




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
qwfd evjqhuac fhfw9ir eifjih ưef
Typology: Exams
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
1. Phân tích tỷ số tài chính của DN năm hiện hành cho thấy tình hình ko khả quan trong quản lý vốn lưu động. Điều này có thể là: A. Lợi nhuận năm hiện hành của DN suy giảm B. Giá trị thị trường của cổ phiếu năm hiện hành hấp hơn năm trc C. Số ngày phải trả BQ giảm và số ngày phải thu BQ tăng D. Giá trị VCSH trên bảng cân đối kế toán thấp hơn năm trc 2. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần của một cty luôn luôn > 1 B. Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần nhỏ < tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản C. Một chiến dịch quảng cáo quan trọng được thực hiện bởi một công ty sẽ có khuynh hướng làm giảm lợi nhuận và là nguyên nhân dẫn đến hệ số P/E cao D. Tỷ suất thanh toán ngắn hạn thì luôn > hoặc = tỷ suất thanh toán nhanh 3. Tỷ suất thanh toán bằng tiền của DN là 0,9 lần nếu DN thu được một khoản nợ phai thu từ khách hàng thì tỷ số thanh toán bằng tiền: A. Ko thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Cả A,B,C đều xảy ra 4. Tỷ suất thanh toán nhanh của DN là 0,9 lần nếu dùng một khoản tiền mặt để thanh toán một phần khoản phải trả ng bán thì tỷ số thanh toán nhanh: A. Ko thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Cả A,B,C đều xảy ra 5. Nhóm tỷ số nào dưới đây đánh giá tốt nhất tình hình sử dụng tài sản của mốt DN: A. Nhóm tỷ số đòn bẩy B. Nhóm tỷ số hoạt động C. Nhóm tỷ số sinh lời D. Nhóm tỷ số giá trị thị trường của cố phiếu 6. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất. Vòng quay tồn kho: A. Giá vốn hàng bán / tồn kho B. Lợi nhuận thuần / tồn kho BQ C. Lợi nhuận gộp / tồn kho BQ D. Giá vốn hàng bán / tồn kho BQ 7. Tỷ số thanh toán ngắn hạn: A. (Tài sản ngắn hạn – tồn kho) / nợ ngắn hạn B. Nợ ngắn hạn / tài sản ngắn hạn C. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền / nợ ngắn hạn D. Tài sản ngắn hạn / nợ ngắn hạn 8. Có tài liệu về công ty A như sau: (đơn vị tính 1000 USD)
Trích từ các bảng báo cáo tài chính
Khoản mục Năm 2 Năm 1 Phải thu khách hàng Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn Tổng tài sản Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh thu Giá vốn hàng bán Chi phí lãi vay Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Ngân lưu từ hoạt động KD Ngân lưu từ hoạt động đầu tư Ngân lưu từ hoạt động tài chính
Số ngày tồn kho BQ năm 2 (đã làm tròn):
A. 96 ngày B. 104 ngày C. 116 ngày D. 138 ngày
Vòng quay tồn kho =
TKBQ =( TK nămtrước + TK năm sau )/ 2
( 515 + 625 )/ 2 = 3,447 vòng
Số ngày tốn kho =
3,447 = 105 ngày
9. Có tài liệu về công ty A như sau: (đon vị tính 1000 USD) Trích từ các bảng báo cáo tài chính
Khoản mục Năm 2 Năm 1 Phải thu khách hàng Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn Tổng tài sản Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh thu Giá vốn hàng bán Chi phí lãi vay Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Ngân lưu từ hoạt động KD Ngân lưu từ hoạt động đầu tư Ngân lưu từ hoạt động tài chính
Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh thu Giá vốn hàng bán Chi phí lãi vay Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Ngân lưu từ hoạt động KD Ngân lưu từ hoạt động đầu tư Ngân lưu từ hoạt động tài chính
Vòng quay tài sản năm 2 (đã làm tròn): A. 1,7 vòng B. 2 vòng C. 2,2 vòng D. 2,4 vòng
12. Tỷ số nào đo lường khả năng thanh toán ngay lập tức thời nhất của công ty: A. Tỷ số thanh toán hiện thời B. Vòng quay khoản phải thu C. Tỷ số thanh toán bằng tiền D. Vòng quay tồn kho 13. Tỷ số nào sau đây thuộc về nhóm tỷ số thanh toán: A. Kỳ thu tiền BQ B. Tỷ số thanh toán lãi vay C. Tỷ số thanh toán nhanh D. Cả A,B,C đều đúng 14. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất. Báo cáo tài chính DN gồm: A. Bảng CĐKT, báo cáo thu nhập, báo cáo kiểm toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ B. Bảng CĐKT, báo cáo ban giám đốc, báo cáo kiểm toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ C. Báo cáo thu nhập, báo cáo kiểm toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bảng thuyết minh báo cáo tài chính. D. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính, báo cao thu nhập, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bảng CĐKT 15. Nhà đầu tư sử dụng các báo cáo tài chính như: A. Công cụ phân tích tài chính B. Tín hiệu cảnh báo tình hinh tài chính tương lai C. Phiếu thành tích của cổ đông D. Đảm bảo chống lại sự gian lận 16. Ai là nhà phân tích báo cáo tài chính: A. Chủ nợ B. Nhà đầu tư C. Nhà quản trị D. Cả A,B,C đều đúng 17. Những chủ thể quan tâm đến rủi ro cấu trúc của DN, vị thế cạnh tranh của DN, DN hoạt động kinh doanh hiện tại có tốt ko? Và suất sinh lời kỳ vọng trong tương lai
A. Chủ nợ B. Nhà đầu tư C. Nhà quản trị D. Nhà kế hoạch và kiểm soát
18. Những chủ thể nào quan tâm đến nguồn trả nợ của DN, mục đích vay nợ, mục đích sử dụng nợ, và uy tín trả nợ của DN tại từng thời điểm: A. Chủ nợ B. Nhà đầu tư C. Nhà quản trị D. Nhà kế hoạch và kiểm soát 19. Báo cáo tài chính của DN phản ánh các thông tin về: A. Kinh tế của 1 ngành mà công ty đang hoạt động B. Những nghiệp vụ phát sinh mà tác động đến công ty và được diễn tả bởi số liệu kế toán C. Những dự án trong tương lai về doanh thu, chi phí và những sự kiện kinh tế trong tương tai khác D. Thông tin về sản phẩm và những vị thế cạnh tranh 20. Tiền mặt được đo lường trên bảng cân đối kế toán là: A. Giá trị chuyển đổi history B. Giá trị gốc vá điều chỉnh theo thị trường present C. Giá trị future D. Chi phí history 21. Có tài liệu về công ty A trong 2 năm như sau : (đơn vị tính USD)
Tài sản Năm 1 Năm 2 Tiền mặt Phải thu khách hàng Hàng tồn kho Tài sản cố định (ròng) Tổng tài sản
Nguồn vốn Năm 1 Năm 2 Phải trả nhà cung cấp Thuế TNDN phải trả Trái phiếu phải trả Cổ phiếu thường Lợi nhuận giữ lại Tổng nguồn vốn
Bảng báo cáo thu nhập năm 2 (tóm tắt): Doanh thu 900. Lợi nhuận sau thuế 150. Số tiền công ty thực thu từ khách hàng năm 2: A. 150. B. 750. C. 850. D. 900.
Giá vốn hàng bán Chi phí hoạt động Lợi nhuận sau thuế
Trong phân tích theo chiều dọc của báo cáo thu nhập cho năm 3, giá vốn hàng bán:
A. 40% B. 66,4% C. 100% D. 250% Tỷ trọng Giá vốn hàng bán (năm 3) =
25. Ngân lưu mà phát sinh từ mua và bán cổ phiếu của công ty khác là ngân lưu từ: A. Hoạt động đầu tư B. Hoạt động kinh doanh C. Hoạt động tài chính D. Tất cả đều đúng 26. Số liệu công A như sau: Tổng tài sản: 1000, tài sản ngắn hạn: 250, nợ dài hản: 200, VCSH: 700, vốn lưu động ròng của công ty là A. 800 B. 300 C. 750 D. 150 Tổng TS = TS ngắn hạn + TS dài hạn 1000 = 250 + X => X = 750 (TS dài hạn) Tổng NV = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + VCSH 1000 = Y + 200 + 700 => Y = 100 (Nợ ngắn hạn) Vốn lưu động ròng = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = 250 – 100 = 150 27. Doanh nghiệp có: doanh thu thuần $332 triệu, giá vốn hàng bàn $225 triệu, chi phí lãi vay $ triệu, chi phí bán hàng $6 triệu, chi phí quản lý $42 triệu. Lợi nhuận thuần (EBIT) của DN: A. $43 triệu B. $49 triệu C. $59 triệu D. $65 triệu
28. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A. Hoạt động làm tăng lợi nhuận ròng sẽ luôn luôn làm tăng dòng tiền ròng B. Một cách để tăng giá trị gia tăng kinh tế là duy trì lợi nhuận hoạt động kinh doanh với vốn ít. C. Một nhược điểm của giá trị gia tăng kinh tế là một biện pháp sai lầm giả định rằng VCSH là miễn phí D. Cả A,B,C đều đúng
29. Giám độc tài chính của công ty X đề xuất nên phát hành thêm 300 triệu USD cổ phiếu phổ thông và sử dụng số tiền thu được để thanh toán nợ ngân hàng. Giả sử rằng công ty thông qua chính sách này, tổng tài sản, lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) ko thay đổi, thuế suất thu nhập DN vẫn giữ nguyên. Điều nào sau đây xảy ra: A. Lợi nhuận ròng của công ty giảm B. Lợi nhuận chịu thuế của công ty tăng lên C. Thuế TNDN giảm D. Cả A,B,C đều đúng 30. Giám độc tài chính của công ty X đề xuất nên chuyển 300 triệu USD trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu thường. Giả sử rằng công ty thông qua chính sách này, tổng tài sản, lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) ko thay đổi, thuế suất TNDN vẫn giữ nguyên. Điều nào sau đây xảy ra: A. Lợi nhuận ròng của công ty tăng lên B. Lợi nhuận chịu thuế của công ty giảm C. Thuế TNDN giảm D. Cả A,B,C đều đúng