




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
It's about all the fields you may think of
Typology: Summaries
1 / 114
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng đăng ký khóa học IELTS Vocabulary Online của IELTS Nguyễn Huyền. CÁCH H Ọ C KHÓA VÀ KINH NGHI Ệ M: Để đạt được hiệu quả cao nhất từ khóa, xin lưu ý: Xem kỹ Video 1 – Chia sẻ chi tiết cách học khóa như thế nào, ghi chú từ vựng ra sao, cách tự thiết kế bài tập cho bản thân dựa trên phần lý thuyết như thế nào, … Phần Kinh nghiệm học từ cho 4 kỹ năng IELTS, bạn có thể tham khảo tại link dưới: o Phần 1: https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-hoc-tu-vung-hieu-qua-phan-1/ o Phần 2: https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-hoc-tu-vung-hieu-qua-phan-2/ H Ỗ TR Ợ : Mọi thắc mắc trong quá trình học khóa học, bạn gửi mail tới ielts.nguyenhuyen@gmail.com để được hỗ trợ nhé. Lưu ý: Bạn dùng email đã mua hàng để gửi nhé. Chúc bạn học tốt. Thân ái Nguyễn Huyền
1. to put somebody/something in great danger: khi ến ai đó/ thứ gì đó gặ p nguy hi ể m l ớ n The frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts or severe heatwaves , puts those living in these areas in great danger. S ự xu ấ t hi ện thườ ng xuyên c ủ a các hi ện tượ ng th ờ i ti ế t c ực đoan, như các đợ t h ạ n hán kéo dài ho ặ c các đợ t sóng nhi ệ t gay g ắ t, khi ế n nh ững ngườ i s ố ng ở nh ữ ng khu v ự c này g ặ p nguy hi ể m l ớ n. Từ vựng học thêm the frequent occurrence of …: sự xuất hiện thường xuyên của … extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan prolonged droughts: các đợt hạn hán kéo dài severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt gay gắt 2. to pose a serious threat to somebody/something: gây ra m ộ t m ối đe dọ a nghiêm tr ọ ng đố i v ới … Global warming is a pressing environmental problem that is posing a serious threat to the entire world. Nóng lên toàn c ầ u là m ộ t v ấn đề môi trườ ng c ấp bách đang gây ra m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i v ớ i toàn th ế gi ớ i. Từ vựng học thêm pressing environmental problem = urgent environmental issue: một vấn đề môi trường cấp bách 3. to be on the verge of extinction: đang trên bờ v ự c tuy ệ t ch ủ ng Large areas of forests are being cut down annually, and thousands of wild animals are on the verge of extinction due to habitat loss. Các khu v ự c r ừ ng r ộ ng l ớn đang bị đố n h ạ hàng năm, và hàng ngàn độ ng v ật hoang dã đang trên bờ v ự c tuy ệ t ch ủ ng do m ất đi môi trườ ng s ố ng. Từ vựng học thêm to be cut down: bị đốn hạ, chặt hạ annually = every year: hàng năm habitat loss: sự mất đi môi trường sống 4. hazardous gas emissions: khí th ải độ c h ạ i Millions of tonnes of hazardous gas emissions are being released into the atmosphere, worsening global warming. Hàng tri ệ u t ấ n khí th ải độ c h ại đang đượ c th ả i vào khí quy ể n, làm cho nóng lên toàn c ầ u tr ầ m tr ọng hơn_._
Từ vựng học thêm to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/ không khí/ môi trường worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn
5. climate change: bi ến đổ i khí h ậ u Some of the effects of climate change include rising sea levels, more intense heatwaves and more frequent wildfires. M ộ t s ố tác độ ng c ủ a bi ến đổ i khí h ậ u bao g ồ m m ực nướ c bi ển dâng cao, các đợ t sóng nhi ệ t d ữ d ội hơn và các đợ t cháy r ừng thườ ng xuyên hơn. Từ vựng học thêm rising sea levels: mực nước biển dâng cao intense heatwaves = severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt dữ dội frequent wildfires: các đợt cháy rừng thường xuyên 6. natural resources: tài nguyên thiên nhiên Life would become much more difficult if natural resources, such as fossil fuels, became scarce. Cu ộ c s ố ng s ẽ tr ở nên khó khăn hơn nhiề u n ếu tài nguyên thiên nhiên, như nhiên liệ u hóa th ạ ch, tr ở nên khan hi ế m. Từ vựng học thêm fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch scarce (adj): khan hiếm 7. extreme weather events: các hi ện tượ ng th ờ i ti ế t c ực đoan The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming more and more unpredictable. S ố lượ ng các hi ện tượ ng th ờ i ti ế t c ự c đoan đã tăng lên trong nhữ ng th ậ p k ỷ g ần đây, và chúng ngày càng tr ở nên khó d ự đoán hơn. Từ vựng học thêm in recent decades/ in recent times/ in recent years: trong những thập kỷ gần đây / trong thời gian gần đây / trong những năm gần đây unpredictable (adj): khó dự đoán 8. environmental degradation: suy thoái môi trườ ng Environmental degradation might put an end to life on Earth if nothing is done to tackle this issue.
There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion of fossil fuels, intensive farming and improper waste management. Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu hóa thạch, canh tác nông nghiệp quá mức và quản lý chất thải không đúng cách. Từ vựng học thêm deforestation (n): tàn phá rừng intensive farming: canh tác nông nghiệp quá mức improper waste management: sự quản lý chất thải không đúng cách
13. rapid changes in weather patterns: nh ững thay đổ i nhanh chóng c ủ a th ờ i ti ế t Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many animal species in danger of extinction. Nh ững thay đổ i nhanh chóng c ủ a th ờ i ti ết đang đặ t ra m ộ t m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i v ớ i s ứ c kh ỏ e con người và đặ t nhi ều loài độ ng v ật vào nguy cơ tuyệ t ch ủ ng. Từ vựng học thêm put … in danger of extinction: đặt … vào nguy cơ tuyệt chủng 14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ môi trường Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as community planting or energy conservation. Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, như trồng cây tại địa phương hoặc bảo tồn năng lượng. Từ vựng học thêm engage in something = take part in something: tham gia vào … community planting: trồng cây tại địa phương/ trong cộng đồng bạn sinh sống energy conservation: bảo tồn năng lượng 15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels. Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như năng lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch. Từ vựng học thêm nuclear power: năng lượng hạt nhân
renewable power: năng lượng tái tạo reduce our reliance on something: giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào thứ gì
16. to wipe out life on Earth: xóa s ổ s ự s ống trên Trái đấ t If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would soon be wiped out. N ế u chính ph ủ không làm gì để gi ả i quy ế t nh ữ ng v ấn đề môi trườ ng nghiêm tr ọ ng này, s ự s ố ng trên Trái đấ t s ẽ s ớ m b ị xóa s ổ. Từ vựng học thêm serious environmental issues: những vấn đề môi trường nghiêm trọng 17. to raise public awareness of … : nâng cao nh ậ n th ứ c c ộng đồ ng v ề … It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental degradation. C ầ n ph ả i nâng cao nh ậ n th ứ c c ộng đồ ng v ề nh ữ ng h ậ u qu ả nghiêm tr ọ ng c ủa suy thoái môi trườ ng. Từ vựng học thêm it is necessary to do something: cần làm gì 18. put heavy pressure on: đặ t áp l ự c n ặ ng n ề lên Overfishing and water pollution are putting heavy pressure on the marine ecosystem, posing a serious threat to thousands of marine creatures. Đánh bắ t cá quá m ứ c và ô nhi ễm nước đang đặ t áp l ự c n ặ ng n ề lên h ệ sinh thái bi ể n, gây ra m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i v ớ i hàng ngàn sinh v ậ t bi ể n. Từ vựng học thêm overfishing (n): đánh bắt cá quá mức the marine ecosystem: hệ sinh thái biển marine creatures: sinh vật biển 19. in the war against …. : trong cu ộ c chi ế n ch ố ng l ại … Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change. C ả chính ph ủ và cá nhân c ầ n c ố g ắ ng h ế t s ứ c trong cu ộ c chi ế n ch ố ng l ạ i bi ến đổ i khí h ậ u. Từ vựng học thêm both A and B: cả A và B try your very best (to do something): cố gắng hết sức (để làm gì)
Bài 1. D ị ch các c ụ m t ừ được in đậ m sang ti ế ng Anh.
Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the global economy over the next 50 years. M ộ t s ố ngườ i tin r ằ ng nhiên li ệ u hóa th ạ ch s ẽ v ẫ n là ngu ồn năng lượ ng chính cung c ấp năng lượ ng cho n ề n kinh t ế toàn c ầu trong 50 năm tớ i. Từ vựng học thêm power something: cung cấp năng lượng cho thứ gì the global economy: nền kinh tế toàn cầu
6. non-renewable energy sources: các ngu ồn năng lượ ng không th ể tái t ạ o The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of society. S ự c ạ n ki ệ t c ủ a các ngu ồn năng lượ ng không tái t ạ o s ẽ có tác độ ng nghiêm tr ọ ng lên m ọi lĩnh vự c c ủ a xã h ộ i. Từ vựng học thêm the depletion of something: sự cạn kiệt thứ gì have a severe impact on … : có tác động nghiêm trọng lên … 7. nuclear accidents: các v ụ tai h ạ n h ạ t nhân The number of nuclear accidents has increased in recent years, posing a serious threat to humans and the ecosystem. S ố v ụ tai n ạ n h ạt nhân đã tăng lên trong những năm gần đây, gây ra mối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i v ớ i con ngườ i và h ệ sinh thái. Từ vựng học thêm the ecosystem: hệ sinh thái 8. oil spills: các v ụ tràn d ầ u Oil spills contaminate water and threaten all marine creatures which depend solely on water for their survival. S ự c ố tràn d ầ u làm ô nhi ễm nước và đe dọ a t ấ t c ả các sinh v ậ t bi ể n v ố n ch ỉ ph ụ thu ộc vào nước để sinh t ồ n. Từ vựng học thêm contaminate something: làm ô nhiễm … threaten somebody/ something: đe dọa ai đó/ thứ gì depend solely on something: chỉ phụ thuộc vào …
9. fuel costs: chi phí nhiên li ệ u An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel. M ộ t s ự gia tăng trong chi phí nhiên liệ u có th ể khuy ế n khích m ọi ngườ i ch ọn phương tiệ n giao thông công c ộ ng cho vi ệc đi lạ i hàng ngày c ủ a h ọ. Từ vựng học thêm an increase in something: một sự gia tăng trong … encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì 10. energy-efficient (adj): s ử d ụng năng lượ ng hi ệ u qu ả The government should encourage manufacturers to use cleaner energy sources and design more energy-efficient cars. Chính ph ủ nên khuy ế n khích các nhà s ả n xu ấ t s ử d ụ ng các ngu ồn năng lượ ng s ạch hơn và thiế t k ế nh ữ ng chi ế c xe ti ế t ki ệm năng lượng hơn. Từ vựng học thêm clean energy sources = environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng sạch/ thân thiện với môi trường 11. meet global energy needs: đáp ứ ng nhu c ầu năng lượ ng toàn c ầ u International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs. Các chính ph ủ qu ố c t ế đang cố g ắ ng h ế t s ức để tìm cách đáp ứ ng nhu c ầu năng lượ ng toàn c ầ u. Từ vựng học thêm trying one ’ s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì find a way to do something: tìm cách làm gì 12. at an alarming rate: ở m ộ t m ức độ đáng báo độ ng Although there has been a significant increase in fuel prices in recent years, the number of private vehicles is still increasing at an alarming rate. M ặc dù đã có mộ t s ự gia tăng đáng kể trong giá nhiên li ệ u trong nh ững năm gần đây, số lượng xe tư nhân v ẫn đang tăng ở m ức đáng báo độ ng. Từ vựng học thêm a significant increase in …: sự gia tăng đáng kể trong … 13. to be a waste of…: là m ộ t s ự phí ph ạ m/ lãng phí cái gì Spending thousands of dollars installing solar panels would be a waste of money. Vi ệ c chi hàng ngàn đô la lắp đặ t các t ấ m pin m ặ t tr ờ i s ẽ là m ộ t s ự lãng phí ti ề n b ạ c.
Chúng ta có th ể giúp ngăn chặ n bi ến đổ i khí h ậ u b ằ ng cách tái ch ế nhi ề u hơn, lắp đặ t các t ấ m pin m ặ t tr ờ i ho ặ c mua các s ả n ph ẩ m ti ế t ki ệm năng lượ ng. Từ vựng học thêm prevent (v): ngăn chặn purchase = buy (v): mua energy-saving products: các sản phẩm tiết kiệm năng lượng
19. the world ’ s energy reserves: các ngu ồ n d ự tr ữ năng lượ ng c ủ a th ế gi ớ i Scientists are trying to find new energy sources to add to the world ’ s energy reserves. Các nhà khoa h ọc đang cố g ắ ng tìm các ngu ồn năng lượ ng m ới để b ổ sung vào các ngu ồ n d ự tr ữ năng lượ ng c ủ a th ế gi ớ i. Từ vựng học thêm add to something: bổ sung vào/ thêm vào … 20. a constant supply of …: m ộ t ngu ồ n cung liên t ục … One of the advantages of nuclear power is that it can provide a constant supply of energy without any interruption. M ộ t trong nh ữ ng l ợ i th ế c ủa năng lượ ng h ạ t nhân là nó có th ể cung c ấ p ngu ồn năng lượ ng liên t ụ c mà không b ị gián đoạ n. Từ vựng học thêm interruption (n): sự gián đoạn
Bài 1. D ị ch các c ụ m t ừ được in đậ m sang ti ế ng Anh.
1. Exposure to m ức độ phóng x ạ cao can cause fatal health issues, including cardiovascular diseases and cancer.
1. academic results: k ế t qu ả h ọ c t ậ p It is believed by some people that those studying in single-sex schools often achieve better academic results than their counterparts at co-ed schools. M ộ t s ố ngườ i tin r ằ ng nh ững ngườ i h ọ c ở các trườ ng m ộ t gi ới thường đạt đượ c k ế t qu ả h ọ c t ậ p t ốt hơn so v ớ i b ạ n bè c ủ a h ọ t ại các trườ ng chung cho hai gi ớ i. Từ vựng học thêm single-sex schools: các trường một giới (trường chỉ dành cho bé trai/ chỉ dành cho bé gái) co-ed schools: các trường chung cho hai giới 2. to be genuinely passionate about … : th ự c s ự đam mê … Many students do not know what career path they are genuinely passionate about, so studying a wide range of subjects will help them find out what they really love. Nhi ề u sinh viên không bi ết con đườ ng s ự nghi ệ p mà chúng th ự c s ự đam mê, vì vậ y h ọ c đa dạ ng các môn h ọ c s ẽ giúp chúng tìm ra chúng th ự c s ự thích gì. Từ vựng học thêm a career path: một con đường sự nghiệp to be genuinely passionate about: thực sự đam mê 3. be equipped with …: đượ c trang b ị … Students who study a wide range of subjects will be equipped with a variety of skills and abilities because each subject teaches them a particular skill that will be of use in the future. H ọ c sinh h ọ c đa dạ ng các môn h ọ c s ẽ đượ c trang b ị nhi ề u k ỹ năng và khả năng khác nhau vì mỗ i môn h ọ c d ạ y cho h ọ m ộ t k ỹ năng riêng cái mà s ẽ h ữu ích trong tương lai. Từ vựng học thêm a variety of skills and abilities: nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau to be of use = to be useful: hữu ích 4. take a gap year: đi một năm gap year (ngh ỉ 1 năm để đi du lị ch, làm vi ệ c, tr ả i nghi ệm,…) Those who choose to take a gap year to work in another country might face various challenges, such as culture shock or language barriers. Nh ững ngườ i ch ọn đi một năm gap year để làm vi ệ c ở m ộ t qu ố c gia khác có th ể ph ải đố i m ặ t v ớ i nh ữ ng thách th ứ c khác nhau, ch ẳ ng h ạn như sốc văn hóa hoặ c các rào c ả n ngôn ng ữ. Từ vựng học thêm
face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau culture shock: sốc văn hóa language barriers: rào cản ngôn ngữ
5. distance learning programmes: các chương trình đào t ạ o t ừ xa Distance learning programmes are only suitable for those who possess high levels of independence, discipline and commitment. Các chương trình đào tạ o t ừ xa ch ỉ phù h ợ p v ớ i nh ững ngườ i s ở h ữ u m ức độ độ c l ậ p, k ỷ lu ậ t và cam k ế t cao. Từ vựng học thêm to be suitable for …: phù hợp với … possess something: sở hữu thứ gì 6. single-gender schools: trườ ng h ọ c m ộ t gi ớ i People have different views about whether students should attend mixed-gender or single-gender schools. M ọi người có quan điể m khác nhau v ề vi ệ c h ọ c sinh nên theo h ọc các trườ ng chung cho hai gi ớ i hay trườ ng m ộ t gi ớ i. Từ vựng học thêm have different views about …: có quan điểm khác nhau về vấn đề gì 7. valuable life lessons: nh ữ ng bài h ọ c cu ộ c s ố ng quý giá University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to enter the labour market. Giáo d ục đạ i h ọ c không ch ỉ trang b ị cho sinh viên ki ế n th ứ c chuyên sâu v ề các khía c ạ nh khác nhau c ủ a cu ộ c s ố ng, mà còn cung c ấ p cho h ọ nh ữ ng bài h ọ c cu ộ c s ố ng quý giá cái mà s ẽ giúp h ọ trên hành trình bướ c vào th ị trường lao độ ng. Từ vựng học thêm equip somebody with something: trang bị cho ai đó thứ gì in-depth knowledge: kiến thức chuyên sâu enter the labour market: bước vào thị trường lao động 8. drop out of school: b ỏ h ọ c Many students in remote areas have to drop out of school at an early age because of not having enough money to pay their tuition fees.