Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Công thức Kinh Tế Vi mô, Assignments of Microeconomics

Công thức Kinh Tế Vi mô sẽ có ích cho bạn

Typology: Assignments

2023/2024

Uploaded on 03/23/2024

mai-thi-linh
mai-thi-linh 🇻🇳

1 document

1 / 2

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ
Để thể giúp mọi người dễ học, tôi xin hệ thống lại toàn bộ các công thức
tính, và các ký hiệu trong môn Kinh tế vi mô. Có thiếu sót gì mọi mọi người góp ý.
P: giá của sản phẩm -> PE: Giá cân bằng thị trường
I: thu nhập
Q: lượng
D: cầu về hàng hoá -> QD: Lượng cầu
QD = -aP + b (a > 0) hay PD = -cQ + d (c > 0)
S: cung về hàng hoá -> Qs: Lượng cung
Qs = cP + d (c > 0) hay Ps = aQ+b (a > 0)
∆P/ ∆Q: hệ số góc
Cân bằng thị trường QD = Qs, PD = Ps
CS: thặng dư của người tiêu dùng
PS: thặng dư của người sản xuất
PC: giá trần
PS: giá sàn
tD: mức thuế người tiêu dung gánh chịu trên một sản phẩm -> tD = PD1
Po ( PD1: giá người mua trả sau thuế, Po: giá thị trường cũ)
TD: tổng thuế người tiêu dung gánh chịu -> TD = tD.Q1
tS : là mức thuế người sản xuất gánh chịu ->tS = Po - PS1
TS: tổng thuế người sản xuất gánh chịu -> TS = tS.Q1
t: thuế chính phủ nhận được trên một sản phẩm -> t = tD + tS
T: tổng thuế chính phủ nhận được -> T = t . Q1
TR: tổng doanh thu của DN -> TR= P.Q
AR: doanh thu bình quân của doanh nghiệp -> AR= TR/Q=P
MR: doanh thu tăng thêm của DN (doanh thu biên) -> MR= ∆TR/ ∆Q=
(TR)’Q = P
pf2

Partial preview of the text

Download Công thức Kinh Tế Vi mô and more Assignments Microeconomics in PDF only on Docsity!

TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ

Để có thể giúp mọi người dễ học, tôi xin hệ thống lại toàn bộ các công thức tính, và các ký hiệu trong môn Kinh tế vi mô. Có thiếu sót gì mọi mọi người góp ý.  P: giá của sản phẩm -> PE: Giá cân bằng thị trường  I: thu nhập  Q: lượng  D: cầu về hàng hoá -> QD: Lượng cầu  QD = -aP + b (a > 0) hay PD = -cQ + d (c > 0)  S: cung về hàng hoá -> Qs: Lượng cung  Qs = cP + d (c > 0) hay Ps = aQ+b (a > 0)  ∆P/ ∆Q: hệ số góc  Cân bằng thị trường QD = Qs, PD = Ps  CS: thặng dư của người tiêu dùng  PS: thặng dư của người sản xuất  PC: giá trần  PS: giá sàn  tD:^ là mức thuế người tiêu dung gánh chịu trên một sản phẩm -> tD^ = PD 1 – Po ( PD 1 : giá người mua trả sau thuế, Po: giá thị trường cũ)  TD: tổng thuế người tiêu dung gánh chịu -> TD^ = tD.Q 1  tS :^ là mức thuế người sản xuất gánh chịu -> tS^ = Po - PS 1  TS: tổng thuế người sản xuất gánh chịu -> TS^ = tS.Q 1  t: thuế chính phủ nhận được trên một sản phẩm -> t = tD^ + tS  T: tổng thuế chính phủ nhận được -> T = t. Q 1  TR: tổng doanh thu của DN -> TR= P.Q  AR: doanh thu bình quân của doanh nghiệp -> AR= TR/Q=P  MR: doanh thu tăng thêm của DN (doanh thu biên) -> MR= ∆TR/ ∆Q= (TR)’Q = P

 TC: tổng phí của doanh nghiệp -> TC = VC + FC  FC: định phí (chi phí cố định)  VC: biến phí (chi phí thay đổi đồng biến với sản lượng)  AFC: chi phí cố định bình quân -> AFC = FC/Q  AVC: chi phí biến đổi bình quân -> AVC = VC/Q  AC: chi phí bình quân -> AC = TC/Q =AVC =AFC  MC: chi phí biên -> MC = ∆TC/∆Q= (TC)’Q = ∆VC/∆Q = (VC)’Q  Πmax: lợi nhuận tối đa -> Πmax = MR= MC  £ : hệ số sức mạnh cạnh tranh của DN (0 < £ < 1) -> £ = P - MC/P