

























Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Giáo dục hòa nhập - Học sinh khuyết tật ngôn ngữ
Typology: Study notes
1 / 33
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN LỚP GDTH K20A
Đinh Thúy Hương H’ Yem Êban H’ Kluit Knul Ka Hảo Siu Khơm Ksor Hương Ksor Ly Sa Ma Thị Đẹp
1. Khái niệm 3. Phân loại mức **độ
Khái niệm
Trong quá trình sử dụng ngôn ngữ, thường xuất hiện những khiếm khuyết về 3 yếu tố, những khiếm khuyết đó gây khó khăn kéo dài, ổn định, ảnh hưởng đến giao tiếp và sinh hoạt cho trẻ gọi là học sinh khuyết tật ngôn ngữ.
Khó khăn về ngôn ngữ ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của trẻ: (^) Khả năng giao tiếp, nhận thức, tư duy, tưởng tượng. (^) Khả năng hòa nhập, thích ứng, chậm sự phát triển chung so với độ tuổi.
conte Về xử lí thính giác Về ngữ nghĩa học Về ngữ dụng học Về cú pháp Về tính lưu loát của lời nói Về việc hiểu Về hành vi
Những dấu hiệu về xử lí thính giác ● (^) Bị phân tán bởi tiếng ồn, khó tập trung chú ý. ● (^) Khó thực hiện nhiệm vụ liên quan đến ngôn ngữ. ● (^) Khó hiểu khi người khác nói nhanh.
Những dấu hiệu về ngữ nghĩa học ● (^) Từ vựng biểu đạt hạn chế. ● (^) Muốn nói nhưng không thể nói, không tìm đúng từ miêu tả đồ vật, không hiểu từ nói đùa, từ đa nghĩa.
Những dấu hiệu về cú pháp ● (^) Sử dụng câu ngắn, ngắt quãng, lúng túng với quy tắc ngôn ngữ. ● (^) Khó khăn trong hoàn thành câu dài, trật tự từ không đúng.
Những dấu hiệu về hành vi ● (^) Hay giận giữ, không giải thích cho người khác hiểu. ● (^) Cãi cọ hay đánh nhau với bạn, có hành vi không phù hợp. ● (^) Khó khăn trong chú ý vào chỉ dẫn nhiệm vụ.
Những dấu hiệu về tính lưu loát của lời nói ● (^) Nhắc lại từ hoặc cụm từ, bộ phận của từ. ● (^) Rung cơ quanh miệng và hàm lúc nói. Căng thẳng, gắng sức khi nói…
Nói lắp Nói ngọng Nói khó Không nói được Nói ngọng mũi Mất khả năng nói
Nói ngọng Nói ngọng còn gọi là phát âm sai, một dạng khá phổ biến ở trẻ em. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến tật nói ngọng ở trẻ: khiếm khuyết bộ phận bên ngoài của bộ máy phát âm, sự thiếu hụt uốn nắn, hướng dẫn của người lớn, trẻ bắt chước lỗi sai từ người lớn.