Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Liên kết cộng hoá trị, Slides of Histology

Hoá đại cương 1 Chương 4 liên kết cộng hoá trị

Typology: Slides

2022/2023

Uploaded on 09/22/2024

06-tran-my-duyen-11a1
06-tran-my-duyen-11a1 🇺🇸

1 document

1 / 85

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 3
LIÊN KẾT HÓA HỌC &
CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chemical bonding
TS. Phan Nguyễn Quỳnh Anh
pnqanh@hcmut.edu.vn
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55

Partial preview of the text

Download Liên kết cộng hoá trị and more Slides Histology in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 3

LIÊN KẾT HÓA HỌC &

CẤU TẠO PHÂN TỬ

Chemical bonding

TS. Phan Nguyễn Quỳnh Anh

pnqanh@hcmut.edu.vn

CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử

Liên kết ion

Liên kết kim loại

Liên kết hydro

Liên kết Vanderwaals

Atomic Orbitals Molecules

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ

MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG LIÊN KẾT

Độ dài liên kết

Góc hóa trị

Bậc liên kết

Năng lượng liên kết

Đường cong thế năng

ĐỘ DÀI LIÊN KẾT

  • Là khoảng cách giữa hai hạt nhân cuả hai

nguyên tử tạo liên kết.

Độ dài liên kết

của H

2

là 74 pm

ĐỘ DÀI LIÊN KẾT 
LIÊN KẾT?

74 pm

CÀNG BỀN

NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT

H

2

(k) H(k) + H(k); ΔH= E

lk

= 436 kJ/mol

Năng lượng liên kết 436 kJ/mol

NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT 
LIÊN KẾT?
CÀNG BỀN

LIÊN KẾT d

lk

(pm) E

lk

(kJ/mol)

C − C 154 346

C = C 134 610

C  C 120 835

Bậc liên kết càng lớn

→ Chiều dài liên kết càng ngắn

→ Liên kết càng bền

GÓC HÓA TRỊ CỦA AX

n

n ≥ 2

A: nguyên tử trung tâm, có độ âm điện nhỏ nhất (trừ H)

THẲNG TAM GIÁC TỨ DIỆN

LƯỠNG THÁP

ĐÁY TAM GIÁC BÁT DIỆN

Be F (^) F

F

F

F

F

F

F

F

F

F

F

F

F

F

F F

F

F

F

S

P

C

B

2.MOLECULAR ORBITAL THEORY

Robert Mullikan (1896-1986)

PHƯƠNG PHÁP ORBITAL PHÂN TỬ

(PHƯƠNG PHÁP MO)

→ Mang ý nghĩa định lượng

PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ (VB)

*Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo VB

*Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết

*Các tính chất của liên kết cộng hóa trị

Phương trình sóng Schrodinger:

Bài toán phân tử H

2

(E V) 0

h

8 m

x y z

2

2

2

2

2

2

2

2

−  =

 

 

 

r

ab

  • Khi 2 nguyên tử ở xa nhau, chỉ có tương tác giữa e và

hạt nhân của từng nguyên tử H riêng lẻ

1

1

1

a

r

a

e

 =

2

1

2

b

r

b

e

 =

a 1 b 2

a

b

Bài toán phân tử H

2

r

ab

Khi hai nguyên tử H tiến đến

gần nhau: e 1 không chỉ chịu lực

hút của hạt nhân a mà còn chịu

lực hút của hạt nhân b, và e 2 thì

ngược lại.

a

b

2 1

'

a b

 =  

a 1 b 2

 =  

1 1 2 2 2 1

2

H a b a b

 = c   + c  

c

1

= c

2

= C

S

c

1

= - c

2

= C

A

( )

S S a 1 b 2 a 2 b 1

 = C   +  

( )

A A a 1 b 2 a 2 b 1

 = C   −  

Hàm đối xứng (s: symmetry)

Hàm phản đối xứng (a: asymmetry)

LIÊN

KẾT

CƠ CHẾ GHÉP ĐÔI : +

Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO

hóa trị chứa e độc thân

  • Chú ý: số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích thích

Nguyên tử C C


Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích

thường xảy ra trong cùng một lớp.

↑ ↓

↑↓ (^) ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑

CƠ CHẾ TẠO LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

2s

2

2p

2

2s

1

2p

3

CƠ CHẾ CHO – NHẬN

CHẤT CHO CHẤT NHẬN

↑↓

Khả năng tạo lk được quyết định bởi số và số

AO trống có thể có khi ng tử ở trạng thái kích thích:

Ví dụ O: 2p

2

2p

1

2p

1

O

*:

2p

2

2p

2

2p

0

↑↓

↑↓ ↑↑↓ ↑↓