Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Material Engineering, Summaries of Material Engineering

Material Engineering sfvdawgf fqwetgfwtgyw4e

Typology: Summaries

2020/2021

Uploaded on 03/28/2022

nguyen-trung-nhan-b2012237
nguyen-trung-nhan-b2012237 🇻🇳

5

(1)

1 document

1 / 24

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Chương 2: Use case Diagram
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18

Partial preview of the text

Download Material Engineering and more Summaries Material Engineering in PDF only on Docsity!

Chương 2: Use case Diagram

 Mục đích của trường hợp sử dụng

 Định nghĩa và ký hiệu

 Mô tả sơ đồ use case

 Quan hệ giữa các tác nhân

 Một vài nguyên tắc mô tả sơ đồ use case

 Mô tả bằng văn bản các trường hợp sử dụng

 Đóng gói các trường hợp sử dụng

Nội dung

 Định nghĩa

 Ký hiệu

Định nghĩa và ký hiệu

 Các trường hợp sử dụng được gom lại trong

các sơ đồ use case, nhằm chỉ ra mối liên hệ

giữa các trường hợp sử dụng và các tác nhân,

cho phép biểu diễn sự phụ thuộc:

 giữa các trường hợp sử dụng lẫn nhau

 giữa các tác nhân lẫn nhau

Định nghĩa

 Các quan điểm mô tả sơ đồ use case

 Quan hệ giữa các trường hợp sử dụng trong

một sơ đồ use case

Mô tả sơ đồ use case

 Mỗi trường hợp sử dụng được mô tả bằng một định nghĩa tổng quát và bằng một kịch bản (script) với các định nghĩa được minh họa cụ thể  Một trường hợp sử dụng có thể có mặt trong nhiều sơ đồ use case  Có 2 quan điểm biểu diễn mô tả sơ đồ use case:  Thực hiện một sơ đồ use case cho một tác nhân  Thực hiện một sơ đồ use case cho nhiều tác nhân, trong đó có một tác nhân chính kích hoạt sơ đồ use case và các tác nhân phụ có tham gia vào các trường hợp sử dụng trong sơ đồ use case Các quan điểm mô tả sơ đồ use case

 Trường hợp sử dụng A được coi là “bao hàm” trường hợp sử dụng B nếu hành vi mô tả A bao hàm hành vi mô tả B.  Ta nói A phụ thuộc vào B.  Ký hiệu : Quan hệ bao hàm

 Nếu hành vi của trường hợp sử dụng B có

thể được mở rộng bởi hành vi của trường

hợp sử dụng A, ta nói A mở rộng B.

 Ký hiệu :

Quan hệ mở rộng

 Mối quan hệ duy nhất có thể có giữa các tác nhân là sự tổng quát hóa  Một tác nhân A là một sự tổng quát hóa của B nếu A có thể được thay thế bởi B trong mọi trường hợp sử dụng (chiều ngược lại không đúng)  Ký hiệu: Quan hệ giữa các tác nhân

 Xác định các tác nhân

 Gom lại các trường hợp sử dụng

Một vài nguyên tắc mô tả sơ đồ use case

 Tất cả những ai, những gì sử dụng HT và có tương tác với HT là một tác nhân.  Một trường hợp sử dụng luôn có ít nhất:  1 tác nhân chính kích hoạt trường hợp sử dụng bằng yêu cầu của mình và hệ thống sẽ sinh ra một kết quả quan sát được cho tác nhân đó  và thường có các tác nhân phụ khác Xác định các tác nhân

 Không có nguyên tắc duy nhất.  Cần đứng trên quan điểm người sử dụng và xác định:  Tác nhân đó được hệ thống phục vụ thế nào  Trong trường hợp nào tác nhân đó sử dụng hệ thống  Chức năng nào của hệ thống mà tác nhân đó truy cập đến  Cần tránh sự dư thừa, và cần có trừu tượng hóa hợp lý để giam bớt số trường hợp sử dụng, ví dụ không nên cho 1 trường hợp sử dụng chỉ có 1 thao tác Gom lại các trường hợp sử dụng

 Tên  Mục tiêu (tóm tắt)  Các tác nhân (chính + phụ)  Ngày tạo và ngày cập nhật mới nhất  Người tạo  Phiên bản (version) Định danh

 Mô tả tổng quát chuỗi  Điều kiện đầu (pre-cond)  Chuỗi liên kết các thông báo (messages)  Điều kiện cuối (post-cond)  Xử lý các ngoại lệ (exception) Mô tả chuỗi hành vi