Download BT.LMS.5-NLKT.docx - dontknow and more Cheat Sheet Mathematics in PDF only on Docsity!
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Doanh thu thuần của công ty (Đơn vị tính €) là 750,000. Lợi nhuận gộp là 120,000. Vậy, giá vốn hàng bán của công ty là: A. 720, B. 650, C. 350, D. 630, 000 E. (230,000)
- Chi phí để có được hàng hoá là 6,000. Hàng hoá được vận chuyển theo điều kiện FOB shipping point với chi phí 250. Chi phí cần thiết khác để nhận hàng là 300. Tổng chi phí mua hàng bên mua là bao nhiêu. A. 6, B. 5, C. 6, D. 6,
- Công ty bán hàng thu tiền ngay 90,000, bán hàng chưa thu tiền là 210,000, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại là 7,500, chiết khấu bán hàng là 2,000. Doanh thu thuần là: A. 300, B. 292, C. 290, D. 330,
- Tiền và tương đương tiền là 65.800, các khoản đầu tư ngắn hạn là 120,000, Phải thu ngắn hạn là 200,000 và nợ ngắn hạn là 180,000. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
- Doanh thu thuần của công ty là 850,000. Giá vốn hàng bán là 670,000. Tỷ suất lợi nhuận gộp biên là: A. 35% B. 79% C. 22% D. 34%
- Những khoản mục nào có trong báo cáo tài chính của các công ty thương mại nhưng không có trong báo cáo của các công ty dịch vụ?
- Giá vốn hàng bán; Doanh thu bán hàng; Lợi nhuận gộp; Hàng tồn kho. [LTN5-5] Số phát sinh của các tài khoản liên quan đến báo cáo kết quả hoạt động như sau: Giá vốn hàng bán 320,000, Chi phí quản l. chung 40,000, Chi phí l.i vay 2,500, doanh thu thuần 410,000, thu nhập từ tiền l.i 500, chi phi bán hàng 15,000. H.y lập báo cáo kết quả hoạt động. Báo cáo kết quả hoạt động Doanh thu bán hàng Doanh thu thuần bán hàng 410, Giá vốn hàng bán 320, Lợi nhuận gộp 90, Chi phí hoạt động Chi phí quản lý chung 40, Chi phí bán hàng 15, Tổng chi phí hoạt động 55, Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 35, Thu nhập và chi phí khác Doanh thu lãi 500 Chi phí lãi 2, Lợi nhuận thuần 33, [BT5-3] Công ty thương mại HPB hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: a. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán 20,000. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền 1, b. Mua hàng hóa nhập kho trả ngay bằng tiền 42,000. c. Người bán chiết khấu 500 cho hàng mua ở nghiệp vụ b. d. Một phần hàng hóa trị giá 1,000 mua ở nghiệp vụ a bị trả lại cho người bán. e. Trả tiền mua hàng ở nghiệp vụ a sau khi trừ hàng mua trả lại ở nghiệp vụ d. H.y lập các bút toán và phản ánh vào tài khoản chữ T Bút toán a, Nợ HTK 21, Có Phải trả người bán 20, Có Tiền 1,
4. Phản ánh các bút toán trên vào các tài khoản chữ T có liên quan.
Bút toán khoá sổ: 1, Khoá sổ Doanh thu Nợ Doanh thu 250, Có XĐKQKD 250, 2, Khoá sổ Chi phí Nợ XĐKQKD 189, Có GVHB 175, CP khấu hao TSCĐ 6, CP thuê 1, CP lương 6, 3, Khoá sổ XĐKQKD Nợ XĐKQKD 60, Có LNGL 60, 4, Tính SDCK Tài khoản chữ T: Nợ Tiền Có 140,000 150, 100, 650 SDCK: (110,650) Nợ Phải thu khách hàng Có 140, 110,
Nợ Lợi nhuận giữ lại Có
SDCK: 60. Nợ Phải trả người bán Có 100,000 100, SDCK: 0
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
- Thực hiện các bút toán khóa sổ cuối kỳ.
- Phản ánh các bút toán trên vào các tài khoản chữ T có liên quan.
- 1, Nợ HTK 100, Bút toán phát sinh trong kỳ: - Có Phải trả người bán 100,
- 2, Nợ Phải thu khách hàng 140,000 Nợ GVHB 100, - Có Doanh thu 140,000 Có HTK 100,
- 3, Nợ HTK 150, - Có Tiền 150,
- 4, Nợ Phải trả người bán 100, - Có Tiền 100,
- 5, Nợ Phải thu khách hàng 110,000 Nợ GVHB 75, - Có Doanh thu 110,000 Có HTK 75,
- 6, Nợ Tiền 140, - Có Phải thu khách hàng 140,
- 7, Nợ Vật tư - Có Tiền
- 1, Nợ Chi phí khấu hao TSCĐ 6, Bút toán điều chỉnh cuối kì: - Có Khấu hao TSCĐ 6,
- 2, Nợ Chi phí thuê 1, - Có Tiền thuê 1,
- 3, Nợ Chi phí lương 6, - Có Lương phải trả 6,
- 1, Nợ HTK 160, Bút toán phát sinh - Có Tiền 160,
- 2, Nợ Phải thu khách hàng 220,00 Nợ GVHB 160,
- Có Doanh thu 220,000 Có HTK 160,
- 3, Nợ HTK 210,
- Có Phải trả người bán 210,
- 4, Nợ HBTL và GG 22,000 Nợ HTK 12, - Có Phải thu khách hàng 22,000 Có GVHB 12,
- 5, Nợ Phải trả người bán 210, - Có Tiền 210,
- 6, Nợ Phải thu khách hàng 100,000 Nợ GVHB 70, - Có Doanh thu 100,000 Có HTK 70,
- 7, Nợ Tiền 220,
- Có Phải thu khách hàng 220,
- 8, Nợ Vật tư
- 9, Nợ Tiền 95, - Có HTK 5, - Có Phải thu khách hàng 100,
- 1, Nợ Chi phí khấu hao TSCĐ 10, Bút toán điều chỉnh
2, Nợ Chi phí thuê 1, Có Tiền thuê 1, 3, Nợ Chi phí lương 9, Có Lương phải trả 9, Bút toán khoá sổ 1, Khoá sổ Doanh thu Nợ Doanh thu 320, Có XĐKQKD 320, 2, Khoá sổ Chi phí Nợ XĐKQKD 238, Có GVHB 218, CP khấu hao TSCĐ 10, CP thuê 1, CP lương 9, 3, Khoá sổ XĐKQKD Nợ XĐKQKD 82, Có LNGL 82, 4, Tính SDCK Tài khoản chữ T Nợ Tiền Có 220,000 160, Nợ LNGL Có 82, SDCK: 82, Nợ HTK Có 160, 210, 12,
SDCK: 147,