Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

HOÁ HỌC LIPID Exam with Answers 2024/2025, Exams of Chemistry

HOÁ HỌC LIPID Exam with Answers 2024/2025

Typology: Exams

2023/2024

Available from 08/30/2024

Expressguide
Expressguide 🇺🇸

2K documents

1 / 9

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
HOÁ HỌC LIPID
ct hh ca lipid - ANS>nhng este ca các acid béo và alcol hoc
ca các dn xut ca acid béo
phân loi lipid - ANS>lipid thun & lipid tp
đđ ca acid béo - ANS>-là nhng acid monocarboxyl phn ln
có mch thng, mt s mch vòng, có chui HC t 4-36C
-cttq R-COOH
acid béo trong h thng sinh hc - ANS>chiếm sl ln nhưng
hiếm khi dng t do mà dng este hoá vi glycerol hay các
hc khác
acid béo trong t nhiên - ANS>có s carbon chn t 14 đến 24C
các dng acid béo - ANS>-bão hoà (ko có ni đôi) hoc ko bão
hoà (1 hay n ni đôi)
-mch thng/nhánh/vòng
-có thêm các nhóm -OH, -CH3
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9

Partial preview of the text

Download HOÁ HỌC LIPID Exam with Answers 2024/2025 and more Exams Chemistry in PDF only on Docsity!

HOÁ HỌC LIPID

ct hh của lipid - ANS>những este của các acid béo và alcol hoặc của các dẫn xuất của acid béo phân loại lipid - ANS>lipid thuần & lipid tạp đđ của acid béo - ANS>-là những acid monocarboxyl phần lớn có mạch thẳng, một số mạch vòng, có chuỗi HC từ 4 - 36C

  • cttq R-COOH acid béo trong hệ thống sinh học - ANS>chiếm sl lớn nhưng hiếm khi ở dạng tự do mà ở dạng este hoá với glycerol hay các hc khác acid béo trong tự nhiên - ANS>có số carbon chẵn từ 14 đến 24C các dạng acid béo - ANS>-bão hoà (ko có nối đôi) hoặc ko bão hoà (1 hay n nối đôi)
  • mạch thẳng/nhánh/vòng
  • có thêm các nhóm - OH, - CH

tên hệ thống - ANS>tên lipid đc gọi bằng tên mạch HC có cùng số C thêm đuôi - oic

  • acid béo bh: - anoic
  • acid béo ko bh: - enoic tên ký hiệu - ANS>đánh số mạch C theo chữ số (1 là C của - COOH) hoặc chữ Hy Lạp (C alpha là C kề sát - COOH) vd a.béo có 18C, 2 lk đôi giữa C9-10 &C12- 13 đc ký hiệu là 18CΔ9,12 hoặc 18:2;9, a.acetic - ANS>2:0 - CH₃COOH - a.n-etanoic a.butyric - ANS>4:0 - CH₃(CH₂)₂COOH - a.n-butanoic a.caproic - ANS>6:0 - CH3(CH2)4COOH
    • a.n-hexanoic a.lauric - ANS>12:0 - CH3(CH2)10COOH
  • a.n-dodecanoic a.myristic - ANS>14:0 - CH3(CH2)12COOH - a.n-tetradecanoic

đa dạng acid béo trong tự nhiên - ANS>acid béo ko bh đa dạng hơn acid béo bh, nhất là ở thực vật số lượng nối đôi ở a.béo ko bh - ANS>thay đổi từ 1 đến 4 a.palmitoleic - ANS>16:1;9 - CH3(CH2)5CH=CH(CH2)7COOH - a.cis- 9 - hexadecenoic a.oleic - ANS>18:1;9 - CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH - a.cis- 9 - octadecenoic a.linoleic - ANS>18:2;9,12 - CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH - a.cis, cis- 9,12-Octadecadienoic a.linolenic - ANS>18:3;9,12,15 - CH3(CH2CH=CH)3(CH2)7COOH - a.cis,cis,cis-9,12,15- Octadecatrienoic a.arachidonic - ANS>20:4;5,8,11,14 - CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4CH2CH2COOH - cis,cis,cis,cis- 5,8,11,14-Eicosatetraenoic -

các acid béo thiết yếu nhưng ko tự tổng hợp đc phải đưa vào từ thức ăn - ANS>a. linoleic, linolenic, arachidonic có trong hầu hết các chất béo - ANS>acid palmitoleic có nhiều trong các loại hạt có dầu: ngũ cốc, lạc, bông, dầu đậu nành - ANS>acid linoleic có nhiều trong dầu lanh - ANS>acid linolenic có chủ yếu trong dầu lạc - ANS>acid arachidonic các loại alcol của lipid - ANS>glycerol, các alcol cao phân tử, aminoalcol, sterol glycerol - ANS>alcol có 3 chức rượu, tham gia trong thành phần của glycerid và glycerophospholipid alcol cao phân tử - ANS>những alcol chuỗi trên 20C, tham gia trg tp chất sáp

lipid thuần - ANS>glycerid, sterid, cerid glycerid - ANS>este của glycerol và acid béo

  • triglycerid là dạng chiếm chủ yếu và quan trọng nhất triglycerid ở động vật - ANS>dạng dự trữ năng lượng của đv, có trg hầu hết các tổ chức, nhất là mỡ dưới da & bao quanh 1 số cq để khỏi bị lạnh và chấn động mỡ - ANS>hỗn hợp glycerid chứa nhiều acid béo bão hoà dầu - ANS>hỗn hợp glycerid chứa nhiều acid béo ko bão hoà chỉ số xà phòng hoá - ANS>số mg KOH cần thiết để xà phòng hoá 1g dầu hay mỡ
  • tỉ lệ nghịch với trg lượng pt dầu, mỡ chỉ số acid - ANS>số mg KOH cần để trung hoà acid béo tự do của 1g dầu mỡ chỉ số iod - ANS>chỉ số thể hiện mức độ ko no của acid béo ko no trg dầu mỡ.
  • các chất dầu có cs iod cao hơn so vs mỡ vì dầu có nhiều chất béo ko no hơn sterid - ANS>este của acid béo với alcol vòng là sterol cerid (sáp) - ANS>este của acid béo chuỗi dài (thường bão hoà) với alcol có trg lượng pt cao (30-40C)
  • pt 1 đầu phân cực yếu, đuôi ko pc dài Vai trò của sáp - ANS>-sáp đv: sáp ong, lớp sáp bao phủ da đv & lông vũ
  • sáp tv: lớp sáp mỏng bao phủ lá, thân, quả
  • vk lao: vỏ có lớp sáp nên ko bị td của cồn & acid lipid tạp - ANS>nhóm lipid ngoài C,H,O còn có các ngtử khác như P, N, S. có 2 nhóm chính:
  • glycerophospholipid có alcol là glycerol
  • sphingolipid có alcol là sphingosin glycerolphospholipid - ANS>là một diglycerid có 1 nhóm este hoá tại C3 của khung glycerol