








Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Đề thi giữa kỳ môn hệ thóng thông tin kế toán
Typology: Quizzes
1 / 14
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1 : Hệ thống xử lý nghiệp vụ là hệ thống thông tin tại doanh nghiệp được phân loại theo: A. Theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu. B. Theo cấp độ sử dụng thông tin. C. Theo mục tiêu cung cấp hay đối tượng sử dụng thông tin. D. Theo nội dung kinh tế. Câu 2: Phương pháp phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm cần thực hiện bao nhiêu giai đoạn của chu kỳ phát triển hệ thống? A 6 giai đoạn B 3 giai đoạn C 5 giai đoạn D 4 giai đoạn Câu 3: Chức năng của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là: A. Cung cấp những "chương trình" tiện ích để người sử dụng quản lý cơ sở dỡ liệu. B. Cung cấp những "công cụ" tiện ích trong việc tổ chức và quản lý cơ sở dữ liệu. C. Cung cấp những "phần mềm" tiện ích để người sử dụng quản lý cơ sở dữ liệu. D. Cung cấp những "ngôn ngữ" tiện ích trong việc tổ chức và quản lý cơ sở dữ liệu. Câu 4: Hệ thống thông tin kế toán thú công là một hệ thông thông tin tại doanh nghiệp được phân loại theo: A. Theo nội dung kinh tế. B. Theo cấp độ sử dụng thông tin. C. Theo mục tiêu cung cấp hay đối tượng sử dụng thông tin. D. Theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu. Câu 5: Trong tập tin Cơ sở dữ liệu, có bao nhiêu kiểu dữ liệu chính? A 6 kiểu B 4 kiểu C 5 kiểu D 3 kiểu ( số, ký tự, luận lý)
Câu 6: "Tập hợp các thông tin, dữ liệu và mục tiêu sử dụng dữ liệu" là nội dung của mô hình dữ A. Mức luận lý B. Mức quan niệm C. Mức vật lý D. Tất cả đều sai Câu 7: Phần mềm kế toán MISA SME.NET được xem như là: A. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Một cơ sở dữ liệu có mã nguồn mở C. Một giá mang của tập tin cơ sở dữ liệu D. Tất cả đều đúng Câu 8: Thành phần được đưa vào trước khi hệ thông thông tin thực hiện qui trình xử lí là: A. Thông tin B. Dữ liệu C Sổ sách D. Số liệu Câu 9: Hệ thống thông tin tại Doanh nghiệp là hệ thống: A. Cung cấp thông tin cho hoạt động quản lý và kiểm soát. B. Cung câp thông tin cho hoạt động quản lý và điêu hành. C. Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và kiểm soát. D. Cung cấp thông tin cho hoạt động quản lý và ra quyết định. Cầu 10: Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu bao gôm bao nhiêu thành phân? A. 3 thành phân B. 5 thành phần D. 4 thành phần Câu 11: Hệ thống hỗ trợ điều hành cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị nào trong doanh nghiệp? A. Nhà quản trị cấp trung B. Nhà quản trị cấp cơ sở C. Nhà quản trị cao
Câu 17: Kết quả nào sau đây của bước phân tích hệ thống quyết định việc KHÔNG tiếp tục các bước còn lại trong chu kỳ phát triển hệ thống? A. Thiết kế hệ thống mới B. Cải tiến, nâng cấp hệ thống cũ C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 18: Trong các tiêu chuẩn của một hệ thống thông tin kế toán hoàn hảo, tiêu chuẩn nào giữ vai trò quan trọng nhất đánh giá sự thành công của hệ thống? A. Thời gian phát triển hợp lý. B. Người sử dụng hài lòng với hệ thống. C. Đáp ứng đúng nhu câu thông tin của doanh nghiệp. D. Cung câp thông tin kịp thời, chính xác, đángg tin cạy. Câu 19: Kiêu dữ liệu nào sử dụng cho thông tin về ngày sinh được quy ước hiên thị là "15/5/2002"? A. Kiêu ký tự B.Kiếu luận lý C. Kieu vật lý D. Tất cả đều sai Câu 20: Nội dung nào sau đây là đặc điêm của Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0? A Trình bày tông quát luân chuyên dữ liệu của toàn hệ thống. B. Trình bày chi tiết xử lý, luân chuyển dữ liệu của cấp tổng quát. Cấp 1 C. A và B đêu đúng D. A và B đều sai. Câu 21: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau: "Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và được gọi là..." A. Hệ thống cha. B. Hệ thống mẹ. C. Hệ thống con. D. Hệ thống thông tin Câu 22: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của Sơ đồ dòng dữ liệu?
A. Chú trọng đền qui trình luân chuyển. B. Nhấn mạnh dòng lưu chuyển thông tin C. A và B đêu đúng. D. A và B đều sai Câu 23: Lưu đồ chứng từ được sử dụng để mô tả loại hệ thông thông tin kê toán nào? A. Hệ thống thông tin kế toán thủ công. B. Hẹ thống thông tin kế toán tự động C. Hệ thống thông tin kế toán trên nền máy tính. D.Hệ thống thông tin kế toán máy tính Câu 24: Nội dung nào sau đây là đặc điểm nguyên tắc Sandwich? A. Chứng từ không thê là điêm băt đâu và kêt thúc của dòng thông tin. B Các hoạt dộng xừ lý hên tiếp nhau có thể gộp chung vào một ký hiệu xử lý C Bất kỳ ký hiệu xử ly nào cũng đều bị kẹp giữa một ký hiệu dầu vào và mội ký hiệu đầu ra. B. Tất cả đều đúng. Câu 25: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của Lưu đồ hệ thống? A. Nhấn mạnh việc lập, luân chuyển và lưu trữ chứng từ giữa các bộ phận, các đối tham gia. B. Nhấn mạnh phương tiện và chứng năng xử lý của hệ thống. C. Nhận mạnh các quyết định xử lý logic để thực hiện một hoạt động xử lý trong hệ thống. D. Nhấn mạnh dòng lưu chuyển thông tin trong hệ thống. Câu 26: Khi đã sử dụng mô hình mối liên kết thực thể mở rộng ở mức quan niệm, cơ sở dữ điệu ở mức luận lý nên sử dụng mô hình nào sau đây? A. Mô hình hướng đối tượng. B. Mô hình cây. C. Mô hình mạng D. Mô hình quan hệ. Câu 27: Nội dung nào sau đây là đặc điêm của Phương pháp xử lý tuần tự? A. Được dùng trong hệ thống xử lý theo lô. B. Làm tăng tốc độ xử lý tập tin. C. A và B đêu đúng. D. A và B đều sai.
39 “ Thông báo trả tiền’’ 40 “ sổ quỹ’’ ĐỀ 1 Chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án (từ câu 1 đến câu 30) Câu 1: Hệ thống thông tin kế toán là hệ thống thông tin tại doanh nghiệp được phân loại theo: A. Theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu.
B. Theo cấp độ sử dụng thông tin. C. Theo mục tiêu cung cấp hay đối tượng sử dụng thông tin. D. Theo nội dung kinh tế. Câu 2: Phương pháp phát triển hệ thống theo giai đoạn chuẩn mực phải tuân thủ theo bao nhiêu giai đoạn của chu kỳ phát triển hệ thống? A. 6 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 5 giai đoạn D. 4 giai đoạn Câu 3: Chức năng của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là: A. Cung cấp những “chương trình” tiện ích để người sử dụng quản lý cơ sở dữ liệu. B. B. Cung cấp những “công cụ” tiện ích trong việc tổ chức và quản lý cơ sở dữ liệu. C. Cung cấp những “phần mềm” tiện ích để người sử dụng quản lý cơ sở dữ liệu. D. Cung cấp những “ngôn ngữ” tiện ích trong việc tổ chức và quản lý cơ sở dữ liệu. Câu 4: Hệ thống thông tin kế toán quản trị là một hệ thông thông tin tại doanh nghiệp được phân loại theo: A. Theo nội dung kinh tế. B. Theo cấp độ sử dụng thông tin. C. Theo mục tiêu cung cấp hay đối tượng sử dụng thông tin. D. Theo cách xử lý và lưu trữ dữ liệu. Câu 5: Trong tập tin Cơ sở dữ liệu, có bao nhiêu kiểu dữ liệu chính? A. 6 kiểu B. 4 kiểu C. 5 kiểu D. 3 kiểu Câu 6: “Xác định các quan hệ giữa các thực thể, các đối tượng trong cơ sở dữ liệu" là nội dung của mô hình dữ liệu ở mức: A. Mức luận lý
Câu 12: Mặc dù có nhiều dạng hệ thống khác nhau nhưng chúng đều có thể chia thành các kiểu hệ thống sau: A, Hệ thống mở, hệ thống đóng, hệ thống liên kết đông, hệ thống liên kết mở. B. Hệ thống mở, hệ thống đông, hệ thống liên kết đông, hệ thống liên kết đông phản hồi. C. C. Hệ thống mở, hệ thống đóng, hệ thống liên kết mở, hệ thống liên kết đóng phản hồi. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của hệ thống liên kết đóng? A. Không có liên kết với môi trường bên ngoài và các hệ thống khác. B. Kiểm soát được liên kết của hệ thống với môi trường. C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai. Câu 14: Các thành phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, bao gồm: C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác, ngôn ngữ vấn tin. A. Dữ liệu, chương trình xử lý, thông tin. B. Cơ sở dữ liệu, chương trình xử lý, báo cáo,. Đ. Ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ không lập trình. Câu 15: Nguồn lực sử dụng trong Hệ thống thông tin kế toán thủ công bao gồm: B. Con người và các công cụ kế toán A. Con người và máy tính C. Con người D. Con người và hoạt động xử lý, lưu trữ. Câu 16: Phạm vi của một hệ thống được xác định thông qua nội dung nào sau đây? A. Đường biên giới của hệ thống. B. Đặc điểm của hệ thống. C. Cách phân loại hệ thống. D. Các thành phần của hệ thống. Câu 17: Kết quả nào sau đây của bước phân tích hệ thống quyết định việc tiếp tục các bước còn lại trong chu kỳ phát triển hệ thống?
A. Thiết kế hệ thống mới B. Cải tiến, nâng cấp hệ thống cũ C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 18: Trong các tiêu chuẩn của một hệ thống thông tin kế toán hoàn hảo, tiêu chuẩn nào giữ vai trò quan trọng nhất đánh giá sự thành công của hệ thống? A. Thời gian phát triển hợp lý. B. Người sử dụng hài lòng với hệ thống. C. Đáp ứng đúng nhu cầu thông tin của doanh nghiệp. D. Cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đáng tin cậy. Câu 19: Kiểu dữ liệu nào sử dụng cho thông tin về giới tính được quy ước chỉ hiển thị là Nam hoặc Nữ? A. Kiểu ký tự B. Kiểu luận lý C. Kiểu vật lý D. Tất cả đều sai Câu 20: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 12 A. Trình bày tổng quát luân chuyển dữ liệu của toàn hệ thống. B. Trình bày chi tiết xử lý, luân chuyển dữ liệu của cấp tổng quát. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 21: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau: “Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và được gọi là..." A. Hệ thống cha. C. Hệ thống con. B. Hệ thống mẹ. D. Hệ thống thông tin. Câu 22: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của Sơ đồ dòng dữ liệu? A. Chú trọng đến qui trình luân chuyển. C. A và B đều đúng. B. Nhấn mạnh dòng lưu chuyển thông tin.
Câu 28: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau: “... là việc xác định ở mức luận lý các chi tiết, tính năng của hệ thống". A. Thiết kế hệ thống. C. Thiết kế chi tiết. B. Thực hiện hệ thống D. Thiết kế sơ bộ. Câu 29: Mỗi cột trong bảng dữ liệu còn được gọi là? A. Lớp dữ liệu. B. Trường dữ liệu. D. Mẫu tin. C. Mẩu tin. Câu 30: Bước cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống theo giai đoạn chuẩn mực là? B. Chuyển đổi hệ thống. A. Thực hiện hệ thống. C. Vận hành hệ thống. D. Kiểm toán. II. Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sử dụng trong lưu đồ chứng từ trong bảng sau đây 31 b 32 a 33 a 34a 35a
36 b 37 b 38 d 39 d 40 c