Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Business Administration Business Administration, Schemes and Mind Maps of Organization and Business Administration

Business Administration Business Administration Business Administration

Typology: Schemes and Mind Maps

2020/2021

Uploaded on 03/05/2022

Myduc
Myduc 🇺🇸

5

(2)

4 documents

1 / 60

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC
TƯ SẢN CỔ ĐIỂN
TỪ GIỮA THẾ KỶ XV ĐẾN THẾ KỶ XIX
Chương 3
Chương 3
Adam Smith
1723 -1790
D. Ricardo
1772 - 1823
William
Petty 1623-
1687
QUESNAY
(1694
1774 )
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c

Partial preview of the text

Download Business Administration Business Administration and more Schemes and Mind Maps Organization and Business Administration in PDF only on Docsity!

KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC

TƯ SẢN CỔ ĐIỂN

TỪ GIỮA THẾ KỶ XV ĐẾN THẾ KỶ XIX

Chương 3^ Chương 3

QUESNAY William^ Adam Smith^ D. Ricardo

NỘI DUNG

HTKT của chủ nghĩa trọng thương^ HTKT của chủ nghĩa trọng thương

HTKT của chủ nghĩa trọng nông^ HTKT của chủ nghĩa trọng nông

HTKT chính trị tư sản cổ điển Anh^ HTKT chính trị tư sản cổ điển Anh

Sự suy thoái nền KTCT tư sản cổ điển Anh^ Sự suy thoái nền KTCT tư sản cổ điển Anh

22 Những tư tưởng kinh tế chủ yếu của CNTT

“Nội thương là ống dẫn, ngoại thương là máy bơm, muốn tăng^ “Nội thương là ống dẫn, ngoại thương là máy bơm, muốn tăngcủa cải phải ngoại thương dẫn của cải qua nội thương” của cải phải ngoại thương dẫn của cải qua nội thương”

 Coi tiền (vàng, bạc) là đại biểu của cải, là sự giàu cóLà tiêu chuẩn để đánh giá nghề nghiệp Tiền tệ tăng lên nhờ thương mại (ngoại thương)

 Coi tiền (vàng, bạc) là đại biểu của cải, là sự giàu cóLà tiêu chuẩn để đánh giá nghề nghiệp Tiền tệ tăng lên nhờ thương mại (ngoại thương)

22 Những tư tưởng kinh tế chủ yếu của CNTT

Lợi nhuận thương nghiệp là kết quả của sự trao đổi không ngang giá, là sự lừa gạt

Đề cao vai trò của Nhà nước và chỉ dựa vào Nhà nước mới phát triển kinh tế

5. Sự tan rã của chủ nghĩa trọng thương XVII, ảo giác về tiền và phiến diện về thương mại làm XH trì trệ SX ngày càng phát triển thay thế cho hđ thương mại Nguồn gốc của cải từ SX đem lại giàu có thực sự Pháp SXNN phát triển,chủ nghĩa trọng nông ra đời Anh tiểu thủ công nghiệp, CN nhẹ, nông nghiệp p.triển

Câu 1. Chủ nghĩa trọng thương

là tư tưởng kinh tế đầu tiên

của :

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp vô sản

c. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển

d. Kinh tế chính trị học tiểu tư sản

Câu 3. Đâu là tư tưởng xuất phát của chủ nghĩa trọng thương? a. Coi tiền là nội dung căn bản của của cải, là tài sản thật sự của một quốc gia b. Lợi nhuận thương nghiệp là kết quả sự trao đổi ngang giá c. Coi hoạt động thương mại mới là nguồn gốc thực sự của của cải d. Trong hoạt động ngoại thương phải thực hiện chính sách nhập siêu

Câu 4. Chủ nghĩa trọng thương

là trường phái:

a. Coi trọng tiền tệ

b. Coi trọng thương nghiệp

c. Coi trọng ngoại thương

d. Trọng tiền và trọng thương.

Câu 6. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp: a. Là kết quả sự trao đổi không ngang giá b. Là kết quả trao đổi ngang giá. c. Là phần chênh lệch sau khi trừ hết các chi phí sản xuất. d. Lợi nhuận là “khoản khấu trừ thứ hai” vào sản phẩm của lao động

Câu 7. Hạn chế của chủ nghĩa

trọng thương là:

a. Ít tính lý luận.

b. Ít tính thực tiễn.

c. Tuyệt đối hóa vai trò của thương

nghiệp, ít tính lý luận

d. Lý luận mang nặng tính cá nhân.

Câu 9: Theo quan điểm của chủ

nghĩa trọng thương, để có nhiều

của cải cần phải :

a. Mở rộng sản xuất

b. Nhập siêu

c. Xuất siêu

d. Phát hành thêm tiền

Câu 10: Quan điểm của chủ nghĩa

trọng thương về kết quả của

thương mại:

a. Bên có lợi, bên có hại

b. Hai bên cùng có lợi

c. Không có lợi, không có hại

d. Hai bên cùng có hại

a (^) Hoàn cảnh ra đời

1400 Chủ nghĩa trọng thương^ Chủ nghĩa trọng thương 1500 1600 1700 1800 1900 2000 Chủ nghĩa trọng nông^ Chủ nghĩa trọng nông

(^1) HOÀN CẢNH RA ĐỜI VÀ ĐẶC ĐIỂM CNTN

CNTN

hiện trong thời kỳ quá^ Giữa XVII, CNTN xuất độ, nhưng ở gd kinh tế trưởng thành hơn

SXNN phát triển ở Pháp Thương nghiệp không tạo ra của cải. Lưu thông ko làm của cải tăng lên

b (^) CNTN phê phán gay gắt CNTT

  • (^) Lợi nhuận thương nghiệp có được là do tiết kiệm chi phí

1 thương mại

  • (^) Thương nghiệp không sinh ra của cải “Trao đổi không sinh ra

2 được gì cả”

nghiên cứu nguồn gốc của giá trị thặng dư từ lĩnh vực lưu^ K.Marx nhận xét “Phái trọng nông đã chuyển việc thông vào lĩnh vực sản xuất trực tiếp và do đó đã đặt cơ sở cho việc phân tích nền sản xuất TBCN”