








































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
thuế GTGT là 9.920đ/chai. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp là: 9.920/(1 + 55%) x 95% x 1.
Typology: Exercises
1 / 48
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Phần 1: LÝ THUYẾT
Giá trị còn lại=thời gian trích khấu hao còn lại của tài sản*mức trích khấu hao trung bình hằng năm của tài sản cố định.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền. C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán. D. Tất cả cùng đúng. 1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua: A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu. B. Tài sản do đâu mà có. C. Cả a và b D. Không có đáp án đúng. 1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”? A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân. B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt. C. Cả hai nghiệp vụ trên. D. Không có nghiệp vụ đúng. 1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp: A. Doanh thu dịch vụ, chi phí. B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước. C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức) D. b và c. 1.15 Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính” A. Bảng tính nháp. B. Bảng báo cáo tình hình tài chính. C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ. D. Cả 3 câu đều đúng. 1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc: A. Giá gốc B. Phù hợp. C. Ghi sổ kép. D. Cả a,b,c. 1.17 Năm tài chính có thể là: A. 1/1-31/12 (năm dương lịch) B. 1/4/x-31/3/x+ C. 1/7/x-30/6/x+ D. 1/10/x-30/9/x+ E. 1/2/x-31/1/x+ F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục. G. Tất cả cùng đúng. 1.18. Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là: A. 118. B. 120. C. 125. D. Không câu nào đúng. 1.19 Nội dung sau đây “ Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói về nguyên tắc A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí). C. Nguyên tắc giá gốc. D. b và c. 1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc: A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí) B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu. C. Nguyên tắc giá gốc. D. Không có đáp án đúng. 1.21. “Chi Phí” là:
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm. B. Tiền đã chi ra. C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng trong tháng này (kỳ này). D. Trả cổ tức. E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế toán là quý. F. c và e cùng đúng. G. b,c,d,e cùng đúng. 1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là? (b) Tiền thu được trong tháng 5 là? A. (a) 1.500; (b) 1. B. (a) 1.600; (b) 1.500 Phải thu khách hàng 300, doanh thu 1.600, tiền 1.500, Nợ phải trả 200. C. (a) 1.800; (b) 1. D. (a) 1.500; (b) 1. 1.23 Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Cục thuế quốc gia của Mỹ. D. Bộ tài chính Mỹ. 1.24 Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Cục thuế quốc gia của Mỹ. D. Bộ tài chính Mỹ. 1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Nguyên tắc kế toán chung. D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế. 1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Nguyên tắc kế toán chung. D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế. 1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây: A. Nguyên tắc giá gốc. B. Nguyên tắc giá trị hợp lí. 1.28. Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do: A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái. B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu. C. Cả a và b đều đúng. 1.29. Tài sản của doanh nghiệp: A. Là Tiền thu về B. =Nợ phải trả+Vốn CSH C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. b và c cùng đúng. E. Cả a,b,c cùng đúng. 1.30. Nợ phải trả của doanh nghiệp là: A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán. B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác trong tương lai C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. Cả 3 câu trên.
D. a và b. 1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây gây ảnh hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo tình hình tài chính A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt. B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền. xxxx C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân. D. b và c. E. Cả a, b, c. 1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là: A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả. B Sở hữu của người chủ đối với tài sản của doanh nghiệp. C. Phải cam kết thanh toán D. a và b đúng. E. Tất cả đều đúng. 1.44 Doanh thu: A. Làm giảm khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp. b. Kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hạy thực hiện các hoạt động khác. C. Dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản phải thu,..) D. Cả 3 câu trên. 1.45 Cổ tức: A. Phần chia cho cổ đông khoản tài sản. B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được. C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại. D. Cả 3 câu đều đúng. CHƯƠNG 2 2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200. Hỏi trong kì lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200. A. 300. B. 500. (1.000-300)+200+x=(1.600-1.200) =>x= -500 ( lỗ thuần là 500) C. 700. D. Không có đáp án đúng. 2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số Tiền bên Có của các tài khoản” là do nguyên tắc: A. Ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc phù hợp( ghi nhận chi phí) C. Ghi sổ kép. D. Cả a,b,c. 2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng thì phụ thuộc vào: A. FASB. B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu C. Cơ quan thuế của bang. D. Cả 3 câu đều đúng. 2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thức vào 31/12/2016. Hỏi, lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào. A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng.
2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi , lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng như thế nào? A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp. B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. C. Cả 2 nguyên tắc trên. D. Không có đáp án đúng. 2.9 Tháng 11/2016 , thuê trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp. B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. C. Nguyên tắc công bố đầy đủ. D. b và c. 2.10 Câu phát biểu nào sau đây đúng: A. Tài sản=Nợ phải trả+vốn chủ sở hữu. B. Lãi thuần=doanh thu-chi phí-cổ tức=x>0. C. Lỗ thuần làm giảm tiền của doanh nghiệp. D. Cả a, b, c. 2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng. A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp. B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào. C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu. D. b và c. 2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng. A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp. B. Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn. C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu. D. Không có đáp án đúng. 2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình biến động của từng loại đối tượng kế toán”? A. Sổ nhật kí chung. B. Sổ của bút toán gốc. C. Sổ tài khoản. D. b và c 2.14 “Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các tài khoản” là kết quả của: A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí. C. Nguyên tắc kế toán kép. D. Cả a,b,c. 2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là. A. Tính tổng hợp. B. Tính cân đối. C. Tính tổng quát.