Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

tài liệu về môn mạng máy tính, Slides of Computer Networks

tài liệu về môn mạng máy tính, GV: Lương Minh Huấn

Typology: Slides

2024/2025

Uploaded on 04/17/2025

tri-vo-2
tri-vo-2 🇺🇸

3 documents

1 / 38

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
CHƯƠNG 6: DATA LINK
GV: LƯƠNG MINH HUẤN
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26

Partial preview of the text

Download tài liệu về môn mạng máy tính and more Slides Computer Networks in PDF only on Docsity!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

CHƯƠNG 6: DATA LINK

GV: LƯƠNG MINH HUẤN

NỘI DUNG

I. Giới thiệu Datalink

II. Kỹ thuật phát hiện và sửa lỗi

III. Kỹ thuật truy cập đường truyền

IV. VLAN

I. GIỚI THIỆU DATALINK

I. GIỚI THIỆU DATALINK

Tại nơi gởi:

 (^) Nhận các packet từ tầng network, sau đó đóng gói thành các frame  (^) Truy cập đường truyền (nếu dùng đường truyền chung)

Tại nơi nhận:

 (^) Nhận các frame dữ liệu từ tầng physical  (^) Kiểm tra lỗi  (^) Chuyển cho tầng network

II. KỸ THUẬT PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI D: Data EDC: Error Detection and Correction

II. KỸ THUẬT PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI

Các phương pháp:

 (^) Parity Check (bit chẵn lẻ)  (^) Checksum  (^) Cylic Redundancy Check (CRC)

PARITY 1 CHIỀU

Số bit parity: 1 bit

Chiều dài của dữ liệu cần gởi đi: d bit, vậy dữ liệu gởi đi sẽ có

(d+1) bit

Bên gởi:

 (^) Thêm1 bit parity vào dữ liệu cần gởi đi  (^) Mô hình chẵn (Even parity)

  • (^) Số bit 1 trong d+1 bit là một số chẵn  (^) Mô hình lẻ (Odd Parity)
  • (^) Số bit 1 trong d+1 bit là một số lẻ

PARITY 1 CHIỀU

Bên nhận:

 (^) Nhận D’ có (d+1) bits  (^) Đếm số bit 1 trong (d+1) bits = x  (^) Mô hình chẵn: nếu x lẻ → error  (^) Mô hình lẻ: nếu x chẵn → error

Ví dụ: nhận 0111000110101011

 (^) Parity chẵn: sai  (^) Parity lẻ: đúng  (^) Dữ liệu thật: 011100011010101

PARITY 2 CHIỀU

Dữ liệu gởi đi được biểu diễn thành ma trận NxM

Số bit parity: (N + M + 1) bit

Đặc điểm:

 (^) Phát hiện và sửa được 1 bit lỗi

Bên gởi

 (^) Biểu diễn dữ liệu cần gởi đi thành ma trận NxM  (^) Tính giá trị bit parity của từng dòng, từng cột

PARITY 2 CHIỀU

PARITY 2 CHIỀU

HAMMING CODE

Mỗi hamming code:

 (^) Có M bit, đánh số từ 1 đến M  (^) Bit parity: log 2 M bits, tại các vị trí lũy thừa của 2  (^) Dữ liệu thật được đặt tại các vị trí không là lũy thừa của 2

Đặc điểm:

 (^) Sửa lỗi 1 bit  (^) Nhận dạng được 2 bit lỗi  (^) Sửa lỗi nhanh hơn Parity code 2 chiều

HAMMING CODE

HAMMING CODE

Bên nhận: với mỗi Hamming Code

 (^) Điền các bit Hamming Code nhận vào các vị trí từ 1 đến M  (^) Tính check bit  (^) Kiểm tra các bit parity

  • (^) Nếu tại bit 2 i phát hiện sai → đánh dấu Error, hệ số k i = 1
  • (^) Ngược lại, đánh dấu No Error = 0, hệ số k i = 0  (^) Vị trí bit lỗi: pos = ⅀ 2 i *k i