Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

A Chinese Dialogue: Losing and Finding a Passport, Exercises of Chinese Language

A dialogue between two people, guan and hack, discussing the loss and finding of guan's passport. The conversation takes place in a casual setting, with guan asking hack for help in finding his passport, and hack suggesting various places it might be. The dialogue also touches upon guan's obsession with soccer and his willingness to neglect work and meals for the sake of watching the game.

What you will learn

  • What is Guan's attitude towards soccer and how does it affect his work and meals?
  • What did Hack suggest as possible locations for Guan's passport?
  • Where did Guan initially think he might have left his passport?

Typology: Exercises

2018/2019

Uploaded on 12/14/2021

thao-do-thi
thao-do-thi 🇻🇳

5 documents

1 / 4

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Dịch Bài 7- Tiếng Trung
1. 我的护照你找到了没有 Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?
(……关经理的护照不知道放在什么地方了,他要妻子夏雨帮他找
( Hộ chiếu của giám đốc Quan không biết để ở đâu rồi, anh ta nhờ vợ Hạ Vũ giúp
anh ta tìm…)
关:我的护照你找到了没有?
Guān: Wǒ de hùzhào nǐ zhǎodào le méiyǒu?
Quan: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?
夏:没有,我找了半天也没找着。你是不是放在办公室了?
Xià: Méiyǒu, wǒ zhǎo le bàntiān yě méi zhǎozhe. Nǐ shì bù shì fàng zài
bàngōngshì le?
Hạ: Chưa, em tìm cả nửa ngày cũng không thấy. Có khi nào anh để ở phòng làm
việc rồi không?
关:护照我从来不住办公室里放。
Guān: Hùzhào wǒ cónglái bu zhù bàngōngshì lǐ fàng.
Quan: Anh từ trước đến giờ không để hộ chiếu ở phòng làm việc.
夏:昨天你办完签证放在什么地方了?
Xià: Zuótiān nǐ bàn wán qiānzhèng fàng zài shénme dìfāng le?
Hạ: Visa hôm qua anh làm xong để ở đâu rồi?
关:放在我的手提包里了。
Guān: Fàng zài wǒ de shǒutí bāo lǐ le.
Quan: Để trong túi xách của anh đó.
夏:你的包呢?
Xià: Nǐ de bāo ne?
Hạ: Túi của anh đâu?
关:我一回到家不是就交给你了吗?
Guān: Wǒ yī huí dào jiā bù shì jiù jiāo gěi nǐ le ma?
Quan: Anh vừa về đến nhà không phải là liền đưa cho em rồi sao?
pf3
pf4

Partial preview of the text

Download A Chinese Dialogue: Losing and Finding a Passport and more Exercises Chinese Language in PDF only on Docsity!

Dịch Bài 7- Tiếng Trung

1. 我的护照你找到了没有 – Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa? ( 关经理的护照不知道放在什么地方了,他要妻子夏雨帮他找…… ) ( Hộ chiếu của giám đốc Quan không biết để ở đâu rồi, anh ta nhờ vợ Hạ Vũ giúp anh ta tìm…) 关:我的护照你找到了没有? Guān: Wǒ de hùzhào nǐ zhǎodào le méiyǒu? Quan: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa? 夏:没有,我找了半天也没找着。你是不是放在办公室了? Xià: Méiyǒu, wǒ zhǎo le bàntiān yě méi zhǎozhe. Nǐ shì bù shì fàng zài bàngōngshì le? Hạ: Chưa, em tìm cả nửa ngày cũng không thấy. Có khi nào anh để ở phòng làm việc rồi không? 关:护照我从来不住办公室里放。 Guān: Hùzhào wǒ cónglái bu zhù bàngōngshì lǐ fàng. Quan: Anh từ trước đến giờ không để hộ chiếu ở phòng làm việc. 夏:昨天你办完签证放在什么地方了? Xià: Zuótiān nǐ bàn wán qiānzhèng fàng zài shénme dìfāng le? Hạ: Visa hôm qua anh làm xong để ở đâu rồi? 关:放在我的手提包里了。 Guān: Fàng zài wǒ de shǒutí bāo lǐ le. Quan: Để trong túi xách của anh đó. 夏:你的包呢? Xià: Nǐ de bāo ne? Hạ: Túi của anh đâu? 关:我一回到家不是就交给你了吗? Guān: Wǒ yī huí dào jiā bù shì jiù jiāo gěi nǐ le ma? Quan: Anh vừa về đến nhà không phải là liền đưa cho em rồi sao?

Xià: Duì. Wǒ zài hǎohǎor zhǎo zhǎo. A, zhǎo dào le! Hạ: Đúng. Để em tìm lại xem. A, tìm thấy rồi! 关:是在包里找到的吗? Guān: Shì zài bāo lǐ zhǎo dào de ma? Quan: Tìm thấy ở trong túi xách à? 夏:不是,在你的大衣口袋里找到的。 Xià: Bùshì, zài nǐ de dàyī kǒudài lǐ zhǎodào de。 Hạ: Không phải, tìm thấy ở trong túi áo khoác của anh cơ. 关:啊,我忘了。是我昨天晚上放到口袋里的。 Guān: A, wǒ wàng le. Shì wǒ zuótiān wǎnshàng fàng dào kǒudài lǐ de. Quan: À, anh quên mất. Là anh tối hôm qua để vào trong túi áo. 夏:你最近总是丢三落四的。 Xià: Nǐ zuìjìn zǒng shì diūsānlàsì de. Hạ: Anh dạo này đúng là hay quên.

2. 我是求迷 – Tôi là một fans bóng đá A:你喜欢足球吗? A: Nǐ xǐhuān zúqiú ma? A: Cậu thích bóng đá không? B:一般,你呢? B: Yībān, nǐ ne? B: Bình thường, còn cậu? A:你没发现吗?我可是个求迷。 A: Nǐ méi fāxiàn ma? Wǒ kěshì gè qiúmí. A: Cậu không phát hiện sao? Tôi là một fans hâm mộ bóng đá đó. B:迷到什么程度? B: Mí dào shénme chéngdù? B: Hâm mộ tới mức nào?

B: Hái yǒu bǐ nǐ gèng mí de ma? B: Còn có người mê hơn cậu á? A:有,多的是。我有一个朋友,在一家外国公司工作,为了能去外国亲眼 看看世界杯足球赛,他向老板请假,老板不准,他就辞职不干了。 A: Yǒu, duō de shì. Wǒ yǒu yīgè péngyǒu, zài yījiā wàiguó gōngsī gōngzuò, wèi le néng qù wàiguó qīnyǎn kàn kàn shìjièbēi zúqiú sài, tā xiàng lǎobǎn qǐngjià, lǎobǎn bù zhǔn, tā jiù cízhí bù gān le. A: Có, Nhiều là đằng khác. Tôi có một người bạn làm việc tại một công ty nước ngoài, vì có thể đi nước ngoài để tận mắt xem thi đấu cúp bóng đá thế giới, anh ta xin ông chủ nghỉ phép, ông chủ không cho phép, anh ta liền từ chức không làm nữa. B:最后去成了吗? B: Zuìhòu qù chéngle ma? B: Cuối cùng có đi được không? A:去成了。我真佩服他。能去亲眼看看世界杯赛,太棒了。 A: Qù chéngle. Wǒ zhēn pèifú tā. Néng qù qīnyǎn kàn kàn shìjièbēi sài, tài bàngle. A: Đi được. Tôi rất bái phục anh ta. Có thể đi tận mắt xem thi đấu cúp thế giới, giỏi quá đi.