản trịHình thức tổ chức công tác kế toán quản trị doanh nghiệpNội dung của tổ chức công tác kế toán quản trị

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHÁI NIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

5

Theo Luật Kế toán Việt Nam 2015 và TT 53/2006/TT-BTC ngày 12/6/2006: “Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.”

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHÁI NIỆM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN

6

Theo Luật kế toán: TCCTKT là

việc thực hiện các chuẩn mực và

chế độ kế toán để phản ánh tình

hình tài chính và kết quả hoạt

động sản xuất kinh doanh, tổ chức

thực hiện chế độ kiểm tra kế toán,

chế độ bảo quản lưu trữ tài liệu kế

toán, cung cấp thông tin tài liệu kế

toán và cung cấp các nhiệm vụ

khác của kế toán

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHÁI NIỆM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ GÓC ĐỘ KHOA HỌC Tổ chức công tác kế toán quản trị là thiết lập các yếu tốmối quan hệ qua lại giữa các yếu tố trong hệ thống thông tin kế toán quản trị nhằm tổ chức thu nhận, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin về hoạt động của đơn vị nhằm giúp các nhà quản trị trong quá trình ra quyết định liên quan đến lập kế hoạch, điều hành và kiểm soát các hoạt động của đơn vị.

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHÁI NIỆM TỔ CHỨC CÔNG TÁC

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

GÓC ĐỘ KHOA HỌC

  • Đối tượng, nội dung kế toán
  • Phương pháp, quy trình kế toán
  • Bộ máy kế toán với những con người am hiểu nội dung, phương pháp cùng trang thiết bị thích ứng mà con người sử dụng.

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KHÁI NIỆM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

  • GÓC ĐỘ QUẢN LÝ KINH TẾ Tổ chức công tác kế toán quản trị là tổ chức hoạt động thu nhận, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin về đối tượng kế toán quản trị phục vụ mục đích, yêu cầu của các nhà quản trị trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc lập kế hoạch, điều hành, kiểm soát các hoạt động của đơn vị.

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

13

  • Tính chất loại hình kinh doanh, quy mô, phạm vi hoạt động của từng doanh nghiệp
  • Mục tiêu chiến lược phát triển của Công ty
  • Đặc điểm cơ cấu tổ chức và mô hình quản trị
  • Đặc điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị
  • Đặc điểm cơ cấu, trình độ nhân viên kế toán quản trị

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

14

*** Tính chất loại hình doanh nghiệp, quy mô, phạm vi hoạt động của từng DN.**

- DN thương mại hay sản xuất

  • Quy mô lớn hay nhỏ
  • Phạm vi hoạt động hẹp hay rộng
  • Chiến lược kinh doanh

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

15

*Đặc điểm cơ cấu tổ chức và mô hình quản trị.

- Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm

  • Đặc điểm về cơ cấu tổ chức và quản lý kinh doanh
  • Tính chất sản xuất sản phẩm
  • Yêu cầu và trình độ quản lý

*** Đặc điểm ứng dụng công nghệ thông tin

  • Đặc điểm cơ cấu, trình độ nhân viên KTQT**

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC CÔNG TÁC KTQT

16

Cung cấp thông tin theo nhu cầu quản lý của đơn vị Cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch, kiểm tra, điều hành và ra quyết định Bổ sung các thông tin một cách chi tiết, cụ thể Xác lập được các nguyên tắc, phương pháp phù hợp để đảm bảo tính so sánh giữa KTQT và KTTC, so sánh giữa các kỳ, giữa kế hoạch và thực hiện

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

HÌNH THỨC CỦA TỔ CHỨC CÔNG TÁC KTQT

17

Tổ chức công tác KTQT theo đối tượng sử dụng thông tin Tổ chức công tác KTQT theo quy trình xử lý thông tin Tổ chức công tác KTQT theo nội dung của thông tin

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KTQT

18

  1. Nhận dạng nhu cầu thông tin của nhà quản trị, xác định mục tiêu, nhiệm vụ và nội dung tổ chức công tác KTQT
  2. Tổ chức thu nhận thông tin KTQT
  3. Tổ chức xử lý, phân tích thông tin KTQT
  4. Tổ chức cung cấp thông tin KTQT
  5. Tổ chức bộ máy KTQT
  6. Tổ chức kiểm tra công tác KTQT
  7. Ứng dụng CNTT trong tổ chức KTQT

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

22

Nguyên tắc thiết lập:

**- Đầy đủ, toàn diện, phản ánh được quá trình SXKD trên những mặt khác nhau, bộ phận khác nhau của DN.

  • Bổ sung thông tin và so sánh được với hệ thống BCTC
  • Các chỉ tiêu trong báo cáo phải rõ ràng, chi tiết
  • Nguyên tắc mở, linh hoạt phù hợp với từng kỳ, từng đối tượng**

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

23

NỘI DUNG

 Báo cáo tình hình thực hiện

 Báo cáo phân tích

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

24

Báo cáo tình hình thực hiện:

**- Báo cáo chi tiết nợ phải thu, nợ phải trả theo tuổi nợ, khách nợ, chủ nợ và khả năng thu nợ trả nợ

  • Báo cáo cân đối nhập, xuất, tồn kho của hàng tồn kho
  • Báo cáo chấp định mức hàng tồn kho
  • Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành, tiêu thụ
  • Báo cáo khối lượng hàng hóa mua vào, bán ra trong kỳ theo đối tượng khách hàng, giá bán, chiết khấu và các hình thức khuyến mại khác.**

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

25

**- Báo cáo tình hình sử dụng lao động và năng suất lao động.

  • Các báo cáo chi tiết về giá thành…
  • Các báo cáo về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của từng loại sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ…
  • Các báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm
  • Các báo cáo chi tiết về việc tăng giảm VCSH …………..**

07/02/2023^ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

26

Báo cáo phân tích:

**- Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận

  • Phân tích tình hình tài chính của DN
  • Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến SXKD**

……….

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

KẾT THÚC CHƯƠNG 1

5- QUẢN TRỊ HTK

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

h^ Nhân t ưở ng v ố ảố n tnh n kho d tr M c t tr ồữ n kho d NVL Mph c t m, hàng hóa n kho thành

1.2. Quy mô sKhcungả (^) ứnăngng cản xu (^) ủa thsấẵtnị trườsàngng Mph c t m d n kho s dang n

    1. Giá cKhoảảng cách gi các loại vậữt ta DN-ư
  1. Nhà cung cHình thái xuấấpt nhập
    1. -Đ thuặc điật, công nghểm và yêu cệ chầếu k tạoỹ
    2. sThản phời gian hoàn thành sẩm. ản
    3. phTrình đẩm.ộ tổ chức quá trình
    4. sSảựn xu lâu bất.ền hay dễ hư hao của sản phẩm.

1.2. KhSựố phi lượối hng sợp giản phữa khâu sẩm tiêu thản xuụ.ất

  1. và tiêu thKhả năng xâm nhụ^ sp. ập hay mở rộng thị trường.

 Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho

  • Tồn kho làm phát sinh chi phí, do đó cần quản lý chúng sao cho tiết kiệm, hiệu quả.
  • Chi phí tồn kho dự trữ thường được chia thành 2 loại:

_- Chi phí lưu giữ, bảo quản hàng tồn kho

  • Chi phí thực hiện các hợp đồng cung ứng (chi phí đặt hàng)_

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

  • Mô hình Tổng chi phí tối thiểu- Mô hình EOQ Mô hình EOQ là mô hình quản lý hàng tồn kho mang tính định lượng được sửdụng để xác định mức tồn kho tối ưu (còn gọi là lượng đặt hàng kinh tế) cho doanh nghiệp. Chi phí Tổng chi phí tồnkho Chi phí lưu giữhàng Chi phí đặthàng Q (^) E (lượng đặt hàng kinh tế) Qui mô đặthàng

Chi phí Tổng chi phí tồnkho Chi phí lưu giữhàng Chi phí đặthàng Q (^) E (lượng đặt hàng kinh tế) Qui mô đặthàng

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

Lượng đặt hàng kinh tế: Số lần thực hiện hợp đồng trong kỳ: Số ngày cung cấp cách nhau: Mức tồn kho trung bình (không có dự trữ) Mức tồn kho trung bình (có dự trữ bảo hiểm)

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

Chi phí lưu trữ: = (QE/2) C Chi phí đặt hàng: = LcC2=Qn/Qe * C**

TC = CHI PHÍ LƯU TRỮ + CHI PHÍ ĐẶT HÀNG TỔNG GIÁ TRỊ HTK = TRỊ GIÁ MUA + TC TC: Tổng chi phí tồn kho lưu trữ HTK

QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO