Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Quan hệ kinh tế quốc tế, Slides of Economics

bài giảng môn quan hệ kinh tế quốc tế

Typology: Slides

2018/2019

Uploaded on 11/01/2019

thuy-uyen
thuy-uyen 🇻🇳

5

(3)

1 document

1 / 141

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1
KINH TẾ QUỐC TẾ
(International Economics)
Tài liệu tham khảo:
Tiếng Việt:
3. Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thường Lạng (chủ biên),
giáo trình KTQT, NXB LĐ-XH, 2002
Tiếng Anh:
Dominick Salvatore, International Economics,
Seventh Edition, John Wiley & Sons, 2001.
Thomas A.Pugel & Peter H.Lindert, International
Economics, eleventh edition, Irwin McGraw-Hill,
2000.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download Quan hệ kinh tế quốc tế and more Slides Economics in PDF only on Docsity!

KINH TẾ QUỐC TẾ

(International Economics)

Tài liệu tham khảo: Tiếng Việt :

  1. Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thường Lạng (chủ biên), giáo trình KTQT, NXB LĐ-XH, 2002 Tiếng Anh :  (^) Dominick Salvatore, International Economics , Seventh Edition, John Wiley & Sons, 2001.  (^) Thomas A.Pugel & Peter H.Lindert, International Economics , eleventh edition, Irwin McGraw-Hill,

Chương I: Những vấn đề chung về

môn học kinh tế quốc tế

1. Giới thiệu khái quát về môn học kinh tế

học quốc tế

2. Những đặc điểm mới của nền kinh tế tế

giới

3. Cơ sở hình thành và phát triển các quan

hệ kinh tế quốc tế

2. Phương pháp nghiên cứu

 (^) Phương pháp duy vật biện chứng  (^) Phương pháp thống kê  (^) Phương pháp mô hình hóa  (^) Phương pháp trừu tượng hóa  (^) Phương pháp kiểm soát bằng thực nghiệm  (^) Phương pháp suy diễn và quy nạp…

I. Giới thiệu khái quát về môn học

kinh tế quốc tế

I. Giới thiệu khái quát về môn học kinh

tế quốc tế

3. Nội dung nghiên cứu của môn học:

Chương I: Những vấn đề chung về KTQT Chương II: Thương mại quốc tế và chính sách TMQT Chương III: Đầu tư quốc tế Chương IV: Cán cân thanh toán quốc tế và thị trường tiền tệ quốc tế Chương V: Liên kết và hội nhập kinh tế quốc tế

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

1. Khái niệm về nền kinh tế thế giới

 (^) Khái niệm về nền kinh tế thế giới  (^) Là tổng thể các nền kinh tế của các quốc gia  (^) Tác động qua lại thông qua phân công LĐQT và QHKTQT  (^) Các bộ phận của nền kinh tế thế giới  (^) Các chủ thể kinh tế quốc tế  (^) Các quan hệ kinh tế quốc tế

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

 Các chủ thể của nền KTTG:

 (^) Gồm 3 cấp độ:  (^) Thứ nhất, các nền kinh tế QG và vùng lãnh thổ độc lập trên TG  (^) Quan hệ giữa các chủ thể: Thông qua việc ký kết các hiệp định KT, VH và KH-CN giữa 02 QG hay từng nhóm QG.  (^) Theo trình độ phát triển kinh tế, các quốc gia trên thế giới được chia thành 3 loại:  (^) Các nước phát triển  (^) Các nước đang phát triển  (^) Các nước chậm phát triển.

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

 Thứ ba, các chủ thể kinh tế ở cấp độ quốc tế

 (^) Các chủ thể này có chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn cao hơn cấp quốc gia.  (^) Đó là các TCQT hoạt động với tư cách là những thực thể độc lập, có địa vị pháp lý rộng hơn địa vị pháp lý của chủ thể QG như IMF, WB, EU, ASEAN.v.v…  Ngoài ra, còn môt loại chủ thể kinh tế quan trọng (các công ty xuyên quốc gia) đang chiếm một tỷ trọng lớn trong các hoạt động TMQT và ĐTQT, chuyển giao công nghệ.

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

 (^) Bộ phận thứ hai là các QHKTQT: là bộ phận cốt lõi của nền KTTG, là kết quả tất yếu của sự tác động qua lại giữa các chủ thể KTQT  (^) QH KTQT là tổng thể các QH về VC và TC diễn ra trong lĩnh vực KT, KHCN có liên quan đến tất cả các giai đoạn của QT TSX.  (^) QH KTQT diễn ra giữa các QG với nhau, giữa các QG với các tổ chức KTQT  (^) Căn cứ vào đối tượng vận động, các quan hệ KTQT được chia thành các hoạt động sau:  (^) Thương mại quốc tế  (^) Đầu tư quốc tế  (^) Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ  (^) Các dịch vụ quốc tế nhằm thu ngoại tệ  (^) Trong các QHKTQT, TMQT ra đời sớm nhất và ngày nay vẫn giữ vị trí trung tâm.  (^) Nội dung của các QHKTQT rất phong phú, phức tạp và tiếp tục phát triển theo sự phát triển của KH-CN và nhu cầu ngày càng đa dạng của con người.

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

2.1. Sự bùng nổ về khoa học–công nghệ (tiếp…)  (^) Tác động (tiếp….)  (^) Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế , gây ra những sự đột biến trong tăng trưởng.  (^) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia theo hướng tối ưu hơn, sử dụng có hiệu quả hơn các nguồn lực.
 (^) Trong TK 20, SXCNTG tăng 35 lần;TK 19: tăng 3 lần.  (^) 1900: NN chiếm 1/3 GDP TG; 2004: 3%, CN:35%, DV: 60%.  (^) Thay đổi quan niệm về nguồn lực phát triển , trong đó con người có trình độ khoa học và công nghệ giữ vai trò quyết định  (^) Thay đổi chính sách ngoại giao , chính sách phát triển của các quốc gia theo xu hướng mở cửa, hội nhập.  (^) Thay đổi tương quan lực lượng giữa các nền kinh tế và hình thành các trung tâm kinh tế thế giới như NAFTA, NÍE, EU v.v…  Đòi hỏi mỗi QG muốn phát triển nhanh cần phải lựa chọn chiến lược và chính sách phát triển phù hợp.

14

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

2.2. Xu thế quốc tế hóa nền KTTG  (^) Đặc điểm:  (^) Quá trình QTH diễn ra với quy mô ngày càng lớn, tốc độ ngày càng cao trong tất cả các lĩnh vực SX, TM, ĐT, TC, DV,…thúc đẩy xu thế toàn cầu hoá phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu.  (^) Vai trò ngày càng lớn của các hoạt động TC-TT, các công ty XQG, các TCQT…  (^) Cuối TK 20: có hơn 60.000 công ty,500.000 chi nhánh trên toàn cầu, chiếm trên 30% GDP TG, 1/3 tổng giá trịTMTG, 4/5 FDI ra nước ngoài, 9/10 thành quả nghiên cứu và chuyển giao KH-KT.  (^) WTO với 151 thành viên điều chỉnh đến 95-98% thương mại của thế giới là biểu hiện của tự do hoá thương mại toàn cầu.  (^) Xu thế khu vực hoá với sự phát triển của các liên kết kinh tế-thương mại khu vực như EU, ASEAN, NAFTA, APEC... và các HĐTMTD (FTA) song phương làm sâu sắc thêm xu thế toàn cầu hoá.  (^) Tính đến 5/2003 đã có khoảng 250 HĐTMTD song phương (BTAs) và khu vực đã được thông báo cho WTO, trong đó 130 HĐ được thông báo sau tháng 1/

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

2.3. Tốc độ tăng trưởng của nền KTTG có xu hướng tăng chậm và không đều nhau giữa các nước và các khu vực  (^) Đặc điểm:  (^) Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều qua các năm giữa các nước, nhóm nước và các vùng.  (^) Kinh tế châu Á phát triển năng động nhất.  (^) Năm 2007: KTTG (5,2%), EU (3%)  (^) Tỷ phú: Mỹ (415), Trung quốc (hơn 100-đứng thứ 02 thế giới)  (^) Hoạt động mua bán và sáp nhập tăng lên  (^) Năm 2007: 4.400 tỷ USD (2006: 3.600 tỷ USD)  (^) Năm 2007, Ngân hàng Hoàng gia Scotland mua lại Ngân hàng ABN Amro của Hà Lan với giá 99 tỷ USD  (^) “Đại gia” khai thác mỏ BHP Billiton cũng đưa ra đề nghị mua lại đối thủ Rio Tinto với mức giá chưa từng có: 193 tỷ USD. Một khi hoàn tất, đây sẽ là thỏa thuận mua lại lớn nhất từ trước đến nay.

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

 Tác động:

 (^) Sự phát triển không đều giữa các nước, nhóm nước đã tạo ra khoảng cách về trình độ phát triển KT và chênh lệch giàu nghèo  (^) Sự phát triển không đều giữa các nước, nhóm nước tạo nên sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

2.5. Một số vấn đề kinh tế toàn cầu ngày càng trở nên gay gắt  (^) Đặc điểm:  (^) Những vấn đề có tính chất toàn cầu ngày càng tăng lên: nợ nước ngoài, ô nhiễm môi trường, thảm họa thiên nhiên, lương thực, thất nghiệp, bệnh dịch, phòng chống ma túy…  (^) Tác động:  (^) Những vấn đề có tính chất toàn cầu tác động đến tất cả các QG, yêu cầu phải có sự phối hợp hành động giữa các nước để cùng nhau giải quyết.

III. Cơ sở hình thành và phát triển

các QH KTQT

3.1. Khái niệm:  (^) là tổng thể các QH về vật chất và tài chính, về KT và KHCN  (^) các QH này có liên quan đến tất cả các giai đoạn của QTTSXXH  (^) các QH này diễn ra giữa các QG, giữa các QG với các TC KTQT 3.2. Nội dung của các QHKTQT  (^) TMQT  (^) HTQT về KH-CN  (^) HTĐTQT  (^) Hoạt động DVQT….