Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

French final exam note, Study notes of French Language

grammar and exercises and example.

Typology: Study notes

2020/2021

Uploaded on 10/07/2022

pham-vu-hai-bi11-074
pham-vu-hai-bi11-074 🇻🇳

4

(1)

2 documents

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Tài liệu Final Fr 2.2
I - Verbes au passé (auxiliaire avoir et être)
- Công thức:
Sujet (chủ ngữ) + auxiliaire Avoir ou Être (trợ động từ
Avoir hoặc Être) + participe passé (động từ chính ở dạng
phân từ quá khứ).
- Ví dụ: Il!est parti!en Italie où il+a acheté+une maison.!
Anh ấy đã đến Ý nơi mà anh ấy đã mua nhà.
- Những động từ đi với trợ động từ “être”:
+ Các!động từ phản thân!như se lever (thức dậy), se laver (tắm
rửa), s’habiller (mặc quần áo)… sẽ đi với trợ động từ!Être.
+ Chúng ta sẽ lấy ví dụ với động từ phản thân “se lave” và chia
ở thì quá khứ kép. Lưu ý, ở dạng phủ định “ne…pas” sẽ kẹp
giữa trợ động từ Être.
+ SE LAVER:
Je me suis lavé(e)
Tu t’es lavé(e)
Il / Elle s’est lavé(e)
Nous nous sommes lavé(e)s
Vous vous êtes lavé(e)s
Ils / Elles se sont lavé(e)s
+ Se laver nếu chia ở dạng quá khứ kép mà phủ định sẽ là:
NE PAS SE LAVER
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download French final exam note and more Study notes French Language in PDF only on Docsity!

Tài liệu Final Fr 2.

I - Verbes au passé (auxiliaire avoir et être)

  • Công thức: Sujet (chủ ngữ) + auxiliaire Avoir ou Être (trợ động từ Avoir hoặc Être) + participe passé (động từ chính ở dạng phân từ quá khứ).
  • Ví dụ: Il est parti en Italie où il a acheté une maison. Anh ấy đã đến Ý nơi mà anh ấy đã mua nhà.
  • Những động từ đi với trợ động từ “être”:
    • Các động từ phản thân như se lever (thức dậy), se laver (tắm rửa), s’habiller (mặc quần áo)… sẽ đi với trợ động từ Être.
    • Chúng ta sẽ lấy ví dụ với động từ phản thân “se lave” và chia ở thì quá khứ kép. Lưu ý, ở dạng phủ định “ne…pas” sẽ kẹp giữa trợ động từ Être.
    • SE LAVER: Je me suis lav é(e) Tu t’es lav é(e) Il / Elle s’est lav é(e) Nous nous sommes lav é(e)s Vous vous êtes lav é(e)s Ils / Elles se sont lav é(e)s
    • Se laver nếu chia ở dạng quá khứ kép mà phủ định sẽ là: NE PAS SE LAVER

Je ne me suis pas lavé(e) Tu ne t’es pas lavé(e) Il / Elle ne s’est pas lavé(e) Nous ne nous sommes pas lavé(e)s Vous ne vous êtes pas lavé(e)s Ils / Elles ne se sont pas lavé(e)s

  • 14 động từ khác đi với trợ động từ “Être” Ngoài ra trợ động từ “être” thường được dùng với 14 động từ diễn tả hành động hoặc sự thay đổi về trạng thái. Để dễ nhớ hơn, chúng ta có thể học bằng cách so sánh như thế này:  Entrer (đi vào) / Sortir (đi ra);  Monter (đi lên) / Descendre (đi xuống);  Passer (đi qua) / Rester (ở lại);  Arriver (đến nơi) / Partir (khởi hành);  Aller (đi) / Venir (đến);  Naître (sinh ra) / Mourir (mất đi);  Retourner (quay lại) / tomber (rơi xuống); Chúng ta có thể nói như sau:  Il est parti. Anh ấy đã xuất phát ;  Elle est restée assise. Cô ấy vẫn ngồi Lưu ý: Đừng quên các “dẫn xuất” của những động từ này. Ví dụ như những động từ này có thể có những tiền động từ như “re-“, “inter-“, “par-“…  Il est revenu de ses vacances. Anh ấy đã trở về sau kì nghri của mình Đây là động từ “venir” với tiền đồng từ “re-“, chúng ta cũng sử dụng trợ động từ ÊTRE.

1. Những động từ chia với trợ động từ AVOIR

  • Chú ý: Nếu bạn không biết phân biệt được động từ tận cùng bằng đuôi “-ir” nào là động từ nhóm 2 hay nhóm 3 thì hãy chia chúng ở thì hiện tại. Nếu ở ba ngôi số nhiều, từ đó kết thúc bằng “-issons”, “-issez” và “-issent” , thì đó là động từ nhóm 2 và quá khứ phân từ của nó sẽ là “-i”.

II - Futur proche(thì tương lai gần)

  • Thì tương lai gần (Futur Proche) diễn tả hành động, sự việc đã lên kế hoạch và sẽ thực hiện trong thời gian gần với thời điểm đang nói. Cấu trúc: Aller(au présent) + Verbe Infinitif: sẽ, sắp.  Je vais  Tu vas  Il/elle va  Nous allons  Vous allez  Ils/elles vont
  • Ví dụ : a. Vite: le train va partir! (Nhanh lên: xe lửa sắp chạy rồi !). b. Attention! Tu vas tomber! ( Chú ý! Bạn sẽ ngã đấy ). c. Demain, je vais faire des courses – Ngày mai, tôi sẽ đi mua sắm.
  • Ví dụ: Je vais partir. Tu vas partir Il/Elle/On va partir Nous allons partir Vous allez partir Ils/Elles vont patir
  • Cách sử dụng của thì tương lai gần trong Tiếng Pháp:
    • Để nói về một sự việc sẽ được thực hiện.
    • Ma soeur Louise va avoir un bébé - Chị Louise của tôi sắp có em bé.
    • Je vais arriver dans 5 minutes – Tôi sẽ đến trong 5 phút.
    • Nó thường diễn đạt một kết quả, một hệ quả.
    • Regarde, le ciel est presque noir, il va certainement pleuvoir - Nhìn đi, bầu trời đen kịt, chắc chắn trời sắp mưa.
    • Đôi khi nó cũng mang giá trị mệnh lệnh:
    • Maintenant, vous allez m’ écouter =Ecoutez – moi! - Bây giờ, các bạn hãy nghe tôi nói.
    • Để nói về một sự việc, một hành động sắp sửa xảy ra
    • Il va pleuvoir - Trời sắp mưa
    • Je vais avoir 25 ans - Tôi sắp được 25 tuổi
    • Để nói về một dự định/dự kiến
    • Il va apprendre l’espagnol - Anh ta sẽ học tiếng Tây Ban Nha Nous allons déménager à Bordeaux dans deux ans - Chúng tôi sẽ dọn đến Bordeaux 2 năm nữa

3.Pronom tonique

  • moi, toi, lui, elle, nous, vous, eux, elles.
  • Devant le sujet, pour souligner
  • Après une préposition
  1. Pronom COD
  • V + O + nom de chose / nom de personne.
  • Devant le verbe
  • me/m’
  • te/t’
  • le/l’
  • la/l’
  • nous
  • vous
  • les Vd: + Invite – le!
    • Invite – moi!
  1. Se/S’
  • être: je me suis levé à 7h
  • accord du participe passé Elle s’est levé à 7h  One self: + direct
  • indirect  Each other: + direct
  • in direct
  • Direct:
    • rencontrer qui
    • aimer qui
    • quitter qui  COD
      1. Moi
      2. Toi
      3. Vous
      4. Lui
      5. Leur
  • Tu dois te coucher: +câu mệnh lệnh: Couche – toi! +câu phủ định: Ne te couche pas!
  • Vous devez vous hebiller: +câu mệnh lệnh: Habille – vous! +câu phủ định: Ne vous habille pas!