




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
An overview of ion and compound analysis in chemistry, discussing the roles of ion and compound analysis in various fields, the requirements for individuals studying this subject, and the process of titration using the example of phosphoric acid. It also covers the concepts of equivalence point, titration curves, and the importance of precision and accuracy in this field.
Typology: Thesis
1 / 209
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Chƣơng 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA PHÂN TÍCH
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH :
Cấu tử đa lượng(%X= 0,1- 100%) PP PT hóa học Cấu tử vi lượng (%X = 0,01 – 0,1%) PP PT công cụ Cấu tử vết : (%X = 10-7% - 0,01%) PP PT công cụ độ nhạy cao Cấu tử siêu vết (%X < 10-7%) PP PT công cụ độ nhạy rất cao
pháp
1.4. YÊU CẦU VỀ HÓA CHẤT DÙNG TRONG
HÓA PHÂN TÍCH
Tinh khiết phân tích (PA ; AR) :
99,90 % ≤ X ≤ 99,99 %
Tinh khiết hóa học (CP):
99,990 % ≤ X ≤ 99,999 %
Tinh khiết quang học (đặc biệt) :
99,9990 % ≤ X ≤ 99,9999 %
Chú ý : Không dùng hóa chất kỹ thuật (X ≤ 99 %)!
1.5. MỘT SỐ KIẾN THỨC ĐẠI CƢƠNG CẦN THIẾT
1.5.1. Nồng độ dung dịch – Pha chế dung dịch
1.5.1.1. Các loại nồng độ thông dụng trong Hóa PT
a) Nồng độ mol (C ; M = mol/L) : số mol chất tan có trong
1 lít dung dịch
M V
m V
n C (^) A A A .
C V M
m n (^) A A A.
m (^) A CA. M. V
Cách tính đương lượng gam của một chất :
z thay đổi theo phản ứng mà A tham gia
Phản ứng trung hòa :
A là acid : z = số ion H+/ 1 phân tử A bị trung hòa A là baz : z = số ion OH-/ 1 phân tử A bị trung hòa
Phản ứng trao đổi ion :
z = số điện tích/1 phân tử A trao đổi
Phản ứng oxy hóa – khử :
z = số electron/ 1 phân từ A cho hay nhận trong p/ứng
z
M Đ (^) A A
c) Nồng độ phần trăm (%P) :
%P (w/w) : số gam chất tan/100 gam dung dịch %P(w/w) thường cho kèm theo khối lượng riêng dung dịch ([d] = g/mL)
%P(w/v) : số gam chất tan/100 mL dung dịch
%P (v/v) : số mL chất tan (lỏng)/100 mL dung dịch
% ( / ). 100 %
m
m P w w
% ( / ). 100 %
V
m P w v
% ( / ). 100 %
V
V P v v
1.5.1.2. Công thức chuyển đổi nồng độ
Trường hợp Công thức Ghi chú CA ↔ NA ĐA = Ma/z
%P(w/w) (C hay N) d : kl riêng dd P(w/w)
%P(w/w) %P(w/v ) %P(w/v) = %P(w/w).d
(CA hay NA) TA
(CA hay NA) TA/X
CA hay NAppm (w/v) ppm (w/v) = CAMA.10^3 = (^) N A.ĐA. 3
1000
. A / X ( / ) A^ X
N Đ T g mL
1000
. A (^ / ) A A
N Đ T g mL
N (^) A z. CA
M
Pd C
10 Đ
Pd N
10
1.5.1.3. Pha chế dung dịch :
a) Pha loãng dung dịch :
Pha loãng dung dịch nồng độ tính theo đơn vị thể tích
(C, ; N ; %P (w/v) ; %P(v/v) ; TA; TA/X ; ppm, ppb, ppt)
Dung dịch C 1 V 2 mL dung dịch C 2
V 1 (mL) : thể tích dung dịch C 1 cần dùng
C 1 V 1 = C 2 V 2
Ví dụ : Pha chế 100 mL HCl 0,02 N từ dd HCl 0,1 N
VHCl 0,1 N = ……………………
1
2 1 2.^ C
C V V
b) Pha chế dung dịch chuẩn :
Dùng chất gốc :
Chất gốc là chất rắn, dạng tinh thể hạt nhỏ, thỏa mãn các yêu cầu :
% tạp chất =0,01 – 0,02%
Cách pha chế V (L) dung dịch chuẩn gốc có nồng độ C (hay N) :
(dùng bình định mức ) ( VIDEO )
chuẩn vào 1 L nước cất (dùng bình định mức)
Ví dụ : Ống chuẩn Na 2 S 2 O 3 N/10 pha được 1 L Na 2 S 2 O 3 0,1N
là chất gốc) :
Cần pha V (L) dd chuẩn có nồng độ C (hay N)
hay dùng ống đong thể tích). Hòa tan trong V (L) nước cất.
thích hợp
đúng như đã yêu cầu
Một số dụng cụ thông dụng
trong hóa phân tích
Một số dụng cụ thông dụng trong hóa phân tích (Các loại pipet)