






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
An in-depth exploration of redox titrations, a common analytical chemistry technique used to determine the concentration of a redox species in a solution. The principles of redox reactions, the determination of oxidizing and reducing agents, and various methods for performing redox titrations. Topics include the use of indicators, the calculation of equivalence points, and the application of redox titrations to determine the concentrations of various species. The document also discusses the importance of understanding redox reactions in other areas of chemistry and science.
Typology: Thesis
1 / 10
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
1. Nguyên tắc phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử
Dựa trên quá trình cho và nhận electron. Trong phản ứng, nếu chất
X ở dạng khử thì thuốc thử R ở dạng oxy hóa và ngược lại.
n 2 Kh1 + n 1 Ox2 n 2 Ox1 + n 1 Kh
Ứng dụng :
IO 3 - , H 2 O 2
Yêu cầu đối với phản ứng chuẩn độ oxi hóa – khử :
Thỏa mãn yêu cầu chung đối với các phản ứng sử dụng trong
phương pháp phân tích thể tích.
(chapter 15: REDOX TITRATIONS)
2. Cách xác định điểm cuối trong chuẩn độ oxy hóa – khử
a. Dung dịch thay đổi màu do phản ứng hóa học của thuốc thử
b. Loại thay đổi màu phụ thuộc điện thế oxi hóa khử của các chất định
lượng – Khoảng thế chuyển màu
Chỉ thị oxy hóa – khử (chỉ thị thế điện cực) : có màu 2 dạng oxh và dạng khử khác nhau. Màu sắc thay đổi đột ngột khi thế điện cực của dd tăng
hoặc giảm.
Ind(oxh) + ne ⇌ Ind(Kh) E = 𝐸𝐼𝑛𝑑𝑜^ +
0, 𝑛 𝑙𝑔^
[𝐼𝑛𝑑 𝑜𝑥ℎ ] [𝐼𝑛𝑑 𝑘ℎ ] Theo lý thuyết, khoảng thế chuyển màu:
𝐸𝐼𝑛𝑑𝑜^ −
0, 𝑛 ≤ 𝐸^ ≤^ 𝐸𝐼𝑛𝑑
𝑛 Một số chất chỉ thị thế điện cực:
Điphenylamin 𝐸𝐼𝑛𝑑𝑜^ = 0,76 V. Axit điphenylamin sulfonic 𝐸𝐼𝑛𝑑𝑜^ = 0,85 V. Feroin 𝐸𝐼𝑛𝑑𝑜^ = 1,06 V.
b. Vẽ đường cong chuẩn độ
Vd: Chuẩn độ Fe2+^ (O,1 N; Vo mL) bằng Ce4+^ (0,1 N; V mL)
EoFe3+/Fe2+^ = 0,68 V EoCe4+/Ce3+^ = 1,4 V
0, 𝑛 1 lg
[Fe3++ *Fe2++ = E
oFe3+/Fe2+ (^) + 0,059 lg 𝑃 1−𝑃
𝑛 1 𝐸𝑜 1 +𝑛 2 𝐸𝑜 2 𝑛 1 +𝑛 2 =^
EoCe4+/Ce3+^ + EoFe3+/Fe2+ 2
0, 𝑛 2 lg
[Ce^4 ++ *Ce3++ = E
oCe4+/Ce3+ (^) + 0,059 lg (P-1)
c. Sai số chuẩn độ
q =
𝑁𝑉 −𝑁𝑜𝑉𝑜 𝑁𝑜𝑉𝑜 = P^ –^1 Vd: Tính q trong phép chuẩn độ trên nếu ngừng chuẩn độ ở E = 0,85 V
hoặc E = 1,25 V.
4. Chuẩn độ oxi hóa khử: tr.hợp dạng oxi hóa và dạng khử liên hợp có
hệ số khác nhau
a. Phương trình đường cong chuẩn độ Chuẩn độ Vo (mL) dd Fe2+^ Co (M) bằng V (mL) dd K 2 Cr 2 O 7 C (M) (pH = 0).
EoFe3+/Fe2+^ = 0,68 V EoCr 2 O 7 2-/2Cr3+^ = 1,33 V
[Fe3+] + [Fe2+] = (^) 𝑉+𝑉𝑜𝐶𝑜𝑉𝑜 [𝐶𝑟 2 𝑂 7 2−] + 1/2 Cr^3 +^ = (^) 𝑉+𝑉𝑜𝐶𝑉
3++ *Fe2++ E = Eo’Cr 2 O 7 2-/2Cr3+^ + 0,059 6 lg
[Cr 2 O 7 2−+ *Cr3++^2
P = (^) 𝑁𝑜𝑉𝑜𝑁𝑉 = (^) 𝐶𝑜𝑉𝑜6𝐶𝑉 = 6 *𝐶𝑟^2 𝑂^7
2−]+3 Cr^3 + *Fe3++ + *Fe2++ =
2 [Cr^2 O^7
2−+ *Cr3++ + [Fe2++ *Fe3+++
𝐹𝑒2+^ ⇌ 𝐹𝑒3+^ + 1𝑒 𝐶𝑟 2 𝑂 7 2−^ + 14𝐻+^ + 6𝑒 ⇌ 2𝐶𝑟3+^ + 7𝐻 2 𝑂 6𝐹e^2 +^ + 𝐶𝑟 2 𝑂 7 2−^ + 14𝐻+^ ⇌ 6𝐹e^3 +^ + 2𝐶𝑟3+^ + 7𝐻 2 𝑂
6 1
c. Sai số chuẩn độ
Trước ĐTĐ:
E = Eo’Fe3+/Fe2+^ +
0, 1 lg^
1 −P = Eo’Fe3+/Fe2+^ +
0, 1 lg
1+𝑞đ −qđ Sau ĐTĐ:
E = Eo’Cr 2 O 7 2-/2Cr3+^ +
0, 6 lg^
2 *Cr3++ = Eo’Cr 2 O 7 2-/2Cr3+^ +
0, 6 lg^
𝑞𝑠 2 *Cr3++
5. Một số phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử
a. Phương pháp permanganat
Dựa vào khả năng oxi hóa của permanganat trong các môi trường khác nhau. EoMnO 4 - /Mn2+^ = 1,51 V; EoMnO 4 - /MnO 2 = 0,59 V ;
EoMnO 4 - /MnO 4 2-^ = 0,56 V
b. Phương pháp iod
EoI 2 /2I-^ = 0,54 V
c. Phương pháp dicromat
EoCr 2 O 7 2-/2Cr3+^ = 1,36 V
7. Vận tốc phản ứng oxi hóa – khử
8. Các kiểu cơ chế phản ứng oxi hóa – khử a. Cơ chế cầu electron
b. Cơ chế cảm ứng
c. Cơ chế xúc tác
(SV tham khảo Tài liệu Giáo trình Hóa học Phân tích 2: CSLT Phân
tích định lượng - Cù Thành Long)