Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

chemistry report bach khoa, Slides of Chemical Experimentation

.....................................................................

Typology: Slides

2021/2022
On special offer
30 Points
Discount

Limited-time offer


Uploaded on 12/09/2022

dieuxuan
dieuxuan 🇻🇳

1 document

1 / 9

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Trang | 1
BÀI 2: NHIT PHN NG
I. KT QU THÍ NGHIM
1. Thí nghim 1
Nhiệt độ °C
Ln 1
Ln 2
Ln 3
t1
27
27
t2
54
55
t3
41
41.5
m0c0 (cal/độ)
3,8462
3,7037
Tính giá tr m0c0:
m0c0 = mc.(𝑡3−𝑡1)−(𝑡2−𝑡3)
𝑡2−𝑡3 = 50.1.(4127)−(5441)
5441 3,8462(cal/độ)
2. Thí nghim 2
Nhiệt độ °C
Ln 1
Ln 2
Ln 3
t1
27,5
27,5
t2
28
28,5
t3
33,5
32
Q (cal)
309,2063
215,1
Qtrung bình (cal)
262,1532
H (cal/mol)
-10486,128
Tính giá tr Q ln 1:
Q = (m0c0 + mc ).(𝑡3 (𝑡1+𝑡2)
2)= (3,775+50).(33,527,5+28
2) 309,2063(cal)
H = 𝑄
𝑛 = 262,1532
0,025 = -10486,128 (cal/mol)
m0c0 TB = 3,775 (cal/độ)
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
Discount

On special offer

Partial preview of the text

Download chemistry report bach khoa and more Slides Chemical Experimentation in PDF only on Docsity!

BÀI 2: NHIỆT PHẢN ỨNG

I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

1. Thí nghiệm 1 Nhiệt độ ° C Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1 27 27 t2 54 55 t3 41 41. m 0 c 0 (cal/độ) 3,8462 3,70 37  Tính giá trị m 0 c0: m 0 c 0 = mc. (𝑡 3 −𝑡 1 )−(𝑡 2 −𝑡 3 ) 𝑡 2 −𝑡 3

( 41 − 27 )−( 54 − 41 ) 54 − 41 ≈ 3,8462(cal/độ)

2. Thí nghiệm 2 Nhiệt độ ° C Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1 27, 5 27, 5 t2 28 28, 5 t3 33, 5 32 Q (cal) 309,2063^ 215, Qtrung bình (cal) 262, ∆ H (cal/mol) - 10486,  Tính giá trị Q lần 1: Q = (m 0 c 0 + mc ).( 𝑡 3 − (𝑡 1 +𝑡 2 ) 2

27 , 5 + 28 2 )309,2063(cal) ∆H = − 𝑄 𝑛

262 , 1532 0 , 025 = - 10486,128 (cal/mol) m 0 c 0 TB = 3,775 (cal/độ)

3. Thí nghiệm 3 Nhiệt độ ° C Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1^27 27, t2 32 33 Q (cal) 288,875 317,76 25 ∆ H (cal/mol) -^11555 - 12710, ∆ Htb (cal/mol) - 12132,  Tính giá trị Q và ∆H lần 1: Q = (m 0 c 0 +mcH2O + mcCuSO4 ).(t2 – t1) = (3,775+50+4 ).(32– 27 ) = 288,875 (cal) ∆H = − 𝑄 𝑛

288 , 88 0 , 025 = - 11555 (cal/mol)

4. Thí nghiệm 4 Nhiệt độ ° C Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1^28 t2 24,5 24 Q (cal) - 202,21 25 - 173, ∆ H (cal/mol) 2704,5922^ 2318, ∆ Htb (cal/mol) 2511,  Tính giá trị Q và ∆H lần 1: Q =(m 0 c 0 +mcH2O+mcNH4Cl ).(t2–t1) = (3,775+50+4 ).(24,5–28) = - 202,21 25 (cal) ∆H = − 𝑄 𝑛

− 202 , 2125 8 107 = 2704,5922 (cal/mol) II. TRẢ LỜI CÂU HỎI

1.Hth của phản ứng HCl + NaOHNaCl + H 2 O sẽ được tính theo số mol HCl hay NaOH khi cho 25 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH 1M? Tại sao?Trả lời: HCl + NaOH → NaCl + H 2 O 0,05 0,  NaOH phản ứng hết nên ∆Hth của phản ứng được tính theo số mol của NaOH, số mol HCl dư không tham gia phản ứng nên phản ứng không sinh nhiệt

BÀI 4: XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG

I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

1. Bậc phản ứng theo Na 2 S 2 O 3 TN Nồng độ ban đầu (M) ∆t 1 ∆t 2 ∆tTB Na 2 S 2 O 3 H 2 SO 4 1 0,1 0,4 121 (s) 123 (s) 122 (s) 2 0,1 0,4 62 (s) 63 (s) 62,5 (s) 3 0,1 0,4 29 (s) 31 (s) 30 (s)  Từ ∆tTB của TN1 và TN2 xác định m 1 : m 1 =

∆tTB 1 ∆tTB 2

122 62 , 5

Từ ∆tTB của TN2 và TN3 xác định m 2 : m 2 =

∆tTB 2 ∆tTB 3

62 , 5 30

Bậc phản ứng theo Na 2 S 2 O 3 : 𝑚 1 +𝑚 2 2

0 , 965 + 1 , 0589 2

2. Bậc phản ứng theo H 2 SO 4 TN [ Na 2 S 2 O 3 ] [H 2 SO 4 ] ∆t 1 ∆t 2 ∆tTB 1 0,1 0,4 69 67 68 2 0,1^ 0,4^63 63 3 0,1 0,4 57 56 56,  Từ ∆tTB của TN1 và TN2 xác định n 1 : n 1 =

∆tTB 1 ∆tTB 2

68 63

Từ ∆tTB của TN2 và TN3 xác định n 2 : n 2 =

∆tTB 2 ∆tTB 3

63 56 , 5

Bậc phản ứng theo H 2 SO 4 : 𝑛 1 +𝑛 2 2

0 , 1102 + 0 , 1571 2

II. TRẢ LỜI CÂU HỎI

1. Trong TN trên, nồng độ của Na 2 S 2 O 3 và của H 2 SO 4 đã ảnh hưởng thế nào lên vận tốc phản ứng? Viết lại biệu thức tính vận tốc phản ứng. Xác định bậc của phản ứng.Trả lời: o Nồng độ của Na 2 S 2 O 3 tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng o Nồng độ của H 2 SO 4 hầu như không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng o Biểu thức tính tốc độ phản ứng: v = k. [Na 2 S 2 O 3 ]m^. [H 2 SO 4 ]n trong đó : m, n là hằng số dương xác định bằng thực nghiệm o Bậc của phản ứng: m + n = 1,012 + 0,1337 = 1, 2. Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết như sau: H 2 SO 4 + Na 2 S 2 O 3Na 2 SO 4 + H 2 S 2 O 3 (1) H 2 S 2 O 3H 2 SO 3 + S(2) Dựa vào kết quả TN có thể kết luận phản ứng (1) hay (2) là phản ứng quyết định vận tốc phản ứng tức là phản ứng xảy ra chậm nhất không? Tại sao? Lưu ý trong các TN trên, lượng axit H 2 SO 4 luôn luôn dư so với Na 2 S 2 O 3.Trả lời: o (1) là phản ứng trao đổi ion nên tốc độ phản ứng xảy ra rất nhanh. o (2) là phản ứng tự oxi hóa khử nên tốc độ phản ứng xảy ra rất chậm.  Phản ứng (2) quyết định tốc độ phản ứng và là phản ứng xảy ra chậm nhất vì bậc của phản ứng là bậc của phản ứng (2)

BÀI 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH

I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

1. Thí nghiệm 1 Xác định đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH VNaOH (ml) 0 2 4 6 8 9 9,2 9,4 9,6 9,8 10 11 12 13 pH 0,96 1,14 1,33 1,59 1,98 2,38 2,56 2,73 3,36 7,26 10,56 11,70 11,97 12,  Xác định:  pH điểm tương đương: 9,  Bước nhảy pH: từ pH 2,73 đến pH 11, 0.96 1.14^ 1.^ 1.59 1.^ 2.38 2.56^ 2.^

11.7 11.97^ 12. 0 2 4 6 8 10 12 14 0 2 4 6 8 9 9.2 9.4 9.6 9.8 10 11 12 13 Đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH Đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH

2. Thí nghiệm 2: Chuẩn độ HCl với Phenolphtalein Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (ml) Sai số 1 2 3

 CHCl trung bình =

0 , 099 + 0 , 1 + 0 , 1 3

= 0,9967 (N)

 Sai số trung bình = 0 , 001 + 0 + 0 3

 CHCl = 0,9967 ± 0,0003 (N)

3. Thí nghiệm 3: Chuẩn độ HCl với Metyl da cam Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (ml) Sai số 1 2 3

4. Thí nghiệm 4 a. Chuẩn độ CH 3 COOH với Phenolphtalein Lần

VCH3COOH

(ml) VNaOH (ml) CNaOH (N)

CCH3COOH

(ml) 1 2 3

b. Chuẩn độ CH 3 COOH với Metyl da cam Lần

VCH3COOH

(ml) VNaOH (ml) CNaOH (N)

CCH3COOH

(ml) 1 10 2,6 0,1 0,