Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

This is slide about physic, Slides of Physics

This is slide about physic. i thi

Typology: Slides

2022/2023

Uploaded on 12/30/2024

duong-le-12
duong-le-12 🇺🇸

1 document

1 / 114

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Giảng viên: Đào Như Mai
0904041055
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download This is slide about physic and more Slides Physics in PDF only on Docsity!

Giảng viên: Đào Như Mai 0904041055

Thông tin chung

 Số tín chỉ: 3  Tài liệu cơ bản -  Meriam and L. G. Kraige. Engineering Mechanics. Volume 1. Statics Seven Edition, John Wiley & Sons, Inc. 2008.  Meriam and L. G. Kraige. Engineering Mechanics. Volume 2. Dynamic Seven Edition, John Wiley & Sons, Inc. 2008.  Cơ học kỹ thuật, Tập 1 - Tĩnh học và Động học.  Bài tập Cơ học, Tập 1 - Tĩnh học và Động học.  Nguyễn Phong Điền&cộng sự. Bài tập Cơ kỹ thuật NXBGDVN-  Đánh giá có 4 điểm  Chuyên cần: 4%  Bài tập: 16%  Giữa kì: 20%  Cuối kì: 60% 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^2

Tĩnh học

 Chương 1. Giới thiệu 1.1. Cơ học 1.2. Các khái niệm cơ bản 1.3 Vô hướng và véc tơ 1.4. Định luật Newtons và định luật vạn vật hấp dẫn 1.5. Đơn vị; độ chính xác và gần đúng 1.6. Các bài toán tĩnh học  Chương 2. Hệ lực 2.1. Hệ lực phẳng 2.2. Hệ lực không gian  Chương 3. Cân bằng 3.1. Cân bằng hệ lực phẳng 3.2. Cân bằng hệ lực không gian  Chương 4. Ma sát 4.1. Phân loại ma sát 4.2. Ứng dụng ma sát 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^4

Mở đầu Introduction

Chương 1Chapter 1. – 17:29 University of Technology, VNU Hanoi 5

Nghiên cứu chuyển động không quan tâm đến lực

Nhập môn tĩnh học

 Đối tượng  Hệ chất điểm  Vật rắn tuyệt đối Ba phần chính  Cơ học kỹ thuật I  Tĩnh học  Động học  Cơ học kỹ thuật II  Động lực học 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^7 Xem xét sự cân bằng của vật thể dưới tác động của lực Nghiên cứu chuyển động dưới tác động của lực

Basic Concepts – Khái niệm cơ bản

 Space  Time  Mass  Forces  Particles  Rigid Bodies  Deformable Bodies 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^8  Không gian  Thời gian  Khối lượng  Lực  Chất điểm  Vật rắn tuyệt đối  Vật rắn biến dạng Đơn vị đo thứ tự xảy ra các sự kiện, đại lượng quan trọng ở bài toán động lực học, nhưng không tham gia ở bài toán tĩnh học Vị trí của vật xác định trong một hệ tọa độ (độ dài hay góc) Đơn vị đo quán tính của vật, liên quan trực tiếp đến trọng lượng. Định lượng cân nặng của vật Tác động của vật này lên vật khác. Đại lượng vec tơ, x/đ: độ lớn, phương và điểm đặt Vật thể có khối lượng, kích thước đủ nhỏ để có thể bỏ qua kích thước. Vật thể gọi là rắn tuyệt đối, khi bỏ qua sự thay đổi khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ thuộc vật

Scalar and Vector - Vô hướng và Vec tơ

 Vector Components  Véc tơ thành phần 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^10 Cosin chỉ phương

Scalar and Vector - Vô hướng và Vec tơ

 Vector Operations (p482)  Dot and Scalar Product  Phép tính véc tơ (tr. 482)  Tích vô hướng 17:29 University of Technology, VNU Hanoi^11 ; (^) ( ;

Vec tơ và đại lượng vô hướng

 Tích hỗn hợp  Vô hướng  Vec tơ 21:

Các định luật Newton (khi vận tốc thấp)

 Định luật 1  Định luật 2  Định luật 3 Chất điểm đứng yên hay tiếp tục chuyển động thẳng đều khi không có lực không cân bằng nào tác động lên nó F  0  a  0

  F  ma

  Gia tốc của chất điểm tỷ lệ với hợp lực các lực tác dụng lên nó và cùng phương Lực tác dụng và phản lực giữa hai vật thể tương tác có cùng độ lớn, ngược hướng và cùng trên một đường thẳng Sir Isaac Newton 1642 - 1727 Trong phần tĩnh học không quan tâm đến định luật 2 của Newton 21:

SI US Khối lượng M kg kilogram  slug Độ dài L m metre ft foot Thời gian T s second s second kg.m/s lib pound 2 Lực F N

=32.2ft/s 2

=9.81m/s 2 g

Đơn vị

21:

SI US (a) Rơi tự do (b) Định luật 2 Newton 17:

Thiết lập bài toán và giải quyết

 Thiết lập bài toán  Dữ liệu đầu vào  Yêu cầu tính toán  Giá thiết và các giả định  Giải bài toán  Vẽ hình -  Phương trình cơ bản  Tính toán  Số chữ số có nghĩa lấy theo đầu vào  Đơn vị thống nhất  Kiểm tra lại các giá trị, hướng, … 21:

Ví dụ 1.1 (p19)

 Tính trọng lượng (N) của xe m=1400kg. Đổi sang slugs, tính W (pound) 21: