




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
đề ôn tập giữa kì gồm các chương đầu đến chương 4 hay 5 gì đó. chúc các bạn làm tốt
Typology: Summaries
Limited-time offer
Uploaded on 12/24/2023
5
(1)1 document
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
On special offer
Câu hỏi 2: Trắc nghiệm Câu 1: Cái mà bạn từ bỏ để có được một cái gì đó được gọi là A. Chi phí cơ hội B. Chi phí ẩn C. Chi phí bằng tiền D. Chi phí trực tiếp Câu 2: Không quan tâm! Không giải thích!, được hiểu là: A. Sử dụng cơ chế phân phối hợp tác để tối thiểu hoá sự bất bình đẳng. B. Hành vi cạnh tranh xã hội. C. Cân bằng tối ưu thiếu hụt và dư thừa. D. Nguyên lý đánh đổi. Câu 3: Mô hình (model) được xây dựng qua các bước A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu. B. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu. C. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu. D. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu. Câu 4: Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng A. Chuẩn tắc B. Thực chứng. C. Chuẩn tắc và Thực chứng. D. Kinh tế vĩ mô. Câu 5: Các dạng số liệu đã nghiên cứu: A. Theo thời gian. B. Chéo. C. Hỗn hợp. D. Tất cả câu trên. Câu 6: Luật bảo vệ môi trường sẽ giúp cho môi trường trong sạch hơn và sức khỏe của cộng đồng cũng sẽ được cải thiện, nhưng thay vào đó là sự giảm thu nhập của chủ doanh nghiệp, của công nhân và khách hàng. Ví dụ trên minh họa cho nguyên tắc A. Thương mại làm cho mọi người đều được lợi B. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên C. Con người đối diện với sự đánh đổi D. Con người phản ứng với tác nhân kích thích Câu 7: Phát biểu nào không được xem là kinh tế học thực chứng A. Nhà trường nên tăng học phí để nâng cao chất lượng B. Khi giá đĩa compacts giảm giá người ta sẽ mua nhiều hơn C. Khi thu nhập tăng việc bán hàng hoá xa xỉ phẩm giảm D. B và C Câu 8: Nghệ thuật trong tranh luận là A. không phải cái gì cũng cần các nhà kinh tế phải có tay nghề cao.
B. việc tìm kiếm các vấn đề quyền được học tập. C. quyết định các giả định để thực hiện. D. khả năng để làm cho một đối tượng trừu tượng dễ hiểu. Câu 9: Nguyên tắc “Con người đối diện với sự đánh đổi” áp dụng với A. Cá nhân B. Gia đình C. Xã hội D. Tất cả đều đúng Câu 10: Thuyết “Bàn tay vô hình” hướng dẫn về hình thành A. cầu. B. cung. C. trao đổi. D. giá trong giao dịch cung – cầu. Câu 11: Cơ chế kinh tế hỗn hợp, việc trả lời 3 câu hỏi do: A. Chính phủ. B. Doanh nghiệp C. Có sự phối hợp 3 chủ thể trong nền kinh tế. D. Hộ gia đình. Câu 12: Kinh tế vi mô nghiên cứu, quyết định lựa chọn của: A. Chính phủ B. Người mua và người bán C. Doanh nghiệp D. Hộ gia đình Câu 13: Một đường cung dốc lên thể hiện A. cung tăng theo thời gian. B. giá giảm theo thời gian C. mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu D. luật cung. Câu 14: Nguyên nhân làm đường cầu hàng hóa dịch chuyển: A. Giá hàng hóa tăng B. Giá hàng hóa giảm. C. Công nghệ được cải thiện. D. Hiệu ứng trào lưu đối với hàng hóa đó. Câu 15: Mỗi yếu tố trong số sau đây là một yếu tố quyết định cung ngoại trừ A. Thị hiếu B. Công nghệ sản xuất. C. Giá các yếu tố đầu vào. D. Tác động của chính phủ. Câu 16: Điều nào sau đây sẽ dịch chuyển đường cầu xăng sang bên phải? A. giảm giá xăng B. sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng, giả sử xăng dầu là một hàng hóa thông thường.
Câu 24: Một người tiêu dùng lựa chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà A. Tỷ lệ thay thế cận biên vượt quá tỷ lệ giá tương đối. B. độ dốc của đường bàng quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách C. tỷ lệ của giá bằng với một. D. Tất cả những điều trên là chính xác. Câu 25: Một điểm lựa chọn nằm trong đường ngân sách, sẽ: A. không đạt được với ngân sách đã cho. B. ngân sách đã cho chưa được dùng hết. C. hiệu quả. D. không xác định. Câu hỏi 2: Trắc nghiệm Câu 1: Sản xuất được hiểu: A. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào thành đầu ra. B. là quá trình biến đổi yếu tố vốn thành đầu ra. C. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra. D. là quá trình chế biến. Câu 2: Hàm sản xuất: A. là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào B. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra C. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến D. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi Câu 3: Sản xuất trong ngắn hạn, được hiểu A. Thời gian quá ngắn. B. Tất cả các yếu tố sản xuất đều không đổi. C. Thời gian khoảng 1 tuần. D. Có ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi. Câu 4: Sản xuất trong dài hạn là A. thời gian quá dài B. khoảng 1 năm C. Có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi. D. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. Câu 5: Chi phí kế toán ngoại trừ: A. chi phí minh nhiên B. chi phí hiện C. Chi phí ẩn. D. chi phí sổ sách. Câu 6: Q càng lớn, ta biết:
A. AVC cành nhỏ B. AVC dốc xuống từ trái sang phải C. ATC dốc xuống từ trái sang phải D. AFC dốc xuống từ trái sang phải Câu 7: Khi MPL đạt max thì A. APL max. B. MC min. C. AVC min. D. ATC min. Câu 8: Độ dốc của đường đồng lượng là A. giá tương đối của hai hàng hóa. B. MRTS. C. MRS. D. không đổi (hằng số). Câu 9: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp A. MPL/w = MPK/r & C = wL + rK B. MPL/r = MPK/w & C = rL + wK C. MPL/L = MPK/K & C = wL + rK D. Không có kết quả đúng. Câu 10: Đường MC cắt đường AVC tại A. AVC max. B. AVC min. C. có thể max hoặc min. D. không cắt. Câu 11 : Giả sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung bình là 20$ và giá bán là 12$. Vậy A. công ty nên đóng cửa B. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định C. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi D. công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế Câu 12: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình quân dài hạn có dạng A. thẳng đứng B. nằm ngang C. dốc xuống D. dốc lên Câu 13: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu kinh doanh của công ty là: A. tối đa hoá doanh thu B. tối thiểu hoá chi phí C. tối đa hoá hiệu quả D. tối đa hoá lợi nhuận. Câu 14: Lợi nhuận âm:
B. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình) C. là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường giá) D. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình) Câu 23: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bán bút chì với giá 10 xu/chiếc. Doanh thu biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla = 100 xu A. 1 đôla B. 0.1 đôla C. nhỏ hơn 0.1 đôla nhưng lớn hơn 0 D. âm Câu 24: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá A. P>MR. B. P=MR C. P
Câu 30: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên A. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo. B. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo. C. bằng giá cả, trong khi đó doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty cạnh tranh hoàn hảo. D. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh hoàn hảo.