Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Nêu và phân tích phương pháp của Ngân hàng thế giới (WB) trong việc đánh giá và xếp hạng t, Thesis of Macrosociology

Nêu và phân tích phương pháp của Ngân hàng thế giới (WB) trong việc đánh giá và xếp hạng trình độ phát triển các quốc gia trên thế giới.

Typology: Thesis

2022/2023

Uploaded on 09/20/2024

vannh-ng
vannh-ng 🇬🇧

3 documents

1 / 2

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái Điểm thêm
Điểm thi
Giỏi TDTT VHNT Nghề Cộng Toán
100TB Lâm Đức Trí ### Nam 2 1 1 1 1 0 6
220KH
Nguyễn Thị Nghĩa ### Nữ 1.5 1.5 1 1.5 0 0 10
301GI Trần Hải Thanh ### Nam 1 1 2 2 0 0 9
201GI
Nguyễn Thuỵ Ngọ
Châu ### Nữ 1.5 1 2 2 0 0 7
003KH
Phan Thành Long ### Nam 1 1 1 1.5 1 0 9
000TB Võ Trường Hải ### Nam 1 1 1 1 1 0 6
000XX
Nguyễn Ngọc Bích ### Nữ 1 1 1 1 1 0 8
011XX
Thái Minh Trí ### Nam 1 2 2 1 0 0 3
123KH
Lê Thu Trang ### Nữ 2 1.5 1 1.5 0 0 5
030TB Trần Chí Hải ### Nam 1 1 1 1 1 0 10
Yêu cầu
1. Tính phần ĐIỂM THÊM
GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1
NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1
CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5
2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn li là 0
3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi
4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả
GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7
KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dưới 5
TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dưới 3
Còn lại là Hỏng
5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu
Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5
Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn n li trên 5
(Chú ý : Trường hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B)
Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại
6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7 toán
8. Lập bảng >=7
KHỐI A B C
TỶ LỆ (%)
9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Điểm
KK
TỔNG
CỘNG
TỔNG SỐ HỌC
SINH
pf2

Partial preview of the text

Download Nêu và phân tích phương pháp của Ngân hàng thế giới (WB) trong việc đánh giá và xếp hạng t and more Thesis Macrosociology in PDF only on Docsity!

Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái Điểm thêm Điểm thi Giỏi TDTT VHNT Nghề Cộng Toán 100TB Lâm Đức Trí ### Nam 2 1 1 1 1 0 6 220KH Nguyễn Thị Nghĩa ### Nữ 1.5 1.5 1 1.5 0 0 10 301GI Trần Hải Thanh ### Nam 1 1 2 2 0 0 9 201GI Nguyễn Thuỵ NgọChâu ### Nữ 1.5 1 2 2 0 0 7 003KH Phan Thành Long ### Nam 1 1 1 1.5 1 0 9 000TB Võ Trường Hải ### Nam 1 1 1 1 1 0 6 000XX Nguyễn Ngọc Bích ### Nữ 1 1 1 1 1 0 8 011XX Thái Minh Trí ### Nam 1 2 2 1 0 0 3 123KH Lê Thu Trang ### Nữ 2 1.5 1 1.5 0 0 5 030TB Trần Chí Hải ### Nam 1 1 1 1 1 0 10 Yêu cầu

  1. Tính phần ĐIỂM THÊM GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1 CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5
  2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0
  3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi
  4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7 KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dưới 5 TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dưới 3 Còn lại là Hỏng
  5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5 Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn còn lại trên (Chú ý : Trường hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B) Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại
  6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
  7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7 toán
  8. Lập bảng >= KHỐI A B C TỶ LỆ (%)
  9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết). Điểm KK TỔNG CỘNG TỔNG SỐ HỌC SINH

Điểm thi Kết Quả Khối tuổi Văn Lý Hóa Anh Sử A B C 7 8 5 5 5 37 #VALUE! 33 8 9 10 9 9 55 #VALUE! 31 8 10 9 7 4 47 #VALUE! (^31) 6 8 5 4 6 36 #VALUE! 32 9 8 8 6 6 47 #VALUE! (^31) 4 7 5 8 8 39 #VALUE! 33 9 6 9 10 8 51 #VALUE! 33 4 8 5 9 10 39 #VALUE! (^32) 4 7 9 8 10 43 #VALUE! 33 7 8 8 10 7 51 #VALUE! (^33) 1.5 - nếu là TB là 1 không quá 5 ờng hợp còn lại là 0 rên 7 các môn còn lại trên 5 lý hóa

=7 >= Tổng Điểm