Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Production and Service: Understanding the Differences and Interactions, Slides of Production and Operations Management

An overview of the production process and the concept of service, with a focus on the differences and interactions between physical products and intangible services. Topics covered include product definition, production and service quality, capacity planning, and international outsourcing. The document also includes examples and exercises to help students understand the concepts.

What you will learn

  • What are some common challenges in managing the production and service processes?
  • How is production capacity planned and managed?
  • What is the difference between a physical product and a service?
  • What are the benefits and challenges of international outsourcing?
  • How is quality ensured in the production and service industries?

Typology: Slides

2020/2021

Uploaded on 04/07/2021

thuha
thuha 🇺🇸

1 document

1 / 126

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
1
Ths Nguyễn Thị Thảo Quỳnh
Email: Nguyenthithaoquynh.cs2@ftu.edu.vn 1
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP ?
¢Học những gì?
¢Tại sao học?
¢Học như thế nào?
¢https://bit.ly/2mcET2d
2
3
-Nhằm cung cấp cho SV những kiến thức
bản liên quan trực tiếp đến quản trị hoạt động
sản xuất cung cấp dịch vụ của DN
-Vận dụng những phương pháp công cụ để
thực hành giải quyết các bài toán liên quan việc
tối ưu hoá nguồn lực trong DN.
MỤC TIÊU MÔN HỌC
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download Production and Service: Understanding the Differences and Interactions and more Slides Production and Operations Management in PDF only on Docsity!

Ths Nguyễn Thị Thảo Quỳnh

Email: Nguyenthithaoquynh.cs2@ftu.edu.vn 1

QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP LÀ GÌ?

¢ Học những gì? ¢ Tại sao học? ¢ Học như thế nào? ¢ https://bit.ly/2mcET2d 2 3

  • Nhằm cung cấp cho SV những kiến thức cơ

bản liên quan trực tiếp đến quản trị hoạt động

sản xuất và cung cấp dịch vụ của DN

  • Vận dụng những phương pháp và công cụ để

thực hành giải quyết các bài toán liên quan việc

tối ưu hoá nguồn lực trong DN.

MỤC TIÊU MÔN HỌC

TÀI LIỆU THAM KHẢO

¢ William J. Stevenson (2018). Operations Management. 13th^ ed. McGraw-Hill Irwin ¢ Nguyễn Thành Hiếu, Trương Đức Lực, Nguyễn Đình Trung (2018). Giáo trình Quản trị tác nghiệp. NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. ¢ Đồng Thị Thanh Phương (2011). Quản trị sản xuất và dịch vụ. NXB Lao động - Xã hội. ¢ Jay Heizer, Barry Render (2011). Principles of Operations Management(8th^ ed). Prentice Hall ¢ Richard B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F. Robert Jacobs (1989). Production and Operations Management(8th^ ed). McGraw-Hill Irwin 1998 4

KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ

¢ Chuyên cần: 10% bao gồm: 50% điểm danh + 50% điểm bài tập nhóm ¢ Giữa kì: 30% bao gồm kiểm tra giữa kì 60 phút (10%)

  • bài tập nhóm (20%) ¢ Cuối kì: 60% thi viết 60 phút (theo lịch Nhà trường) 5

NỘI DUNG MÔN HỌC

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC

NGHIỆP

II. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM

III. THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG

SUẤT

IV. TỔ CHỨC SẢN XUẤT

V. QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ

VI. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU (MRP)

VII. QUẢN TRỊ DỊCH VỤ 6

1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1.1.2 Sản xuất 10 Đầu vào (5Ms): Quá trình sản xuất Machine Manpower Methods Materials Money… Đầu ra:

  • SP vật chất
    • SP dịch vụ. Hồi đáp^ Kiểm tra,^ đánh giá^ Hồi đáp 1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ¢ Sản xuấtquá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành sản phẩm đầu ra nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường (người tiêu thụ) ¢ Cung ứng dịch vụquá trình tạo ra sản phẩm dịch vụ thông qua hoạt động tiếp xúc giữa bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ. 11

1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1.1.3 Sản phẩm

  • Kết quả của các hoạt động hay các quá trình

của doanh nghiệp.

+ Sản phẩm vật chất : nhận biết được bằng

các giác quan;

+ Sản phẩm dịch vụ: Là sản phẩm của quá

trình (hoạt động) tiếp xúc giữa người cung ứng

với người sử dụng dịch vụ. 12

13 Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ Quá trình sản xuất Kết quả của quá trình biến đổi vật chất Kết quả của hoạt động tiếp xúc với khách hàng Bản chất của sản phẩm Hữu hình, dễ lượng hóa Thiên về vô hình, khó lượng hóa Chất lượng Dễ xác định và kiểm soát Khó Hậu quả của sai sót Dễ khắc phục Khó, nghiêm trọng Phạm vi tiếp xúc với người sử dụng Hẹp Rộng Khả năng dự trữ Có Khó SO SÁNH GIỮA SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ

SỰ GIAO THOA SP VẬT CHẤT VÀ SP DỊCH VỤ

14

KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

Quản trị SX&DV là quản trị quá trình biến

đổi các yếu tố sản xuất đầu vào (nguồn lực)

thành sản phẩm đầu ra (hàng hóa và dịch vụ)

nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu của thị trường,

để thực hiện mục đích kinh doanh của doanh

nghiệp. 15

NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

19 Dự báo nhu cầu sản phẩm (Ch.2) Tổ chức sản xuất (Ch.4) Thiết kế SP Hoạch định công suất (Ch.3) Quản trị dự trữ (Ch.5) HĐNC Nguyên vật liệu (Ch.6) Quản trị Dịch vụ (Ch.7)

1.2 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ SX&DV

ª 1800 Eliwhitney – Khái niệm chất lượng sản phẩm

ª 1911 Friederick Taylor – Phân công lao động

ª 1913 Herry Ford – Lý thuyết về dây chuyền sản xuất

ª 1924 Whalter Schewhart – Các PP kiểm tra chất lượng

SP

ª 1936 – Ứng dụng máy tính đầu tiên vào SX

ª 1958 - 60 – Ứng dụng sơ đồ mạng lưới vào QTSX

20

ª 1965 – Hoạch định nhu cầu NVL bằng máy tính (MRP)

ª 1970 – Ứng dụng máy tính vào hệ thống thiết kế

ª 1975 – Ứng dụng máy tính vào hệ thống SX tự động

hoá

ª 1980 – Điều hành SX hoàn toàn bằng máy tính

ª Hiện nay: Big data, blockchain, AI, 5G…?

21

ĐẶC ĐIỂM MỚI CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT

HIỆN ĐẠI

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức SX:

  • Cuộc cách mạng CNTT và công nghệ.
  • Xu thế toàn cầu hoá.
  • Vấn đề dân số.
  • Vấn đề môi trường sinh thái.
  • Tính chất mới của nền kinh tế hậu công nghiệp (cuối TK 20-đến nay). (^22) 23

Tính chất mới của nền kinh tế hậu công nghiệp :

n Công nghệ và thông tin đóng vai trò quyết định

trong phát triển;

n Xu hướng tích hợp, liên kết các hoạt động sản

xuất kinh doanh;

n Tri thức là nguồn vốn quan trọng và quí giá

nhất để phát triển.

24

Chức năng SX chuyển từ thế bị động sang chủ động

  • Trước đây: Chức năng của DN là biến đổi nguồn

lực đầu vào thành sản phẩm đầu ra phù hợp với

yêu cầu của thị trường

  • Ngày nay: DN tập trung và sáng tạo nguồn lực để

sản xuất đồng thời góp phần hình thành các nhu

cầu mới (tạo cầu).

CHƯƠNG 2. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM

Nội dung chính

  1. Một số khái niệm cơ bản
  2. Các phương pháp dự báo định tính
  3. Các phương pháp dự báo định lượng
  4. Kiểm soát dự báo 28 2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

2.1.1 Khái niệm về dự báo

¢ Dự báo là khoa học và nghệ thuật tiên đoán

các sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

¢ Vai trò của dự báo cầu?

29

2.1.2 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA DỰ BÁO

Ø Khi tiến hành dự báo cần có giả thiết

Ø Không có một dự báo nào hoàn hảo 100%:

§ Sai lệch nhỏ?

§ Sai lệch lớn?

30

a. Phân loại theo thời gian: ngắn hạn, trung

hạn, dài hạn

b. Phân loại theo lĩnh vực dự báo

+ Dự báo kinh tế

+ Dự báo công nghệ

+ Dự báo nhu cầu sản phẩm

31

2.1.3 PHÂN LOẠI DỰ BÁO

2.1.4 CÁC BƯỚC CỦA QUÁ TRÌNH DỰ BÁO

Bước 1: Xác định mục tiêu dự báo 32 Bước 2: Xác định thời gian dự báo Bước 3: Chọn phương pháp dự báo Bước 4: Thu thập và phân tích dữ liệu Bước 5: Tiến hành dự báo Bước 6: kiểm chứng kq và rút kinh nghiệm “The forecast”

1. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH

¢ Phương pháp định tính

Dự báo dựa trên ý kiến chủ quan của các

chủ thể được khảo sát

¢ Phương pháp định lượng

Dự báo dựa trên số liệu thống kê trong

quá khứ với sự hỗ trợ của các mô hình

toán học.

33

CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO

37

C. Điều tra khách hàng

§ Nội dung: Điều tra ý kiến khách hàng thông qua

phiếu điều tra, phỏng vấn… trực tiếp/qua điện

thoại/Internet…

§ Ưu điểm: Hiểu rõ thêm yêu cầu của khách hàng

§ Nhược điểm:

§ Chất lượng dự báo phụ thuộc nhiều vào trình độ

chuyên nghiệp của người điều tra;

§ Hiệu ứng đám đông.

38

D. Phương pháp Delphi

Nội dung

§ Dự báo được xây dựng trên ý kiến của các

chuyên gia trong hoặc ngoài doanh nghiệp.

§ Thành phần tham gia thực hiện:

§ Những người ra quyết định;

§ Các chuyên gia để xin ý kiến;

§ Các nhân viên điều phối.

39

D. Phương pháp Delphi

  • Ưu điểm: Khách quan hơn, tránh được mối

quan hệ trực tiếp giữa các cá nhân

  • Nhược điểm:
    • Đòi hỏi trình độ tổng hợp rất cao
    • Nội dung các câu hỏi có thể được hiểu theo

nhiều nghĩa khác nhau - > nội dung trả lời

không tập trung

  • Vấn đề về độ tin cậy và trách nhiệm khi ẩn

danh người trả lời.

2.3 CÁC PP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG 40

A. Dự báo dựa trên dữ liệu theo chuỗi thời gian

Khái quát chung

  • Chuỗi dữ liệu theo thời gian (chuỗi thời gian) là tập

hợp các dữ liệu trong quá khứ được sắp xếp theo

trình tự trong một khoảng thời gian xác định.

  • (vd.: số liệu về nhu cầu sản phẩm, doanh thu, lợi

nhuận, chi phí, năng suất hay chỉ số tiêu dùng…).

41

MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CHUỖI THỜI GIAN:

¢Tính xu hướng

(trend);

¢Tính thời vụ

(seasonality);

¢Tính chu kỳ (cycles);

¢Những biến động

ngẫu nhiên (random

variation).

A.1 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO GIẢN ĐƠN

Nội dung: Dự báo nhu cầu ở kỳ tiếp theo (t) sẽ bằng chính nhu cầu của kỳ trước đó (t-1). Công thức: Ft = Dt- 1 Trong đó: Ft :mức dự báo ở kỳ t; Dt- 1 :thực tế của kỳ t- 1 ¢ Ưu điểm: Đơn giản; Có thể ứng dụng hiệu quả trong trường hợp dòng yêu cầu có xu hướng rõ ràng. ¢ Nhược điểm: Mức độ chính xác của dự báo thấp. (^42)

A.3 PP TRUNG BÌNH ĐỘNG (TRƯỢT)

Nội dung: Đưa ra dự báo cho giai đoạn tiếp

theo dựa trên cơ sở kết quả trung bình của

các kỳ trước đó thay đổi (trượt) trong một giới

hạn thời gian nhất định.

46

A.3 PP TRUNG BÌNH ĐỘNG (TRƯỢT)

Công thức: Trong đó: ¢ Ft – là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t; ¢ Dt-i – là nhu cầu thực tế của giai đoạn t-i; ¢ n – số giai đoạn quan sát. 47

n

D

F

n i t i t å =

A.3 PP TRUNG BÌNH ĐỘNG (TRƯỢT)

Ví dụ 2: Dự báo nhu cầu cho các tháng tới bằng phương pháp trung bình động, với n= 48 Tháng Mức bán thực tế (Dt) Dự báo (Ft) 1 100 2 110 3 120 4 115 F4=(120+110+100)/ 5 125 F5=(115+120+110)/ 6 F6=?

A.3 PP TRUNG BÌNH ĐỘNG (TRƯỢT)

Ưu điểm: ¢ Cho độ chính xác tương đối ¢ Rút ngắn số liệu lưu trữ Nhược điểm: ¢ Không cho thấy được mối tương quan trong các đại lượng của dòng yêu cầu. 49

A.4 PP TRUNG BÌNH ĐỘNG CÓ TRỌNG SỐ

Nội dung: Là phương pháp trung bình động có tính đến ảnh hưởng của từng giai đoạn khác nhau đến nhu cầu thông qua sử dụng trọng số. Công thức: Trong đó: Dt-i – là mức nhu cầu thực ở giai đoạn t-i αt-i – là trọng số của giai đoạn t-i với ∑ αt-i = 1 và 0≤αt-i≤1. 50

å

=

= - × -

n i

Ft Dti t i

1

a

51 Ví dụ 3: Từ số liệu ở VD2, tính theo PPTBCTS với giá trị của trọng số giảm dần theo thời gian: tháng vừa qua αt- 1 =0.5,^ hai^ tháng^ trước^ αt- 2 =0.3,^ ba^ tháng^ trước^ αt- 3 =0. Tháng i Nhu cầu thực tế (Dt) Nhu cầu dự báo (Ft) 1 100 2 110 3 120 4 115 F4=120* 0.5 +110* 0.3 +100* 0.2 = 5 125 F5=1150.5+1200.3+110*0.2= 6 F6=?

55 Ví dụ 4: Dự báo với số liệu trong Ví dụ 2 Tháng i Nhu cầu thực tế (Dt) Nhu cầu dự báo (Ft) α=0.10 α=0. Ft,0.1 Sai số tuyệt đối Ft,0.4 Sai số tuyệt đối 1 100 100 0 100 0 2 110 100 10 100 10 3 120 101 19 104 16 4 115 102.9 12.1 110.4 4. 5 125 104.11 20.89 112.24 12. 6 106.20 117. 61.99 43.

A.5 PHƯƠNG PHÁP SAN BẰNG HÀM SỐ MŨ

Chọn α như thế nào? ¢ Chỉ số α thể hiện độ nhạy cảm của sai số dự báo, nên phụ thuộc nhiều vào loại hình sản phẩm và kinh nghiệm của người khảo sát; ¢ 0 ≤ α ≤1, người ta thường chọn α [0.05-0.5]; ¢ Để có α phù hợp phải dùng phương pháp thử nghiệm và chọn kết quả có sai số nhỏ nhất. 56

A.6 CHỈ SỐ MÙA VỤ

Ø Để dự báo nhu cầu đối với các mặt hàng có tính mùa vụ cao, cần phải tính đến sự biến động của nhu cầu theo mùa vụ, nghĩa là tính chỉ số mùa vụ. Ø Cách làm: Dự báo trung bình cho các tháng, sau đó dùng chỉ số mùa vụ để điều chỉnh lại số liệu 57

A.6 CHỈ SỐ MÙA VỤ

Công thức: Trong đó: : nhu cầu bình quân của các tháng trùng tên : nhu cầu bình quân của tất cả các tháng. 58 y 0 y I (^) s = i y i y 0

A.6 CHỈ SỐ MÙA VỤ

Ví dụ 5: Nhà máy XYZ có thống kê số gấu bông bán

được trong 3 năm 2017 – 2019 như bảng sau. Hãy

dự báo nhu cầu từng tháng trong năm 2020, biết

rằng số lượng gấu bông dự kiến bán được trong

năm 2020 giảm 10% so với trung bình của 3 năm

trước đó.

59 60 Tháng 2017 2018 2019 Tháng 2017 2018 2019 1 800 1000 900 7 1000 1100 1000 2 750 850 800 8 900 1100 1000 3 800 900 850 9 850 950 850 4 900 1100 1050 10 750 850 800 5 1150 1310 1300 11 750 850 750 6 1100 1200 1150 12 800 800 750