













































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Hoá đại cương 1 Chương 4 liên kết cộng hoá trị
Typology: Slides
1 / 85
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
TS. Phan Nguyễn Quỳnh Anh
pnqanh@hcmut.edu.vn
CÁC LOẠI LIÊN KẾT
Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử
Liên kết ion
Liên kết kim loại
Liên kết hydro
Liên kết Vanderwaals
Atomic Orbitals Molecules
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
Độ dài liên kết
Góc hóa trị
Bậc liên kết
Năng lượng liên kết
Đường cong thế năng
ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
nguyên tử tạo liên kết.
Độ dài liên kết
của H
2
là 74 pm
74 pm
2
(k) H(k) + H(k); ΔH= E
lk
= 436 kJ/mol
Năng lượng liên kết 436 kJ/mol
LIÊN KẾT d
lk
(pm) E
lk
(kJ/mol)
n
A: nguyên tử trung tâm, có độ âm điện nhỏ nhất (trừ H)
THẲNG TAM GIÁC TỨ DIỆN
LƯỠNG THÁP
ĐÁY TAM GIÁC BÁT DIỆN
Be F (^) F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F F
F
F
F
S
P
C
B
2.MOLECULAR ORBITAL THEORY
Robert Mullikan (1896-1986)
→ Mang ý nghĩa định lượng
PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ (VB)
*Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo VB
*Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
*Các tính chất của liên kết cộng hóa trị
Phương trình sóng Schrodinger:
Bài toán phân tử H
2
h
8 m
x y z
2
2
2
2
2
2
2
2
− =
r
ab
hạt nhân của từng nguyên tử H riêng lẻ
1
1
1
a
r
a
e
−
=
2
1
2
b
r
b
e
−
=
a
b
Bài toán phân tử H
2
r
ab
Khi hai nguyên tử H tiến đến
gần nhau: e 1 không chỉ chịu lực
hút của hạt nhân a mà còn chịu
lực hút của hạt nhân b, và e 2 thì
ngược lại.
a
b
2 1
'
a b
=
a 1 b 2
=
1 1 2 2 2 1
2
H a b a b
= c + c
c
1
= c
2
= C
S
c
1
= - c
2
= C
A
( )
S S a 1 b 2 a 2 b 1
( )
A A a 1 b 2 a 2 b 1
Hàm đối xứng (s: symmetry)
Hàm phản đối xứng (a: asymmetry)
LIÊN
KẾT
CƠ CHẾ GHÉP ĐÔI : +
→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO
hóa trị chứa e độc thân
Nguyên tử C C
Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích
thường xảy ra trong cùng một lớp.
↑ ↓
↑↓ (^) ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
↑
2s
2
2p
2
2s
1
2p
3
CƠ CHẾ CHO – NHẬN
CHẤT CHO CHẤT NHẬN
↑↓
Khả năng tạo lk được quyết định bởi số và số
AO trống có thể có khi ng tử ở trạng thái kích thích:
Ví dụ O: 2p
2
2p
1
2p
1
*:
2p
2
2p
2
2p
0
↑↓
↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓