Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Quản trị đa quốc gia, Summaries of Finance

Tỷ giá hối đoái và đa quốc gia

Typology: Summaries

2023/2024

Uploaded on 06/03/2024

thi-viet-huong-djoan
thi-viet-huong-djoan 🇻🇳

2 documents

1 / 70

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
8/19/2021
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 1
2. TỶ GIÁ & QUẢN TRỊ RỦI RO TỶ GIÁ
CỦA CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
EX CHAN GE RATE &
FO REIG N EXCH ANGE EX P O SURE
OF MULITINAT IONAL CO RPOR ATION
MỤC TIÊU
Hiểu các khái niệm cơbản về tỷ giá, rủi ro tỷ giá, dạng thức của rủi ro tỷ giá
ýnghĩa của việc quản trị rủi ro tỷ giá
Xác định được rủi ro giao dịch cách phòng hộ rủi ro giao dịch
Xác định được rủi ro kinh tế cách phòng hộ rủi ro kinh tế
Xác định được rủi ro chuyển đổi cách phòng hộ rủi ro chuyển đổi
1
2
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46

Partial preview of the text

Download Quản trị đa quốc gia and more Summaries Finance in PDF only on Docsity!

2. TỶ GIÁ & QUẢN TRỊ RỦI RO TỶ GIÁ

CỦA CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

EXCH ANG E RAT E & FOREIGN EXCH ANG E EXPOSUR E OF M ULIT INAT ION AL CORPOR AT ION

MỤC TIÊU

▪ Hiểu các khái niệm cơ bản về tỷ giá, rủi ro tỷ giá, dạng thức của rủi ro tỷ giá và ý nghĩa của việc quản trị rủi ro tỷ giá ▪ Xác định được rủi ro giao dịch và cách phòng hộ rủi ro giao dịch ▪ Xác định được rủi ro kinh tế và cách phòng hộ rủi ro kinh tế ▪ Xác định được rủi ro chuyển đổi và cách phòng hộ rủi ro chuyển đổi 1 2

NỘI DUNG

    1. Tổng quan về tỷ giá
    1. Quản trị rủi ro tỷ giá của CTĐQG

2. 1. Tổng quan về tỷ giá

      1. Tổng quan về tỷ giá hối đoái
    1. 2 Các điều kiện cân bằng quốc tế 3 4

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái

There are basically three views of the exchange rate. The first takes the exchange rate as the relative price of monies (the monetary approach); the second, as the relative price of good (the Purchasing Power Parity approah); and the third, the relative price of bonds. Rudiger Dornbusch (1980), “Exchange Rate Economics: Where Do We Stand”

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái

Về lý thuyết, tỷ giá hối đoái có ba cách tiếp cận. Theo cách tiếp cận tiền tệ, tỷ giá là giá tương đối của một đồng tiền. Theo cách tiếp cận các điểu kiện cân bằng, tỷ giá là giá tương đối của hàng hóa. Theo cách tiếp cận tài sản, tỷ giá là giá tương đối của trái phiếu. Rudiger Dornbusch (1980) Tỷ giá là giá cả của đồng tiền này được đo lường bằng một lượng đồng tiền khác 7 8

2. 1. 1. 1 Khái niệm tỷ giá hối đoái

Tỷ giá ngoại hối (foreign exchange rate) là giá của một đơn vị tiền tệ này được biểu thị thông qua một số lượng đơn vị tiền tệ khác. Eiteman và cộng sự, 2013 1 EUR = 1 , 1621 USDEUR/USD 1 , 16211 , 1621 USD/EUR

2. 1. 1. 1 Khái niệm tỷ giá hối đoái

Tỷ giá hối đoái giao ngay biểu thị bằng S. S 0 , S 1 là tỷ giá tại thời điểm 0 và 1. Tỷ lệ % thay đổi trong tỷ giá được tính như sau: 𝐞 = 𝐒𝟏 𝐒𝟎

𝐒𝟏− 𝐒𝟎 𝐒𝟎 ▪ Nếu e > 0 : Đồng yết tăng giá so với đồng định ▪ Nếu e < 0 : Đồng yết giảm giá so với đồng định 9 10

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch giao ngay (Spot transaction) ▪ Giao dịch ngoại hối giao ngay là giao dịch mà hai bên thỏa thuận mua bán ngoại hối theo mức tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng/ thanh toán sẽ được thực hiện tối đa trong hai ngày làm việc tiếp theo. ▪ Giao dịch giao ngay được thực hiện phi tập trung - OTC (Over the Couter) ▪ Tỷ giá giao ngay ký hiệu S (spot rate)

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction) ▪ Giao dịch ngoại hối kỳ hạn là sự thỏa thuận giữa khách hàng và định chế tài chính để trao đổi một lượng tiền nhất định tại một tỷ giá cụ thể (tỷ giá kỳ hạn) vào một ngày cụ thể ở tương lai. ( Madura, 2015 ) ▪ Các kỳ hạn phổ biến trong hợp đồng kỳ hạn là 30 , 60 , 90 , 180 hay 360 ngày. ▪ Giao dịch kỳ hạn được thực hiện phi tập trung – OTC ▪ Tỷ giá kỳ hạn n ký hiệu là Fn (Forward rate) ▪ Giao dịch kỳ hạn có thể được dùng để quản trị rủi ro tỷ giá 13 14

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction) Mức tăng kỳ hạn (forward premium) hoặc mức giảm kỳ hạn (forward discount) 𝐅𝐧 = S x (1+p) ▪ Fn : Tỷ giá kỳ hạn n ▪ S: Tỷ giá giao ngay ▪ p > 0 : Mức tăng kỳ hạn (forward premium) ▪ p < 0 : Mức giảm kỳ hạn (forward discount)

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction) Ví dụ 2. 1.

  1. Ngày 31 / 05 / 202 x, Công ty MT (Việt Nam) nhập khẩu máy móc trị giá $ 1. 000. 000 từ Mỹ, thanh toán sau 3 tháng. Tỷ giá hiện tại là 23. 250 VND/USD. Lo ngại USD tăng giá vào thời điểm thanh toán ( 301 / 08 / 202 x), Công ty MT có thể phòng ngừa rủi ro USD tăng giá bằng giao dịch kỳ hạn.
  2. Tỷ giá giao ngay EUR/USD 1 , 1621 , nếu tỷ giá kỳ hạn EUR/USD 1 năm có mức tăng kỳ hạn là 2 % thì tỷ giá kỳ hạn 1 năm EUR/USD bằng bao nhiêu?
  3. Tỷ giá giao ngay EUR/USD 1 , 1621 , nếu tỷ giá kỳ hạn 1 năm EUR/USD $ 1 , 1520 thì mức tăng hoặc giảm kỳ hạn là bao nhiêu? 15 16

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch quyền chọn (Option transation) ▪ Quyền chọn ngoại hối là một giao dịch phái sinh, cho phép người mua quyền chọn sau khi trả phí giao dịch có quyền (không có nghĩa vụ) mua hoặc bán một lượng tiền nhất định vào một thời điểm xác định trong tương lai tại một mức giá cố định (giá thực hiện - exercise price) được thỏa thuận tại thời điểm ký hợp đồng. ▪ Quyền chọn có thể thực hiện tập trung tại sở giao dịch dịch hoặc không tập trung - OTC ▪ Quyền chọn có thể sử dụng để quản trị rủi ro tỷ giá

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Giao dịch quyền chọn (Option transation) Có hai loại quyền chon: quyền chọn mua và quyền chọn bán ▪ Quyền chọn mua (Call Option) tiền tệ là giao dịch, trong đó người mua có quyền mua một lượng tiền nhất định tại một mức tỷ giá cố định trong một khoảng thời gian cụ thể ▪ Quyền chọn bán (Put Option) tiền tệ là giao dịch, trong đó người mua có quyền bán một lượng tiền nhất định tại một mức tỷ giá cố định trong một khoảng thời gian cụ thể 19 20

2.1.2 Các điều kiện cân bằng quốc tế

Thị trường Hoàn hảo Giá cả p Tỷ giá spot Lãi suất Hiệu ứng Fisher i quốc tế IFE

2. 1. 2 Các điều kiện cân bằng quốc tế

Quy luật một giá (LOP - Law of One Price) Giá cả của các mặt hàng giống hệt nhau ở các quốc gia khác nhau luôn bằng nhau nếu cùng đo lường bằng một đồng tiền. Điều kiện ▪ Thị trường hoàn hảo ▪ Không tồn tại chi phí giao dịch, thuế … ▪ Tự do hóa trong lưu chuyển hàng hóa, vốn … ▪ Các nhà kinh doanh trung lập với rủi ro Hoạt động kinh doanh chênh lệch giá là động lực duy trì điều kiện cân bằng LOP 21 22

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

PPP – Mẫu tuyệt đối Trong thị trường hàng hóa quốc tế hoàn hảo, mức giá chung của hàng hóa tại các thị trường khác nhau phải tương đương nhau P = Sppp.P^ hoặc P : mức giá chung hàng hóa tính bằng đồng định giá (trong nước) P^ : mức giá chung hàng hóa tính bằng đồng yết giá (nước ngoài) Sppp: tỷ giá ngang bằng sức mua ppp (^) P* P S = 25 26

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ▪ PPP có khuynh hướng duy trì trong dài hạn ▪ Độ biến động của tỷ giá cao hơn nhiều so với mức giá chung ▪ PPP của nhóm hàng tham gia thương mại quốc tế có khuynh hướng duy trì tốt hơn so với nhóm hàng chỉ trao đổi trong nước ▪ PPP tồn tại rõ nét ở những quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

Nguyên nhân 27 28

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

ΔS e^ ΔPe−ΔP*e PPP – Mẫu kỳ vọng Dựa trên PPP tương đối, có thể dự báo biến động tỷ giá trong tương lai dựa trên tỷ lệ lạm phát kỳ vọng của các quốc gia. Khi đó, Ước lượng gần đúng *e e *e e 1 ΔP ΔP ΔP ΔS

Ví dụ 2. 2 Tập đoàn Red (Mỹ) cần vay CHF 1. 000. 000 thời hạn một năm với lãi suất 3 %/năm, gốc lãi trả cuối kỳ. Tỷ giá giao ngay CHF/USD 1 , 04. Trong thời gian vay vốn, mức lạm phát kỳ vọng ở Thụy Sĩ và Mỹ lần lượt là 1 % và 2 %. Giả sử PPP mẫu kỳ vọng được duy trì.

  1. Hãy tính tỷ giá giao ngay kỳ vọng vào ngày đáo hạn khoản vay.
  2. Xác định số tiền vay mà tập đoàn Red phải trả bằng USD.

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

31 32

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

PPP – Mẫu kỳ vọng Ý nghĩa Mức độ thay đổi dự kiến của tỷ giá trong một thời kỳ phản ánh mức chênh lệch tỷ lệ lạm phát dự kiến giữa hai quốc gia trong kỳ phân tích Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát dự kiến cao hơn được kỳ vọng sẽ giảm giá trong tương lai, và ngược lại

2.1.2.1. Điều kiện cân bằng sức mua (PPP)

PPP – mẫu tuyệt đối

  • Mô tả mối quan hệ giữa giá cả và tỷ giá tại một thời điểm.
  • Mẫu này cứng nhắc vì cần những giả định khó tồn tại trong thực tế.  PPP – mẫu tương đối
  • Mô tả sự thay đổi tỷ giá dưới tác động của lạm phát ở hai quốc gia trong một thời kỳ.
  • Mẫu này linh hoạt hơn mẫu PPP tuyệt đối  PPP – mẫu kỳ vọng
  • Cho biết với kỳ vọng hợp lý, có thể dự báo sự thay đổi của tỷ giá trong dài hạn từ tương quan tỷ lệ lạm phát kỳ vọng giữa hai quốc gia 33 34

Vốn đầu tư ban đầu (K) Đầu tư ra nước ngoài Đầu tư trong nước K(1 i) S (^1) *

  • t K S 1 K(1 i ) S F (^) * t t (^) + K(1 i ) S S (^) * t t (^) + K(1 +it) Ft St CIP = UIP = IRP Thị trường tài chính hoàn hảo

2.1.2.2. Điều kiện cân bằng lãi suất (IRP)

2.1.2.2. Điều kiện cân bằng lãi suất (IRP)

Điều kiện cân bằng lãi suất có bảo hiểm - CIP Ví dụ 2. 3 Nhà đầu tư A (Mỹ) có $ 1. 000. 000. A nên đầu tư như thế nào, biết rằng thị trường có thông tin sau.

  • Tỷ giá giao ngay GBP/USD 1 , 80
  • Tỷ giá kỳ hạn 1 năm GBP/USD 1 , 78
  • Lãi suất kỳ hạn 1 năm tại Mỹ 5 %/năm
  • Lãi suất kỳ hạn 1 năm tại Anh 8 %/năm 37 38

S 1 S 0 D 0 i Q i 0 i* 1** Thị trường tiền tệ nước ngoài D 0 D 1 S 0 S Q S 1 S 0 Thị trường hối đoái giao ngay S 1 S 0 D 0 F Q F 0 F 1 Thị trường hối đoái kỳ hạn S 0 D 1 D 0 i Q i 1 i 0 Thị trường tiền tệ nội địa (1 i) S F (1 +it ) t +t (1 i ) S F (1 it ) t +t  

  •  

2.1.2.2. Điều kiện cân bằng lãi suất (IRP)

2.1.2.2. Điều kiện cân bằng lãi suất (IRP)

(1 i ) S F (1 +it )= t + *t Điều kiện cân bằng lãi suất có bảo hiểm - CIP Trong môi trường tài chính hoàn hảo và ở trạng thái cân bằng, tài sản tài chính cùng kỳ hạn và cùng độ rủi ro tại các thị trường quốc gia khác nhau phải có mức chênh lệch lãi suất ngang bằng với điểm kỳ hạn tương ứng của tỷ giá  Dạng gần đúng

t

t t t 1 i i i S F S

t t t t (^) f i i S F S =  − − 39 40