




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
An overview of the production process and the concept of service, with a focus on the differences and interactions between physical products and intangible services. Topics covered include product definition, production and service quality, capacity planning, and international outsourcing. The document also includes examples and exercises to help students understand the concepts.
What you will learn
Typology: Slides
1 / 126
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
¢ Học những gì? ¢ Tại sao học? ¢ Học như thế nào? ¢ https://bit.ly/2mcET2d 2 3
¢ William J. Stevenson (2018). Operations Management. 13th^ ed. McGraw-Hill Irwin ¢ Nguyễn Thành Hiếu, Trương Đức Lực, Nguyễn Đình Trung (2018). Giáo trình Quản trị tác nghiệp. NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. ¢ Đồng Thị Thanh Phương (2011). Quản trị sản xuất và dịch vụ. NXB Lao động - Xã hội. ¢ Jay Heizer, Barry Render (2011). Principles of Operations Management(8th^ ed). Prentice Hall ¢ Richard B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F. Robert Jacobs (1989). Production and Operations Management(8th^ ed). McGraw-Hill Irwin 1998 4
¢ Chuyên cần: 10% bao gồm: 50% điểm danh + 50% điểm bài tập nhóm ¢ Giữa kì: 30% bao gồm kiểm tra giữa kì 60 phút (10%)
1.1.2 Sản xuất 10 Đầu vào (5Ms): Quá trình sản xuất Machine Manpower Methods Materials Money… Đầu ra:
13 Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ Quá trình sản xuất Kết quả của quá trình biến đổi vật chất Kết quả của hoạt động tiếp xúc với khách hàng Bản chất của sản phẩm Hữu hình, dễ lượng hóa Thiên về vô hình, khó lượng hóa Chất lượng Dễ xác định và kiểm soát Khó Hậu quả của sai sót Dễ khắc phục Khó, nghiêm trọng Phạm vi tiếp xúc với người sử dụng Hẹp Rộng Khả năng dự trữ Có Khó SO SÁNH GIỮA SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ
14
19 Dự báo nhu cầu sản phẩm (Ch.2) Tổ chức sản xuất (Ch.4) Thiết kế SP Hoạch định công suất (Ch.3) Quản trị dự trữ (Ch.5) HĐNC Nguyên vật liệu (Ch.6) Quản trị Dịch vụ (Ch.7)
20
21
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức SX:
24
29
30
31
Bước 1: Xác định mục tiêu dự báo 32 Bước 2: Xác định thời gian dự báo Bước 3: Chọn phương pháp dự báo Bước 4: Thu thập và phân tích dữ liệu Bước 5: Tiến hành dự báo Bước 6: kiểm chứng kq và rút kinh nghiệm “The forecast”
33
37
38
39
2.3 CÁC PP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG 40
41
Nội dung: Dự báo nhu cầu ở kỳ tiếp theo (t) sẽ bằng chính nhu cầu của kỳ trước đó (t-1). Công thức: Ft = Dt- 1 Trong đó: Ft :mức dự báo ở kỳ t; Dt- 1 :thực tế của kỳ t- 1 ¢ Ưu điểm: Đơn giản; Có thể ứng dụng hiệu quả trong trường hợp dòng yêu cầu có xu hướng rõ ràng. ¢ Nhược điểm: Mức độ chính xác của dự báo thấp. (^42)
46
Công thức: Trong đó: ¢ Ft – là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t; ¢ Dt-i – là nhu cầu thực tế của giai đoạn t-i; ¢ n – số giai đoạn quan sát. 47
n i t i t å =
Ví dụ 2: Dự báo nhu cầu cho các tháng tới bằng phương pháp trung bình động, với n= 48 Tháng Mức bán thực tế (Dt) Dự báo (Ft) 1 100 2 110 3 120 4 115 F4=(120+110+100)/ 5 125 F5=(115+120+110)/ 6 F6=?
Ưu điểm: ¢ Cho độ chính xác tương đối ¢ Rút ngắn số liệu lưu trữ Nhược điểm: ¢ Không cho thấy được mối tương quan trong các đại lượng của dòng yêu cầu. 49
Nội dung: Là phương pháp trung bình động có tính đến ảnh hưởng của từng giai đoạn khác nhau đến nhu cầu thông qua sử dụng trọng số. Công thức: Trong đó: Dt-i – là mức nhu cầu thực ở giai đoạn t-i αt-i – là trọng số của giai đoạn t-i với ∑ αt-i = 1 và 0≤αt-i≤1. 50
=
n i
1
51 Ví dụ 3: Từ số liệu ở VD2, tính theo PPTBCTS với giá trị của trọng số giảm dần theo thời gian: tháng vừa qua αt- 1 =0.5,^ hai^ tháng^ trước^ αt- 2 =0.3,^ ba^ tháng^ trước^ αt- 3 =0. Tháng i Nhu cầu thực tế (Dt) Nhu cầu dự báo (Ft) 1 100 2 110 3 120 4 115 F4=120* 0.5 +110* 0.3 +100* 0.2 = 5 125 F5=1150.5+1200.3+110*0.2= 6 F6=?
55 Ví dụ 4: Dự báo với số liệu trong Ví dụ 2 Tháng i Nhu cầu thực tế (Dt) Nhu cầu dự báo (Ft) α=0.10 α=0. Ft,0.1 Sai số tuyệt đối Ft,0.4 Sai số tuyệt đối 1 100 100 0 100 0 2 110 100 10 100 10 3 120 101 19 104 16 4 115 102.9 12.1 110.4 4. 5 125 104.11 20.89 112.24 12. 6 106.20 117. 61.99 43.
Chọn α như thế nào? ¢ Chỉ số α thể hiện độ nhạy cảm của sai số dự báo, nên phụ thuộc nhiều vào loại hình sản phẩm và kinh nghiệm của người khảo sát; ¢ 0 ≤ α ≤1, người ta thường chọn α [0.05-0.5]; ¢ Để có α phù hợp phải dùng phương pháp thử nghiệm và chọn kết quả có sai số nhỏ nhất. 56
Ø Để dự báo nhu cầu đối với các mặt hàng có tính mùa vụ cao, cần phải tính đến sự biến động của nhu cầu theo mùa vụ, nghĩa là tính chỉ số mùa vụ. Ø Cách làm: Dự báo trung bình cho các tháng, sau đó dùng chỉ số mùa vụ để điều chỉnh lại số liệu 57
Công thức: Trong đó: : nhu cầu bình quân của các tháng trùng tên : nhu cầu bình quân của tất cả các tháng. 58 y 0 y I (^) s = i y i y 0
59 60 Tháng 2017 2018 2019 Tháng 2017 2018 2019 1 800 1000 900 7 1000 1100 1000 2 750 850 800 8 900 1100 1000 3 800 900 850 9 850 950 850 4 900 1100 1050 10 750 850 800 5 1150 1310 1300 11 750 850 750 6 1100 1200 1150 12 800 800 750