








Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
trắc nghiệm kinh tế học đại cương
Typology: Exams
1 / 14
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ: A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD= 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A 20 B 25 C 30 D 50 Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ: A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá = - 3 có nghĩa là : A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3% B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3% C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3% Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là: A. Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thiết yếu C. Hàng hóa cao cấp D. Hàng hóa độc lập Câu 10: Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do: A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần. B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần D. Quy luật cung cầu Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: A. Số lượng người tiêu dùng B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa có liên quan. D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp. Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B: A. MUB/A = MUB/B B. MUA = MUB C. MUA/PA= MUB/PB D. cả B và C Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi : A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách D. Cả ba ý trên đều đúng Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q^2 +200 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt) Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng: A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100 Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng: A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88. Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng: A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500 Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng : A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q=4L0.6K0.8^ ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10. Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng : A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555 C âu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng : A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q^3 -4Q^2 +20Q+ Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 30Q^3 -8Q+20+500/Q B 10Q^2 -8Q+20+500/Q C 10Q^2 -4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai Câu 23: Hàm chi phí cận biên MC bằng A 30Q^3 -8Q+20+500/Q B 30Q^2 -8Q+
C. Hãng sẽ quyết định tiếp tục sản xuất D. Hãng hòa vốn Câu 37 : Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = A. Kα^ L β^ R γ^ = (0 < α, β > 0 và γ > 0) là có thể là hàm sản xuất. a) tăng theo quy mô b) giảm theo quy mô c) cố định (không đổi) theo quy mô d) tất cả câu trên Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có: A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là: A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450 Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là: A Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình B Đường chi phí cận biên C Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình D Tất cả đều sai
Câu 1: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: A 10 B Cả ba câu đều sai C 15 D 30 Câu 2: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi; A Cả ba câu đều sai B MUx/MUy=Py/Px C MRSxy=MUx/MUy D MRSxy=Px/Py Câu 3: Chi phí biên MC là: A Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất C Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất Câu 4: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: A Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định B Cả ba câu đều sai C Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì: A Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ B Cả ba câu đều sai C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần Câu 6: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A Cả ba câu đều sai B 130 C 30 D 13 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q; TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq)
Câu 7: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A P=4.000; Q=5.000; TR=20.000. B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000. C P=2.500; Q=1.250; TR=3.125. D Cả ba câu đều sai Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là: A Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000. B Cả ba câu đều sai C Q=500; P=4.000; ∏max=1.249. D Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550. Câu 9: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là A Q=999,9 B Q=2.500,5 C Cả ba câu đều sai D Q=1.500, Câu 10: Doanh thu hòa vốn là A TRhv=15.500.000 B Cả ba câu đều sai C TRhv=50.500.000 D TRhv=2.999.890, Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=5Q3- 8Q2+20Q+ Câu 11: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A 10Q2-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 5Q2-8Q+20+500/Q D 30Q3-8Q+20+500/Q Câu 12: Hàm chi phí biên MC bằng A 15Q2-16Q+20 B Cả ba câu đều sai C 30Q3-8Q+20+500/Q D 10Q2-4Q+ Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A Cả ba câu đều sai B P=300 C P=192,99 D P=202, Câu 14: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A Cả ba câu đều sai B ∏=1.000 C ∏=2.221,68 D ∏=2. Câu 15: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A Q=10,15 B Q=20,15 C Q=6,22 D Cả ba câu đều sai
Câu 27: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR=(-1/10)Q+1000; MC=(1/10)Q+400. Nếu chính phủ qui định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, Vậy mức giá đó là: A P=600 B P=700 C Cả ba câu đều sai D P= Câu 28: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói: A AC của 11 sản phẩm là 12đ B VC của 11 sản phẩm là 112đ C VC của 11 sản phẩm là 72đ D TC của 11 sản phẩm là 110đ Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng: A Độ dốc của đường tổng doanh thu chính là doanh thu biên B Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính là giá bán C Tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán thêm 1 sản phẩm mới chính là doanh thu biên. D Cả ba câu đều đúng Câu 30: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn theo đổi mục tiêu πmax phải đóng cửa khi: A Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất B Giá bán chỉ đủ bù chi phí tăng thêm khi bán thêm 1 sản phẩm C Giá bán chỉ bằng chi phí bình quân thấp nhất D Giá bán làm cho doanh nghiệp bị lỗ Câu 31: Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là: A Cả ba câu đều sai B Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố đầu vào không đổi C Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng D Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P=(- 1/10)*Q+30. Tìm P để doanh thu cực đại: A P=15 B P=20 C Cả ba câu đều sai D P= Câu 33: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá cân bằng hàng hóa x là P=10, chính phủ đánh thuế 50% so với giá hàng hóa X cho mổi đơn vị sản phẩm. Điểm cân bằng hàng hóa X sau thuế sẽ: A Tất cả đều sai B P=10; Q không đỏi C P=15; Q giảm D P=15; Q không đổi Câu 34: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng: A Sản lượng giảm B Cả ba câu đều sai C Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh D Giá tăng Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 6000-2P; Qs1=3P-500; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế 50 đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này Câu 35: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là: A 1.250 B 1.330 C 1.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 36: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lượng là: A Cả ba câu đều sai B 20 C 50 D 30 Câu 37: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lượng là: A 25 B Cả ba câu đều sai C 50 D 30 Câu 38: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là: A Cả ba câu đều sai B 2.640 C 2.450 D 3. Câu 39: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là: A Cả ba câu đều sai B 1.300 C 1.000 D 800 Câu 40: Tổng thuế chính phủ thu được là: A 167.000 B Cả ba câu đều sai C 150.000 D 240. Câu 41: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là: A 1.400 B Cả ba câu đều sai C 3.500 D 3. Câu 42: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là: A 3000 B 1500 C 2500 D Cả ba câu đều sai Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC= Câu 43: Hàm sản xuất này có dạng A Năng suất tăng dần theo qui mô B Năng suất giảm dần theo qui mô C Năng suất không đổi theo qui mô D Không thể biết được Câu 44: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A Cả ba đều sai B 1071,4 C 1100 D 1412 Câu 45: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A 2500 B 714,3 C Cả ba đều sai D 1190 Câu 46: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng: A 50.481,3 B 25.000 C 8.6050 D Cả ba câu đều sai Câu 47: Đối với hàm sản xuất này A Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% B Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14% C Cả ba câu đều sai
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng 11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 150 & Ps = 200 b CS = 100 & PS = 200 c CS = 200 & PS = 100 d CS = 150 & PS = 150 12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 10 b 3 c 12 d 5 13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn: a Nhiều. b ÍT c Co giãn hoàn toàn. d Hoàn toàn không co giãn. 14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = - 2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$ 15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Tăng lên. b Gỉam xuống c Không thay đổi d Các câu trên đều sai
. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Thay thế cho nhau. b Độc lập với nhau. c Bổ sung cho nhau. d Các câu trên đều sai. 17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 850 b 950 c 750 d Không có câu nào đúng 18/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản
lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là : a P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 b P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 c P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 d Các câu kia đều sai 19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng: a Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh b P tăng c Q giảm d Tất cả các câu trên đều sai. 20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong: a Q < 10.000 b Q với điều kiện MP = MC = P c Q = 20.000 d Q = 10. 21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a Đánh thuế không theo sản lượng. b Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. c Đánh thuế theo sản lượng. d Quy định giá trần bằng với MR. 22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: a 109,09 và 163,63 b 136,37 và 165 c 110 và 165 d Các câu trên đều sai 23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai 24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. b Tối đa hóa doanh thu. c Tối đa hóa lợi mhuận d Các câu trên đều sai. 25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a Doanh thu cực đại khi MR = 0 b Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều c Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
a Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. b Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. c Mặt lõm hướng về gốc tọa độ d Không có câu nào đúng 34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 b Y = 2X / 5 + c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng. 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32 36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 c Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng 37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai 38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên bằng chi phí biên. c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai. 39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 c P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dung 40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a Phần đường SMC từ AVC min trở lên. b Phần đường SMC từ AC min trở lên. c Là nhánh bên phải của đường SMC. d Các câu trên đều sai. 41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi b Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi c Cả a và b đều sai d Cả a và b đều đúng 43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14 44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai. 45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai 46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. a Đường MPx dốc hơn đường APx b Đường APx dốc hơn đường MPx c Đường MPx có dạng parabol d Đường APx có dạng parabol 47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng 48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a Chi phí trung bình dài hạn b Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn c Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên đều sai 49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q = [IMG]file:///C:/Users/Doctor/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002. gif[/IMG]. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ: a Chưa đủ thông tin để kết luận b Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên nhiều hơn 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần 50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi b Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau. c Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. d Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.