Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

The following user says thank you to choose the word, Papers of Economic law

Thanh the following ad me to choose to the following user says thank

Typology: Papers

2022/2023

Uploaded on 05/05/2023

trang-69-ngo
trang-69-ngo 🇻🇳

1 document

1 / 77

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 1. Thut ng "kinh tế- chính trị" được s dng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- cnh tr"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính tr tư sản c đin?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
ad. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thi k công trường th công?
a. W. Petty
b. A. Smith
c. D.Ricardo
d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào?
c. Thi k công trường th công
d. Thi k đại công nghiệp cơ khí
Câu 6. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
a. Ch nga trọng thương
b. Ch nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính tr c đin Anh
d. Kinh tế- chính tr tầm thường
Câu 7. Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Hc thuyết giá tr lao động
b. Hc thuyết giá tr thặng dư
c. Hc thuyết tích lu sn
d. Hc thuyết tái sn xuất tư bản xã hi
Câu 8. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
a. Sn xut ca ci vt cht
b. Quan hhi gia người với người
c. Quan h sn xut trong mi quan h tác động qua li vi lực lượng sn xut và kiến trúc thượng tng.
d. Quá trình sn xut, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm ca quy lut kinh tế:
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính ch quan
c. Phát huy tác dng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. C a và c
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d

Partial preview of the text

Download The following user says thank you to choose the word and more Papers Economic law in PDF only on Docsity!

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1612

c. 1615 d. 1618 Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretiên b. Francois Quesney

c. Tomas Mun d. William Petty Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo

c. W.Petty ad. R.T.Mathus Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. W. Petty b. A. Smith

c. D.Ricardo d. R.T.Mathus Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN

b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn

c. Thời kỳ công trường thủ công d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông

c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Kinh tế- chính trị tầm thường Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? a. Học thuyết giá trị lao động b. Học thuyết giá trị thặng dư

c. Học thuyết tích luỹ tư sản d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: a. Sản xuất của cải vật chất b. Quan hệ xã hội giữa người với người c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c

Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan. c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học b. Phân tích và tổng hợp

c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:

a. Sản xuất của cải vật chất

b. Lưu thông hàng hoá

c. Sản xuất giá trị thặng dư d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là: a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu. b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất. c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b và c Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. c. Tìm ra các quy luật kinh tế d. Cả a, b, c Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. d. Cả b và c Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH d. Cả a, b và c

Câu 25. Đối tượng lao động là: a. Các vật có trong tự nhiên b. Những vật mà lao động của cng tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người d. Cả a, b, c Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến d. Cả a và c đều đúng. Câu 27. Tư liệu lao động gồm có: a. Công cụ lao động b. Các vật để chứa đựng, bảo quản

c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a, b, c

Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? a. Công cụ lao động b. Nguyên vật liệu cho sản xuất

c. Các vật chứa đựng, bảo quản d. Kết cấu hạ tầng sản xuất

Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế a. Công cụ lao động b. Kết cấu hạ tầng sản xuất

c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản d. Cả a và b Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

a. Công cụ sản xuất

b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản

c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a và c

Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? a. Sức lao động b. Tư liệu sản xuất hiện đại

c. Công cụ sản xuất tiên tiến d. Đối tượng lao động

Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện: a. Quan hệ con người với tự nhiên b. Quan hệ con người với con người

c. Quan hệ con người với tự nhiên, qhệ người với người d. Cả a, b, c Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a. Người lao động b. Tư liệu sản xuất

c. Khoa học công nghệ d. Cả a, b, c Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là: a. Tư liệu sản xuất hiện đại b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại c. Khoa học công nghệ tiên tiến d. Cả b và c Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện: a. Quan hệ giữa người với tự nhiên b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội d. Cả a, b, c Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm: a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội d. Cả a, b, c Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: a. Quan hệ sở hữu b. Quan hệ tổ chức quản lý

c. Quan hệ phân phối d. Không quan hệ nào quyết định Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do: a. ý muốn chủ quan của con người b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật c. Do tính chất, trình độ phát triển của lực lượng sx

d. Cả a, b, c

Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên b. Cả hai hình thức tái sxđều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sd tài nguyên hiệu quả hơn,ô nhiễm ít hơn tái sx mở rộng theo chiều rộng. d. Cả b và c Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định? a. Sản xuất b. Phân phối

c. Trao đổi d. Tiêu dùng Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?

a. Sản xuất

b. Phân phối

c. Trao đổi d. Tiêu dùng

Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối a. Tồn tại độc lập với nhau b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản x uất. Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? a.Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất

c. Tồn tại xã hội d. Kiến trúc thượng tầng

Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là: a. Tăng năng suất lao động b. Tăng hiệu quả của sản xuất

c. Tăng quy mô sản lượng của nền kt 1 thời kỳ nhất định d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? a. Mức tăng năng suất lao động b. Mức tăng vốn đầu tư

c. Mức tăng GDP/người d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? a. Vốn, khoa học công nghệ và con người b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế

c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước d. Cả a và c Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài hội c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã d. C ả b và c Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? a. Vốn b. Con người c. Khoa học và công nghệ d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp

c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c

Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c

Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX Câu 71. Hàng hoá là: a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán c. Sản phẩm ở trên thị trường d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: a. Sự khan hiếm của hàng hoá b. Sự hao phí sức lao động của con người c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá d. Công dụng của hàng hoá Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng: a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo d. Cả a và b Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: a. Trong mọi xã hội b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Chỉ có trong CNTB Câu 75. Giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền

c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá Câu 76. Quy luật giá trị là: a. Quy luật riêng của CNTB b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hh

c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá

c. Giá trị sử dụng của hàng hoá d. Mốt thời trang của hàng hoá

Câu 78. Lao động trừu tượng là: a. Là phạm trù riêng của CNTB b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế Câu 79. Lao động cụ thể là: a. Là phạm trù lịch sử b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá

c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: a. Hao phí vật tư kỹ thuật b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hh

c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hh d. Thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

c. Tỉ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ d. a và b Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b và c Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b và c Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống d. Cả a, b và c Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi d. Cả a, b và c

Câu 95. Lao động cụ thể là: a. Nguồn gốc của của cải b. Nguồn gốc của giá trị

c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi d. Cả a, b và c Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? a. W.Petty b. A.Smith

c. D. Ricardo d. C.Mác Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?

a. Lao động giản đơn

b. Lao động phức tạp

c. Lao động cụ thể d. Lao động trừu tượng

Câu 98. Lao động trừu tượng là gì? a. Là lao động không cụ thể b. Là lao động phức tạp c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo d. Là sự hao phí sức lao động của người sx hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể. Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: a. Của tính hữu ích của hàng hoá b. Của giá trị hàng hoá

c. Của giá trị sử dụng d. Cả a, b, c Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn? a. Là lao động làm công việc đơn giản b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được Câu 101. Thế nào là lao động phức tạp? a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Cả a, b, c

Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện Câu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây: a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 105. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m) c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) d. Cả a, b và c Câu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng: a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a, b, c Câu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi d. Cả a, b, c

Câu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng Câu 117. Giá trị cá biệt của hàng hoá do: a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định b. Hao phí lao động của ngành quyết định c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định Câu 118. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là: a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội d. Tích luỹ và cải thiện đời sống Câu 119. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: a. Giá trị của hàng hoá b. Cung cầu và cạnh tranh

c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông d. Cả a, b, c Câu 120. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: a. Lực lượng sản xuất và QHSX b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế d. Cả a, b, c Câu 121. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp

c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội Câu 122. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai? a. A.SMith b. D.Ricardo

c. C. Mác d.W.Petty Câu 123. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? a. Chức năng thước đo giá trị b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a và c

Câu 124. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu c. Quy luật lưu thông tiền tệ

d. Cả a, b và c

Câu 125. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết d. Cả a, b, c Câu 126. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó c. ( giá trị = ( giá cả d. Cả b và c Câu 127. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn b. Nền sản xuất TBCN

c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung d. Trong nền kinh tế hàng hoá Câu 128. Điều kiện ra đời của CNTB là: a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê c. Phải thực hiện tích luỹ tư bản d. Cả a, b Câu 129. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: a. Có b.Không c. Có nhưng rất chậm chạp Câu 130. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao b. Phân công lao động đã phát triển cao

c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX Câu 131. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: a. Các ngành công nghiệp nặng b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy

c. Các ngành công nghiệp nhẹ d. Các ngành sản xuất máy động lực Câu 132. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: a. Máy công tác b. Máy phát lực

c. Máy truyền lực d. Cả a, b, c đồng thời Câu 133. Tư bản là: a. Tiền và máy móc thiết bị b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền

c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

Câu 144. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: a. Sự tác động của quy luật giá trị b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế c. Những phát kiến lớn về địa lý d. Tích luỹ nguyên thuỷ Câu 145. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? a. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau b. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo đk cho CNTB ra đời, tích luỹ TB mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lđ làm thuê c. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu d. Cả a, b, c Câu 146. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xh của HH b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất

c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền d. Cả a, b, c Câu 147. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: a. Giá trị là cs của giá cả, là ytố quyết định giá cả b. Giá cả là hình thức biểu hiện = tiền của giá trị

c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung- cầu, giá trị của tiền d. Cả a, b và c Câu 148. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: a. Hai chức năng b. Ba chức năng

c. Bốn chức năng d. Năm chức năng Câu 149. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá

c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau d. Cả a, b, c Câu 150. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

c. Lao động tư nhân và lao động xã hội d. Lao động quá khứ và lao động sống Câu 151. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)? a. A.Smith b. D.Ricardo

c. C.Mác d. F.Quesnay Câu 152. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá b. Chỉ quyết định đến giá cả, có ảnh hưởng đến giá trị

c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Câu 153. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? a. Có cùng một nguồn gốc b. Mỗi môn có thế mạnh riêng

c. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau d. Cả a, b và c Câu 154. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: a. Sản lượng tăng b. Thất nghiệp giảm

c. Giá cả không thay đổi d. Cả a, b Câu 155. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm

c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá Câu 156. Lao động sản xuất là: a. Hoạt động có mục đích của con người b. Sự tác động của con người vào tự nhiên

c. Các hoạt động vật chất của con người d. Sự kết hợp TLSX với sức lao động Câu 157. Sản phẩm xã hội gồm có: a. Toàn bộ chi phí về TLSX b. Sản phẩm cần thiết

c. Sản phẩm thặng dư d. Cả a, b và c Câu 158. Sản phẩm cần thiết là: a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội b. Sp để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người

c. Phần sản phẩm xã hội để tái sx sức lao động d. Cả a, b, c Câu 159. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: a. Tài nguyên thiên nhiên b. Trình độ khoa học công nghệ

c. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) d. Khối lượng sản phẩm thặng dư Câu 160. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: a. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội b. Nền sản xuất của cải vật chất c. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH d. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng Câu 161. Sản xuất hàng hoá ra đời khi: a. Có sự phân công lao động xã hội b. Có sự giao lưu, buôn bán

c. Có chế độ tư hữu or các hình thức sở hữu # về TLSX d. Cả a và c Câu 162. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: a. QLKT là quy luật xã hội do con người đặt ra b. Quy luật kinh tế có tính lịch sử

c. Là QL khách quan phát sinh tác dụng qua hđ kt của cng d. Cả b và c