Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

PHẦN LÝ THUYẾT PHẦN BÀI TẬP, Slides of Microeconomics

Câu 4: Cung cầu dịch chuyển (khi có sự kiện tác động). Câu 5: Giá Trần và Giá Sàn (chính phủ can thiệp trực tiếp).

Typology: Slides

2021/2022

Uploaded on 05/19/2023

23nguyen-thi-thu
23nguyen-thi-thu 🇻🇳

5

(1)

5 documents

1 / 100

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1. CUNG, CẦU, TRẠNG THÁI CÂN BẰNG.
2. HÀM SỐ CUNG, HÀM SỐ CẦU.
3. ĐỘ CO GIÃN.
4. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ.
5. THẶNG DƯ SẢN SUẤT, THẶNG DƯ TIÊU DÙNG.
Elasticity
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download PHẦN LÝ THUYẾT PHẦN BÀI TẬP and more Slides Microeconomics in PDF only on Docsity!

1. CUNG, CẦU, TRẠNG THÁI CÂN BẰNG.

2. HÀM SỐ CUNG, HÀM SỐ CẦU.

3. ĐỘ CO GIÃN.

4. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ.

5. THẶNG DƯ SẢN SUẤT, THẶNG DƯ TIÊU DÙNG.

Elasticity

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2

PHẦN LÝ THUYẾT:

Câu 1 : Trạng thái Cân bằng (bài tập 6 bước). PHẦN BÀI TẬP: Câu 2 : Độ Co Giãn Của Cung, Cầu (bài tập: Suy luận + Công thức). Câu 3: Giá Trần, Giá Sàn, Thuế, Trợ cấp. Câu 1 : Xây dựng Hàm số Cung, Hàm số Cầu. Câu 3: Tính độ co giãn tại điểm cân bằng. Câu 5: Giá Trần và Giá Sàn (chính phủ can thiệp trực tiếp). Câu 2 : Xác định điểm cân bằng của thị trường. Câu 4 : Cung cầu dịch chuyển (có sự kiện tác động). Câu 6 : Thuế và Trợ cấp (chính phủ can thiệp gián tiếp). Câu 7 : Thặng dư Sản xuất, Thặng dư Tiêu dùng.

Phaàn traêmthay ñoåi cuûagiaù Phaàn traêmthay ñoåi cuûalöôïngcaàu E D

  • Đo lường sự phản ứng (sự nhạy cảm) của người

mua, biểu hiện qua sự thay đổi lượng cầu, khi giá

của một loại hàng hóa thay đổi.

  • Đo lường bằng cách nào?
  • Công thức: Độ co giãn của CẦU theo GIÁ

ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ

ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ

Độ co giãn của CẦU theo THU NHẬP

  • Đo lường sự phản ứng (sự nhạy cảm) của người

mua, biểu hiện qua sự thay đổi lượng cầu, khi thu

nhập của họ thay đổi.

  • Đo lường như thế nào?
  • Công thức: Phaàn traêm thay ñoåi cuûathu nhaäp Phaàn traêm thay ñoåi cuûa löôïng caàuI E

ĐỘ CO GIÃN (HỆ SỐ CO GIÃN)

KẾT

QUẢ

NGUYÊN NHÂN CÔNG THỨC KÝ HIỆU (^1) CẦU THEO GIÁ %∆ Q D %∆ P^

%∆Q

D

%∆P

=

∆Q/Q

∆P/P

E

D/P

(^2) CUNG THEO GIÁ %∆ Q S %∆ P^

%∆Q

S

%∆P

=

∆Q/Q

∆P/P

E

S/P

(^3) CẦU THEO THU NHẬP %∆ Q D %∆ I^

%∆Q

D

%∆I

=

∆Q/Q

∆I/I

E

D/I

4 CẦU THEO GIÁ HÀNG HÓA LIÊN QUAN (ĐỘ CO GIÃN CHÉO) %∆ QX %∆ P Y

%∆Q

X

%∆P

Y

=

∆Q/Q

∆P/P

E

X/Y

ĐỘ CO GIÃN = MỨC ĐỘ CO GIÃN

= HỆ SỐ CO GIÃN = TỶ LỆ SỰ THAY ĐỔI CỦA HAI YẾU TỐ

CẦU - > Lượng cầu CUNG - > Lượng cung

KHÁI

NIỆM

CÔNG THỨC

KHOẢNG

CÔNG THỨC

ĐIỂM

TRẠNG

THÁI

ỨNG

DỤNG

ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ED/P = ED

%ΔQD

%ΔP

(QD)’.

P

QD

Co giãn ít Co giãn nhiều Co giãn đơn vị Không Co giãn Co giãn hoàn toàn Phân tích Doanh thu ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ ES/P = ES

%ΔQS

%ΔP

(Q s )’.

P

Q

S Phân tích Thuế Trợ cấp ĐỘ CO GIÃN CẦU THEO THU NHẬP ED/I = EI

%ΔQD

%ΔI

(QD)’.

I

QD

Tính chất hàng hóa ĐỘ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU EX/Y = EXY

%ΔQX

%ΔPY

(Q x )’.

P

Y Q X Sự liên quan giữa hai hàng hóa ĐỘ CO GIÃN : CÔNG THỨC và ỨNG DỤNG

Ví dụ 1 : Nếu giá của một bông hoa hồng Đà Lạt tăng từ 6 nghìn đồng lên 7 nghìn đồng và số lượng hoa được bán giảm từ 120 bông/ngày xuống còn 110 bông/ngày thì hệ số co giãn của cầu mua hoa sẽ là bao nhiêu? Ví dụ 2 : Giả sử cầu đối với mặt hàng bút bi của 1 cửa hàng được ước lượng như sau: QD = 120 - 20 P 1 ). Lập biểu cầu về bút bi. 2 ). Tính độ co giãn của cầu theo giá trong đoạn từ P = 6 đến P = 5. Thay P = 0,1,2..,5,6 vào hàm số QD => QD = …, …, …

P 1 , P 2 => QD 1 , QD 2 , QS 1 , QS 2

A B

P

Q

Bài [CT- 1 ] : Tính HỆ SỐ CO GIÃN khoảng AB và CD ở đường cầu và đường cung vẽ ở trên. Bài [CT- 2 ]:  Giá bưởi và lượng bưởi lúc đầu là: P 1 = 25000 đồng/kg; Q 1 = 1000 kg/ngày.  Giá bưởi và lượng bưởi lúc sau là: P 2 = 23000 đồng/kg; Q 2 = 1100 kg/ngày.  Tính độ co giãn của cầu hàng hóa bưởi theo giá. Bài [CT- 3 ]: Có hàm số cầu và cung hàng hóa A như sau: QD = - 5 P + 150 , QS = 5 P – 10. Xác định hệ số co giãn của cung và cầu trong khoảng giá từ P 1 = 12 đến P 2 = 18.

C D

P

Q

ED/P < 0 | ES/P > 0

Bài [PT- 1 ]:  Giả sử giá cà phê tăng lên 10 % làm cho lượng cầu cà phê giảm 5 %, lượng cung cà phê tăng 15 %.  (a) Tí nh độ co giã n của cầu và của cung theo giá cà phê.  Giả sử giá bắ p tăng lên 3 % làm cho lượng cầu giảm 6 %.  (b) Độ co giã n của cầu đối với gi á bắ p sẽ như thế nào?  Hệ số co giãn của cầu về lúa theo giá cả là - 0 , 6.  (c) Nếu giá lúa tăng lên 25 % thì sản lượng lúa thay đổi bao nhiêu %? Bài [PT- 2 ]:  Giả sử giá của lúa tăng từ 2000 đ/kg lên 2500 đ/kg và độ co giãn của cung theo giá là 0 , 7.  (a) Lượng cung của lúa đã tăng lên bao nhiêu phần trăm (%Q S )?  Giả sử độ co giãn của cầu theo giá chéo giữa thép (Y) và nhôm (X) là 4.  (b) Lượng cầu về nhôm sẽ thay đổi như thế nào (%) khi chính phủ đánh thuế thép làm giá thép tăng từ 15 lên 15 , 5 và giá nhôm không thay đổi?

Q

D

= aP + b

 (Q

D

P

= a

Q

S

= cP + d

 (Q

S

P

= c

Đạo hàm hàm số cầu Đạo hàm hàm số cung Sự thay đổi rất nhỏ = Thay đổi 1 đơn vị = 1 điểm rất nhỏ Phương pháp đạo hàm Công thức % (khái niệm) 1 (^) đơn vị 1 (^) đơn vị

Ví dụ : Thị trường hàng hóa A có phương trình đường cầu: QD= - 2P + 80 a). Tại mức giá P = 10, tính hệ số co giãn của cầu theo giá. b). Trong khoảng P = 10 đến P = 20, tính hệ số co giãn của cầu theo giá. a). (^) Tại P = 10 => QD = - 2.10 + 80 = 60 Ta có hệ số co giãn của cầu theo giá tại điểm P = 10 là: ED/P = (QD)’P * (P/QD) = (- 2 P + 80 )’ * ( 10 / 60 ) = - 2 *( 1 / 6 ) = - 1 / 3 b). (^) Tại P 1 =^10 => QD 1 =^ - 2.10^ +^80 =^60 Tại P 2 = 20 => QD 2 = - 2.20 + 80 = 40 Ta có hệ số co giãn của cầu theo giá trong khoảng ( 10 - 20 ) là: ED/P =

(QD

2 −

Q

D 1

)/(Q

D 2

QD

1

(P

2

− P

1

)/(P

2

P

1

=

= − 0. 6

T- 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC KHOẢNG, TÍNH ĐỘ CO GIÃN T- 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC ĐIỂM, TÍNH ĐỘ CO GIÃN QD = - 0,1P+ 50 QS = 0,2P – 10

P 1 = 100

P 2 = 200

P 3 = 300

P 4 = 400

ED/P 1 = …

ED/P 2 = …

ED/P 3 = …

ED/P4 = …

P 1 = 100

P 2 = 200

P 3 = 300

P 4 = 400

ES/P 1 = …

ES/P 2 = …

ES/P 3 = …

ES/P4 = …

P 1 = 100 , P 2 = 200 , QD 1 = 40 , QD 2 = 30

P 1 = 200 , P 2 = 300 , QS 1 = 30 , QS 2 = 40

I 1 = 1000, I 2 = 5000, QD1 = 10, QD2 = 20

PY 1 = 400 , PY 2 = 500 , QX 1 = 50 , QX 2 = 80

ED/P =ES/P =ED/I =EX/Y = … Thay P vào QD => QD Thay P vào QS => QS (QD)’ = - 0. (QS)’ = 0.

Ghi công thức.

Điền số sau khi ghi công thức.

Đáp án chuyển về dạng thập phân. 20