Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Lynx's docs in just a book, Summaries of Deductive Database Systems

It's about all the fields you may think of

Typology: Summaries

2023/2024

Uploaded on 07/09/2024

yen-hoang-25
yen-hoang-25 🇻🇳

1 document

1 / 114

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64

Partial preview of the text

Download Lynx's docs in just a book and more Summaries Deductive Database Systems in PDF only on Docsity!

IELTS VOCABULARY

Cảm ơn bạn đã tin tưởng đăng ký khóa học IELTS Vocabulary Online của IELTS Nguyễn Huyền. CÁCH HC KHÓA VÀ KINH NGHIM: Để đạt được hiệu quả cao nhất từ khóa, xin lưu ý:  Xem kỹ Video 1 – Chia sẻ chi tiết cách học khóa như thế nào, ghi chú từ vựng ra sao, cách tự thiết kế bài tập cho bản thân dựa trên phần lý thuyết như thế nào, …  Phần Kinh nghiệm học từ cho 4 kỹ năng IELTS, bạn có thể tham khảo tại link dưới: o Phần 1: https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-hoc-tu-vung-hieu-qua-phan-1/ o Phần 2: https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-hoc-tu-vung-hieu-qua-phan-2/ HTR: Mọi thắc mắc trong quá trình học khóa học, bạn gửi mail tới ielts.nguyenhuyen@gmail.com để được hỗ trợ nhé. Lưu ý: Bạn dùng email đã mua hàng để gửi nhé. Chúc bạn học tốt. Thân ái Nguyễn Huyền

ENVIRONMENT

1. to put somebody/something in great danger: khi ến ai đó/ thứ gì đó gặ p nguy him ln The frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts or severe heatwaves , puts those living in these areas in great danger. Sxut hi ện thườ ng xuyên ca các hi ện tượ ng thi ti ế t c ực đoan, như các đợ t hn hán kéo dài hoc các đợ t sóng nhit gay gt, khi ế n nh ững ngườ i sngnhng khu vc này gp nguy him ln. Từ vựng học thêm the frequent occurrence of …: sự xuất hiện thường xuyên của … extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan prolonged droughts: các đợt hạn hán kéo dài severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt gay gắt 2. to pose a serious threat to somebody/something: gây ra mt m ối đe dọ a nghiêm trng đố i v ới … Global warming is a pressing environmental problem that is posing a serious threat to the entire world. Nóng lên toàn cu là mt v ấn đề môi trườ ng c ấp bách đang gây ra m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i vi toàn th ế gii. Từ vựng học thêm pressing environmental problem = urgent environmental issue: một vấn đề môi trường cấp bách 3. to be on the verge of extinction: đang trên bờ vc tuyt chng Large areas of forests are being cut down annually, and thousands of wild animals are on the verge of extinction due to habitat loss. Các khu vc rng rng l ớn đang bị đố n h ạ hàng năm, và hàng ngàn độ ng v ật hoang dã đang trên bờ vc tuyt chng do m ất đi môi trườ ng sng. Từ vựng học thêm to be cut down: bị đốn hạ, chặt hạ annually = every year: hàng năm habitat loss: sự mất đi môi trường sống 4. hazardous gas emissions: khí th ải độ c hi Millions of tonnes of hazardous gas emissions are being released into the atmosphere, worsening global warming. Hàng triu tn khí th ải độ c h ại đang đượ c thi vào khí quyn, làm cho nóng lên toàn cu trm tr ọng hơn_._

Từ vựng học thêm to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/ không khí/ môi trường worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn

5. climate change: bi ến đổ i khí hu Some of the effects of climate change include rising sea levels, more intense heatwaves and more frequent wildfires. Mt s ố tác độ ng ca bi ến đổ i khí hu bao gm m ực nướ c bi ển dâng cao, các đợ t sóng nhit dd ội hơn và các đợ t cháy r ừng thườ ng xuyên hơn. Từ vựng học thêm rising sea levels: mực nước biển dâng cao intense heatwaves = severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt dữ dội frequent wildfires: các đợt cháy rừng thường xuyên 6. natural resources: tài nguyên thiên nhiên Life would become much more difficult if natural resources, such as fossil fuels, became scarce. Cuc sng str ở nên khó khăn hơn nhiề u n ếu tài nguyên thiên nhiên, như nhiên liệ u hóa thch, trnên khan hi ế m. Từ vựng học thêm fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch scarce (adj): khan hiếm 7. extreme weather events: các hi ện tượ ng thi ti ế t c ực đoan The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming more and more unpredictable. S ố lượ ng các hi ện tượ ng thi ti ế t cc đoan đã tăng lên trong nhữ ng thp kg ần đây, và chúng ngày càng trnên khó d ự đoán hơn. Từ vựng học thêm in recent decades/ in recent times/ in recent years: trong những thập kỷ gần đây / trong thời gian gần đây / trong những năm gần đây unpredictable (adj): khó dự đoán 8. environmental degradation: suy thoái môi trườ ng Environmental degradation might put an end to life on Earth if nothing is done to tackle this issue.

There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion of fossil fuels, intensive farming and improper waste management. Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu hóa thạch, canh tác nông nghiệp quá mức và quản lý chất thải không đúng cách. Từ vựng học thêm deforestation (n): tàn phá rừng intensive farming: canh tác nông nghiệp quá mức improper waste management: sự quản lý chất thải không đúng cách

13. rapid changes in weather patterns: nh ững thay đổ i nhanh chóng ca thi ti ế t Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many animal species in danger of extinction. Nh ững thay đổ i nhanh chóng ca thi ti ết đang đặ t ra mt m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i vi sc khe con người và đặ t nhi ều loài độ ng v ật vào nguy cơ tuyệ t chng. Từ vựng học thêm put … in danger of extinction: đặt … vào nguy cơ tuyệt chủng 14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ môi trường Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as community planting or energy conservation. Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, như trồng cây tại địa phương hoặc bảo tồn năng lượng. Từ vựng học thêm engage in something = take part in something: tham gia vào … community planting: trồng cây tại địa phương/ trong cộng đồng bạn sinh sống energy conservation: bảo tồn năng lượng 15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels. Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như năng lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch. Từ vựng học thêm nuclear power: năng lượng hạt nhân

renewable power: năng lượng tái tạo reduce our reliance on something: giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào thứ gì

16. to wipe out life on Earth: xóa sss ống trên Trái đấ t If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would soon be wiped out. N ế u chính ph ủ không làm gì để gii quy ế t nhng v ấn đề môi trườ ng nghiêm trng này, ssng trên Trái đấ t ssm bxóa s. Từ vựng học thêm serious environmental issues: những vấn đề môi trường nghiêm trọng 17. to raise public awareness of … : nâng cao nhn thc c ộng đồ ng v ề … It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental degradation. Cn phi nâng cao nhn thc c ộng đồ ng vnhng hu qunghiêm trng c ủa suy thoái môi trườ ng. Từ vựng học thêm it is necessary to do something: cần làm gì 18. put heavy pressure on: đặ t áp lc nng nlên Overfishing and water pollution are putting heavy pressure on the marine ecosystem, posing a serious threat to thousands of marine creatures. Đánh bắ t cá quá mc và ô nhi ễm nước đang đặ t áp lc nng nlên hsinh thái bin, gây ra m ối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i vi hàng ngàn sinh vt bin. Từ vựng học thêm overfishing (n): đánh bắt cá quá mức the marine ecosystem: hệ sinh thái biển marine creatures: sinh vật biển 19. in the war against …. : trong cuc chi ế n chng l ại … Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change. Cchính phvà cá nhân cn cgng h ế t sc trong cuc chi ế n chng li bi ến đổ i khí hu. Từ vựng học thêm both A and B: cả A và B try your very best (to do something): cố gắng hết sức (để làm gì)

BÀI T Ậ P - ENVIRONMENT

Bài 1. Dch các cm t ừ được in đậ m sang ti ế ng Anh.

  1. One of the primary causes of vic khai thác gvà phá rng bt hp pháp is poor forest management.
  2. Food production in many parts of the world is being seriously affected by nh ững thay đổ i nhanh chóng ca thi ti ế t.
  3. As individuals, we can help by taking part in các chương trình bảo vệ môi trường and buying more energy-saving home appliances.
  4. The first solution would be to use các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, such as solar, wind or water power, instead of fossil fuels.
  5. This contaminated river khi ế n nh ững ngườ i sng g ần đó gặ p nguy him ln. Bài 2. Thay th ế các cm t ừ in đậ m bng các cm b ạn đã họ c trong ch ủ đề này sao cho phù hp.
  6. Many animals are IN DANGER OF EXTINCTION due to habitat destruction.
  7. These factories emit tonnes of HARMFUL GREENHOUSE GASES each month.
  8. Toxic emissions from THE BURNING OF COAL, OIL AND NATURAL GAS severely affect the ozone layer, leading to a process known as the greenhouse effect.
  9. We should TRY OUR BEST TO protect our planet from pollution.
  10. These environmental problems could become so serious that one day they might PUT AN END TO LIFE ON EARTH. Bài 3. Dch các câu sau sang ti ế ng Anh (Sdng các t/ yêu cu trong ngo ặc đơn)
  11. Biến đổi khí hậu là một trong những vấn đề cấp bách nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày này. (confont) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  12. Người ta dự đoán là tài nguyên thiên nhiên, như than, dầu và khí tự nhiên, sẽ cạn kiệt trong 100 năm tới. (predict, run out) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  13. Điều này đã dẫn đến các sự kiện thời tiết cực đoan, như bão dữ dội và động đất thường xuyên, đe dọa những người sống ở những khu vực này. (hiện tại hoàn thành) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  14. Có nhiều nguyên nhân gây suy thoái môi trường, và một trong số đó là nạn phá rừng.
  1. Cần khuyến khích các nhà máy năng lượng hóa thạch sử dụng các nguồn năng lượng thay thế để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch. (necessary, encourage) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. Những hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp đặt lên các khu công nghiệp mà không có hệ thống xử lý chất thải thích hợp. (without) ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. Biện pháp đầu tiên để giải quyết vấn đề này là nâng cao nhận thức cộng đồng về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. (measure, tackle) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  4. Nhu cầu năng lượng toàn cầu ngày càng tăng trong những năm gần đây đã gây áp lực nặng nề lên tài nguyên thiên nhiên Trái đất. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  5. Chính phủ quốc tế và các tổ chức môi trường nên hợp tác trong cuộc chiến chống lại nóng lên toàn cầu. (collaboratively) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  6. Hạn hán kéo dài đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với các khu vực này. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the global economy over the next 50 years. Mt s ố ngườ i tin rng nhiên liu hóa thch svn là ngu ồn năng lượ ng chính cung c ấp năng lượ ng cho nn kinh t ế toàn c ầu trong 50 năm tớ i. Từ vựng học thêm power something: cung cấp năng lượng cho thứ gì the global economy: nền kinh tế toàn cầu

6. non-renewable energy sources: các ngu ồn năng lượ ng không thtái to The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of society. Scn kit ca các ngu ồn năng lượ ng không tái to s ẽ có tác độ ng nghiêm trng lên m ọi lĩnh vự c ca xã hi. Từ vựng học thêm the depletion of something: sự cạn kiệt thứ gì have a severe impact on … : có tác động nghiêm trọng lên … 7. nuclear accidents: các vtai hn ht nhân The number of nuclear accidents has increased in recent years, posing a serious threat to humans and the ecosystem. Svtai nn h ạt nhân đã tăng lên trong những năm gần đây, gây ra mối đe dọ a nghiêm tr ọng đố i vi con ngườ i và hsinh thái. Từ vựng học thêm the ecosystem: hệ sinh thái 8. oil spills: các vtràn du Oil spills contaminate water and threaten all marine creatures which depend solely on water for their survival. Sctràn du làm ô nhi ễm nước và đe dọ a tt ccác sinh vt bin vn chphthu ộc vào nước để sinh tn. Từ vựng học thêm contaminate something: làm ô nhiễm … threaten somebody/ something: đe dọa ai đó/ thứ gì depend solely on something: chỉ phụ thuộc vào …

9. fuel costs: chi phí nhiên liu An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel. Mt s ự gia tăng trong chi phí nhiên liệ u có thkhuy ế n khích m ọi ngườ i ch ọn phương tiệ n giao thông công cng cho vi ệc đi lạ i hàng ngày ca h. Từ vựng học thêm an increase in something: một sự gia tăng trong … encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì 10. energy-efficient (adj): sd ụng năng lượ ng hiu quThe government should encourage manufacturers to use cleaner energy sources and design more energy-efficient cars. Chính phnên khuy ế n khích các nhà sn xut sdng các ngu ồn năng lượ ng s ạch hơn và thiế t k ế nhng chi ế c xe ti ế t ki ệm năng lượng hơn. Từ vựng học thêm clean energy sources = environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng sạch/ thân thiện với môi trường 11. meet global energy needs: đáp ứ ng nhu c ầu năng lượ ng toàn cu International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs. Các chính phquc t ế đang cố gng h ế t s ức để tìm cách đáp ứ ng nhu c ầu năng lượ ng toàn cu. Từ vựng học thêm trying ones best to do something: cố gắng hết sức để làm gì find a way to do something: tìm cách làm gì 12. at an alarming rate:mt m ức độ đáng báo độ ng Although there has been a significant increase in fuel prices in recent years, the number of private vehicles is still increasing at an alarming rate. M ặc dù đã có mộ t s ự gia tăng đáng kể trong giá nhiên liu trong nh ững năm gần đây, số lượng xe tư nhân v ẫn đang tăng ở m ức đáng báo độ ng. Từ vựng học thêm a significant increase in …: sự gia tăng đáng kể trong … 13. to be a waste of…: là mt sphí phm/ lãng phí cái gì Spending thousands of dollars installing solar panels would be a waste of money. Vic chi hàng ngàn đô la lắp đặ t các tm pin mt tri slà mt slãng phí tin bc.

Chúng ta có th ể giúp ngăn chặ n bi ến đổ i khí hu bng cách tái ch ế nhiu hơn, lắp đặ t các tm pin mt tri hoc mua các sn phm ti ế t ki ệm năng lượ ng. Từ vựng học thêm prevent (v): ngăn chặn purchase = buy (v): mua energy-saving products: các sản phẩm tiết kiệm năng lượng

19. the worlds energy reserves: các ngun dtr ữ năng lượ ng ca th ế gii Scientists are trying to find new energy sources to add to the worlds energy reserves. Các nhà khoa h ọc đang cố gng tìm các ngu ồn năng lượ ng m ới để bsung vào các ngun dtr ữ năng lượ ng ca th ế gii. Từ vựng học thêm add to something: bổ sung vào/ thêm vào … 20. a constant supply of …: mt ngun cung liên t ục … One of the advantages of nuclear power is that it can provide a constant supply of energy without any interruption. Mt trong nhng li th ế c ủa năng lượ ng ht nhân là nó có thcung cp ngu ồn năng lượ ng liên tc mà không b ị gián đoạ n. Từ vựng học thêm interruption (n): sự gián đoạn

BÀI T Ậ P - ENERGY

Bài 1. Dch các cm t ừ được in đậ m sang ti ế ng Anh.

1. Exposure to m ức độ phóng xcao can cause fatal health issues, including cardiovascular diseases and cancer.

  1. Các ngu ồn năng lượ ng không tái t ạo đượ c , such as coal, oil and natural gas, are predicted to run out in the next 100 years.
  2. Các sctràn du can have far-reaching effects on the marine ecosystem.
  3. Fossil fuels, including coal, oil and natural gas, are being exploited ở mt m ức độ đáng báo độ ng.
  4. It is hard for these power plants to produce mt ngu ồn cung năng lượ ng liên tc due to the fact that renewable sources depend heavily on weather conditions. Bài 2. Thay th ế các cm t ừ in đậ m bng các cm b ạn đã họ c trong ch ủ đề này sao cho phù hp.
  5. One of the most effective measures to mitigate climate change would be to encourage the use of SOLAR, WIND AND WATER POWER , instead of fossil fuels.
  6. WASTE THAT CONTAINS RADIOACTIVE SUBSTANCES is detrimental to both the environment and human health, and, thus, needs to be safely managed.
  7. Some people believe that investing millions of dollars in building nuclear power plants is MONEY-WASTING and that this money should be spent on more vital sectors, such as healthcare and education.
  8. If fossil fuels continued to be exploited at the current rate, they would soon BECOME SCARCE , and this would have a severe impact on the global economy.
  9. Encouraging the use of nuclear and renewable energy can help REDUCE OUR DEPENDENCE ON fossil fuels. Bài 3. Dch các câu sau sang ti ế ng Anh (Sdng các t/ yêu cu trong ngo ặc đơn)
  10. Việc đốt nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng khí thải nhà kính khổng lồ vào bầu khí quyển, góp phần vào sự nóng lên toàn cầu. (release, contribute) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  11. Người ta dự báo là một ngày nào đó, năng lượng tái tạo sẽ vượt qua nhiên liệu hóa thạch trở thành nguồn năng lượng thống trị. (overtake) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  12. Các vụ tai nạn hạt nhân giải phóng các chất phóng xạ cái mà có thể gây thiệt hại lớn cho con người và môi trường. (damage) …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

EDUCATION

1. academic results: k ế t quhc tp It is believed by some people that those studying in single-sex schools often achieve better academic results than their counterparts at co-ed schools. Mt s ố ngườ i tin rng nh ững ngườ i hc ở các trườ ng mt gi ới thường đạt đượ c k ế t quhc tp t ốt hơn so vi bn bè ca ht ại các trườ ng chung cho hai gii. Từ vựng học thêm single-sex schools: các trường một giới (trường chỉ dành cho bé trai/ chỉ dành cho bé gái) co-ed schools: các trường chung cho hai giới 2. to be genuinely passionate about: thc s ự đam mê … Many students do not know what career path they are genuinely passionate about, so studying a wide range of subjects will help them find out what they really love. Nhiu sinh viên không bi ết con đườ ng snghip mà chúng thc s ự đam mê, vì vậ y hc đa dạ ng các môn hc sgiúp chúng tìm ra chúng thc sthích gì. Từ vựng học thêm a career path: một con đường sự nghiệp to be genuinely passionate about: thực sự đam mê 3. be equipped with …: đượ c trang b ị … Students who study a wide range of subjects will be equipped with a variety of skills and abilities because each subject teaches them a particular skill that will be of use in the future. Hc sinh hc đa dạ ng các môn hc s ẽ đượ c trang bnhiu k ỹ năng và khả năng khác nhau vì mỗ i môn hc dy cho hmt k ỹ năng riêng cái mà sh ữu ích trong tương lai. Từ vựng học thêm a variety of skills and abilities: nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau to be of use = to be useful: hữu ích 4. take a gap year: đi một năm gap year (ngh ỉ 1 năm để đi du lị ch, làm vic, tri nghi ệm,…) Those who choose to take a gap year to work in another country might face various challenges, such as culture shock or language barriers. Nh ững ngườ i ch ọn đi một năm gap year để làm vicmt quc gia khác có thph ải đố i mt vi nhng thách thc khác nhau, chng h ạn như sốc văn hóa hoặ c các rào cn ngôn ng. Từ vựng học thêm

face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau culture shock: sốc văn hóa language barriers: rào cản ngôn ngữ

5. distance learning programmes: các chương trình đào to txa Distance learning programmes are only suitable for those who possess high levels of independence, discipline and commitment. Các chương trình đào tạ o txa chphù hp vi nh ững ngườ i shu m ức độ độ c lp, klut và cam k ế t cao. Từ vựng học thêm to be suitable for …: phù hợp với … possess something: sở hữu thứ gì 6. single-gender schools: trườ ng hc mt gii People have different views about whether students should attend mixed-gender or single-gender schools. M ọi người có quan điể m khác nhau vvic hc sinh nên theo h ọc các trườ ng chung cho hai gii hay trườ ng mt gii. Từ vựng học thêm have different views about …: có quan điểm khác nhau về vấn đề gì 7. valuable life lessons: nhng bài hc cuc sng quý giá University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to enter the labour market. Giáo d ục đạ i hc không chtrang bcho sinh viên ki ế n thc chuyên sâu vcác khía cnh khác nhau ca cuc sng, mà còn cung cp cho hnhng bài hc cuc sng quý giá cái mà sgiúp htrên hành trình bướ c vào th ị trường lao độ ng. Từ vựng học thêm equip somebody with something: trang bị cho ai đó thứ gì in-depth knowledge: kiến thức chuyên sâu enter the labour market: bước vào thị trường lao động 8. drop out of school: bhc Many students in remote areas have to drop out of school at an early age because of not having enough money to pay their tuition fees.