Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Khoá luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả, Thesis of Business Accounting

Khoá luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư thương mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn

Typology: Thesis

2015/2016
On special offer
30 Points
Discount

Limited-time offer


Uploaded on 08/09/2021

buidangnhat
buidangnhat 🇻🇳

4.8

(160)

210 documents

1 / 104

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Khóa lun tt nghip Trƣờng ĐHDL Hải Phòng
1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC DÂN LP HI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUN TT NGHIP
NGÀNH: K TOÁN KIM TOÁN
Sinh viên : Vũ Thị Ngc Trâm
Giảng viên hƣớng dn: Ths. Trn Th Thanh Tho
HI PHÒNG - 2016
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53
pf54
pf55
pf56
pf57
pf58
pf59
pf5a
pf5b
pf5c
pf5d
pf5e
pf5f
pf60
pf61
pf62
pf63
pf64
Discount

On special offer

Partial preview of the text

Download Khoá luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả and more Thesis Business Accounting in PDF only on Docsity!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

ISO 9001: 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên : Vũ Thị Ngọc Trâm Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÒNG - 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

TNHH ĐẦU TƢ THƢƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU

HOÀNG SƠN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên : Vũ Thị Ngọc Trâm Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÒNG - 2016

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI

  1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
  • Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tƣ thƣơng mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn. Từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác địnhkết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tƣ thƣơng mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn
  1. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2015 của Công ty TNHH Đầu tƣ thƣơng mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn
  2. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.

Công ty TNHH Đầu tƣ thƣơng mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tƣ thƣơng mại và xuất nhập khẩu Hoàng Sơn Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 10 tháng 10 năm 2016 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 31 tháng 12 năm 2016 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn

Vũ Thị Ngọc Trâm Trần Thị Thanh Thảo Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016 Hiệu trƣởng

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 12

CHƢƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC KẾ

TOÁN DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................. 13

1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác ddịnh kết quả kinh doanhtrong doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................. 13 1.1.1 Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ ........................................... 13 1.1.2 Nhiệm vục ủa kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................................ 13 1.1.3 Một số khái niệm cơ bản về doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh ......................................................................................................... 14 1.2 Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. .............................................................. 20 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .......................... 20 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 22 1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 25 1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................... 28 1.2.5 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính .............................. 30 1.2.6 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác .............................................. 34 1.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................. 37 1.3 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán vào công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. .. 39 Chƣơng II : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƢ THƢƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG SƠN ........... 42 2.1 Khái quát chung về công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ...................................................................................................................... 42

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ........................................................ 42 2.1.2 Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................... 44 2 .1.3 Đặc điểm tổ chức kế toán của công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ................................................................................................ 46 2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn .............. 49 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng tại công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ................................................................................................ 49 2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ................................................................................................ 60 2.2.3 Kế toán chi phí kinh doanh tại công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ................................................................................................ 66 2.2.4 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính tại Công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn .......................................................... 73 Chƣơng III : MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƢ THƢƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG SƠN ............................................................... 87 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn .. .................................................................................................................... 87 3.1.2. Ƣu điểm ................................................................................................... 88 3.1.3. Nhƣợc điểm .............................................................................................. 89 3.2. Một số biện pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn ........................................................................................... 90 3.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK Hoàng Sơn .......................................................................................................... 91

DANH MỤC SƠ ĐỒ , BẢNG BIỂU

  • Sơ đồ 1.1 : Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Sơ đồ 1.2- phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
  • Sơ đồ 1.3 – Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán
  • Sơ đồ 1.4 – Phương pháp kế toán chi phí quản lý kinh doanh
  • Sơ đồ 1.5 – phương pháp hạch toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
  • Sơ đồ 1.6 – Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
  • Sơ đồ 1.7: Kế toán xác định kết quả kinh doanh thu
  • Sơ đồ 1.8 : Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
  • Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý điều hành của công ty
  • Hoàng Sơn Sơ đồ 2.2 : Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH đầu tư thương mại và XNK
  • Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ hạch toán kế toán
  • XNK Hoàng Sơn Sơ đồ 2.4 : Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng tại công ty TNHH đầu tư thương mại và
  • Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT số
  • Biểu số 2.2 : Sổ chi tiết bán hàng (mã sản phẩm KCL12)
  • Biểu số 2.2 : Sổ chi tiết bán hàng ( mã sản phẩm KCL8)
  • Biểu số 2.3 : Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng
  • HP) Biểu số 2.4: Sổ chi tiết phải thu khách hàng ( Mở cho công ty công ty CP xây dựng và phát triển
  • Biểu số 2.5: Nhật ký chung
  • Biểu số 2.6: Sổ cái TK511
  • Hoàng Sơn Sơ đồ 2.5 : Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH đầu tư thương mại và XNK
  • Biểu số 2.7 : Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.8 : Nhật ký chung
  • Biểu số 2.9 : Sổ cái TK632
  • Biểu số 2.10 : Sổ cái TK154
  • mại và XNK Hoàng Sơn Sơ đồ 2.6 : Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư thương
  • Biểu số 2.11: Hóa đơn GTGT
  • Biểu số 2.12: Phiếu chi
  • Biểu số 2.13: Sổ nhật ký chung
  • Biểu số 2.14: Sổ cái TK632
  • Hoàng Sơn Sơ đồ 2.7 : Trình tự luân chuyển chứng từ của Công ty TNHH đầu tƣ thƣơng mại và XNK
  • Biểu số2. 15 : Phiếu kế toán
  • Biểu số2.16 : Nhật ký chung
  • Biểu số2.17 : Sổ cái TK515
  • mại và XNK Hoàng Sơn Sơ đồ 2.8 : Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư thương
  • thương mại và XNK Hoàng Sơn. Sơ đồ 2.9 : Sơ đồ các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm 2015 tại Công ty TNHH đầu tư
  • Biểu số2.18 : Phiếu kế toán
  • Biểu số2.19 : Phiếu kế toán
  • Biểu số2.20 : Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.21: Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.22 : Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.23 : Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.24 : Phiếu kế toán
  • Biểu số 2.25 : Sổ nhật ký chung
  • Biểu số 2.26 : Sổ cái TK911
  • Biểu số : Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Năm nay
  • Năm trƣớc
  • Biểu số 3.2 : Bảng kê công nợ
  • Biểu số 3.3: Bảng kê trích lập dự phòng phải thu khó đòi

CHƢƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC KẾ

TOÁN DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác ddịnh kết quả kinh doanhtrong doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1.1 Sự cần thiết của công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ Kế toán doanh thu ,chi phí và xác định kết quả kinh doanh có vai trò quan trọng , giúp doanh nghiệp quản lý chính xác các thu nhập , tổng chi phí từ đó xác định kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán. Tổ chức công tác kế toán hợp lý là một trong những cơ sở cung cấp thông tin quan trọng nhất cho việc theo dõi , điều hành sản xuất kinh doanh có hiệu quả. Để công cụ kế toán phát huy hết vai trò của mình , đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng cải tiến và hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán nói chung cũng nhƣ kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Vì vậy , việc tổ chức công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh một cách khoa học , hợp lý và phù hợp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập , xử lý và cung cấp thông tin cho doanh nghiệp , cơ quan quản lý để doanh nghiệp phát triển bền vững hơn. 1.1.2 Nhiệm vục ủa kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh  Theo dõi thuế GTGT đầu ra và tình hình sử dụng hóa đơn , theo dõi các khoản phải thu khách hàng  Xác định doanh thu , các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ , phản ánh đúng các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu thuần  Xác định đúng chính xác đối tƣợng tính giá thành và hạch toán chính xác giá vốn .Phản ánh vào nội dung chi phí kinh doanh phải đảm bảo đúng nội dung quy định chế độ hiện hành

 Tính doanh thu , lợi nhuận và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Lập bảng so sánh tình hình hoạt động , kinh doanh giữa các kỳ của công ty, đƣa ra những ƣu điểm cần phát huy và nhƣợc điểm khắc phục 1.1.3 Một số khái niệm cơ bản về doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.1.3.1 Doanh thu

Doanh thu là tổng các giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán , phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngạy thông thƣờng của doanh nghiệp , góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu. Doanh thu bao gồm :

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có ) trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo chuẩn mực số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác “ ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng BTC thì doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện :

  • Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gàn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua
  • Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
  • Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
  • Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
  • Xác định đƣợc chi phi liên quan đến giao dịch bán hàng

Theo phƣơng thức này , doanh nghiệp xuất kho thành phẩm hàng hóa gửi đi bán cho khách hàng theo hợp đồng ký kết giữa hai bên. Khi hàng xuất kho gửi đi bán thì hàng chƣa xác định là tiêu thụ. Hàng gửi bán chỉ hạch toán vào doanh thu khi doanh nghiệp đã nhận đƣợc tiền bán hàng do khách hàng trả , khách hàng đã nhận đƣợc hàng và chấp nhận thanh toán , khách hàng đã ứng trƣớc tiền mua hàng về số hàng gửi đi bán. Chỉ khi nào đƣợc ngƣời mua chấp nhận thì số hàng đó mới chính thức coi là tiêu thụ và doanh nghiệp có quyền ghi nhận doanh thu.

  • Phương thức bán hàng trả chậm ,trả góp :

Theo phƣơng thức này , khi bán hàng doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán hàng trả ngay , khách hàng đƣợc chậm trả tiền hàng và phải chịu lãi chậm trả theo tỷ lệ quy định trong hợp đồng mua bán hàng. Phần lãi chậm trả đƣợc ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm tiền lãi về trả chậm , trả góp.

  • Phương thức hàng đổi hàng :

Theo phƣơng pháp này doanh nghiệp lấy sản phẩm của mình quy ra giá cả trên thị trƣờng rồi dùng số tiền quy đổi đó để mua sản phẩm của đợn vị khách. Trong trƣờng hợp này, doanh thu đƣợc tính theo giá sản phẩm cùng loại mà doanh nghiệp bán thu tiền.

Các khoản giảm trừ doanh thu:

Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán , hàng bán bị trả lại , thuế tiêu thụ đặc biệt , thuế xuất khẩu , thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp , đƣợc tính giảm trừ vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần , làm cơ sở để tính kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán.

Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể

phát sinh trên khối lƣợng của từng lô hàng mà khách hàng đã mua , cũng có thể phát sinh trên tổng khối lƣợng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một khoảng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thƣơng mại của bên bán.  Giảm giá hàng bán : là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thu bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân nhƣ : vi phạm cam kết , vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất , kém chất lƣợng , không đúg chủng laoji quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận giá trị hàng bán bị trả lại đồng thời ghi nhận giảm tƣơng ứng giá vốn bán trong kỳ  Các loại thuế phải nộp Nhà nước :

  • Thuế tiêu thụ đặc biệt đƣợc coi là một trong các khaorn làm giảm doanh thu phát sinh khi doanh nghiệp cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ( hoặc các loại dịch vụ ) thuộc đối tƣợng chịu thế TTĐB.
  • Thuế xuât khẩu đƣợc coi là một trong các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh khi doanh nghiệp có hàng hóa đƣợc phép xuất khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới. Doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp thuế xuất khẩu. Trong doanh thu của hàng xuất khẩu đã bao gồm số thuế xuất khẩu phải nộp vào ngân sách Nhà nƣớc.
  • Thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp là tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất tới tiêu dùng. Thuế GTGT phải nộp tƣơng ứng với số doanh thu đã đƣợc xác định trong kỳ báo cáo.  Doanh thu thuần

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm : lãi cho vay ,lãi tiền gửi , lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái phiếu , tín phiếu , chiết khấu thanh toán

tƣ chứng khoán , đầu tƣ khác , khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ…  Chi phí khác Chi phí khác phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động ngoài các hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp. Chi phí khác bao gồm những khoản chi phí (hoặc khoản lỗ) phát sinh từ các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập ;cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trƣớc nhƣ :chi phí tiếp khách , hội nghị khách hàng , chi phí quảng cáo , giới thiệu sản phẩm hàng hóa.  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu , thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.

Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác

Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế X Thuế suất thuế TNDN

1.1.3.3 Xác định kết quả kinh doanh

Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện số tiền lãi , lỗ từ các loại hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm : kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh , kết quả hoạt động tài chính , kết quả hoạt động khác.

Lợi nhuận trƣớc thuế của doanh nghiệp

Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

Lợi nhuận từ hoạt động khác

Trong đó: Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh

Doanh thu thuần -

Giá vốn hàng bán -

Chi phí quản lý kinh doanh

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính =

Doanh thu hoạt động tài chính -

Chi phí hoạt động tài chính

Lợi nhuận từ hoạt động khác

= Thu nhập khác - Chi phí khác

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

= Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

1.2 Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.2.1.1 Chứng từ sử dụng :

  • Hóa đơn bán hàng thông thƣờng , hóa đơn GTGT
  • Phiếu thu