






























































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Thiết kế giao diện người dùng đồ họa
Typology: Study Guides, Projects, Research
1 / 70
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
--- ---
GI ẢNG VIÊN H ƯỚNG D ẪN SINH VIÊN TH ỰC HI ỆN ThS.Đinh Thành Nhân Hoàng Mai Anh 2000756 Võ Th Hị ồng Đào 2000676 Nguy ễn Nh ư Huỳnh 2001039 Tr ương Văn Sang Em 2001030 Nguy ễn Minh Thông
B ng 1ả : Danh sách ch ức năng c ủa h ệ th ống ................................................................ 4
1. Lý do ch ọn đ ềtài Hi n nay đệ ời s ống ngày càng phát tri ển nhu c ầu mua s m online ngày ắ càng nhi ều. Tuy nhiên, cu c s ộ ống sinh ho t b n r n là m t trong nh ạ ậ ộ ộ ững nguyên nhân gây khó khăn trong vi c mua s m nhệ ắ ững th ủ c ần thi ết cho c ả nhu c ầu v t ch ậ ất và tinh thành Công ngh ệ thông tin ngày càng phát tri ển và xu ất hi n trong h ệ ầu kh p ắ các lĩnh v ực, đ c bi t là lĩnh v ặ ệ ực kinh doanh. Trên th ực t ế, r ất nhi ều ngành trong lĩnh v ực kinh doanh đã áp d ụng công ngh ệ đ ể thu l i l i nhu n, trongạ ợ ậ đó có hình th ức kinh doanh online. Hình th ức kinh doanh này không ch ỉ mang l i l i ích cho các nhà kinh doanh mà còn phạ ợ ục v ụ nhu c ầu c ấp thi ết trong cu c sộ ống hi n đ i c ệ ạ ủa ng ười tiêu dùng. Có hai n ền t ng công ngh ả ệ c ơ b n đả ược áp d ụng đ ể xây d ựng h ệ th ống bán hàng là ứng d ụng di đ ộng và website. Tuy nhiên, ứng d ụng di đ ộng có nh ững h n ch ạ ế nh ư: ng ười dùng ph i tài ả ứng d ụng trên đi n tho i ệ ạ di đ ộng thông minh m i có th ớ ể truy c p vào hậ ệ th ống bán hàng online; cùng v ới đó, khi ứng d ụng có phiên b n m i ph i thông báo đ ả ớ ả ến ng ười dùng và ng ười dùng ph i t i l i ả ả ạ ứ ng d ụng m i s ớ ử d ụng đ ược các tính năng m i. Đớ ồng th i, nhà phát tri ờ ển cùng ph i thi ả ết k ế giao di n đệ ể sao cho hệ th ống xu ất hi n đ p, không v ệ ẹ ỡ, xô l ch hình ệ ảnh trên các phiên b n di ả đ ộng thông minh khác nhau ... Trong khi đó, vi c thi ệ ết k ế website sẽ gi iả quy ết đ ược nh ững r c r ắ ối đó. Ng ười dùng ch ỉ c ần truy c p website trên ậ chính trình duy t trên máy t nh ho c đi n tho i ho c bệ ỉ ặ ệ ạ ặ ất kì thi ết b ịnào k ết n ối internet. Khi có phiên b n m i. ng ả ớ ười dùng ch c ỉ ần reload l i trang ạ web là sẽ đ ược t ự đ ộng c p nh t mà không ậ ậ ảnh h ưởng nhi ều đ ến vi c s ệ ử d ụng c ủa ng ười dùng. Nhà phát tri ển cũng ch ỉ c ần thi ết k ế c ủa website đ ược hi ểu th đ p nh ị ẹ ất trên các phiên b n trình duy t v ả ệ ốn ổn đ nh h n so ị ơ v ới các thi ết b di đ ị ộng thông minh. Hi n t i công nghệ ạ ệ website và ứng d ụng hoàn toàn có th ểphù h p vợ ới các thi ết b , công ngh ị ệ ứng d ụng ch y đa n ạ ền t ng. Thích ả h p cho vi c kinh doanh online gi i thi u s n phợ ệ ớ ệ ả ẩm h n s ơ ử d ụng app. T ừ nh ững lý do trên. Tác gi ả quy ết đ nh ch n đ ị ọ ề t i “xây dả ựng website bán qu ần áo tr ực tuy ến”.Vi c xây d ệ ựng website sẽ giúp cho vi c kinh doanh trệ ở nên thu n l i và dậ ợ ễ dàng h n, đápơ ứng đ ược nhu c ầu mua s m m i lúc,m i n i c ắ ọ ọ ơ ủa m i đ ọ ối t ượng khách hàng.
2. M ục tiêu. Xây d ựng đ ược website bán qu ần áo đ ể qu ng cáo và bán quả ần áo trên m ng nh m tăng thêm hi u quạ ằ ệ ả kinh doanh c ủa c ửa hàng. Tăng c ơ s ởkhách hàng hi n có, tiệ ếp c n khách hàng m i và tăng chuy ậ ớ ển đ ổi thành khách hàng ti ềm năng. Tăng s ự ươt ng tác v ới các nhà th ầu và trong công ty. Cung c ấp cho khách hàng c ơ h i mua hàng hóa và sộ ử d ụng d ch v ị ụ v ới s ự tr ợ giúp c ủa h ệ th ống thanh toán đi n t ệ ử mà không c ần r i kh i nhà. Cung c ờ ỏ ấp các thông tin ho c thông báo cho khách hàng, đặ ối tác, nhân viên v ề các ho t đạ ộng c ủa công ty và ph m vi d ch vạ ị ụ đ ược cung c ấp. Giúp doanh nghi p mang đ ệ ến ấn t ượng đ ầu tiên cho khách truy c p, t o d ậ ạ ựng nh ững hình ảnh th ương hi u đ p và ệ ẹ chuyên nghi p trong m t h. Ngay cệ ắ ọ ả khi doanh nghi p đang kinh doanh theoệ d ng truyạ ền th ống và ph ụ thu c vào sộ ố ượl ng khách mua s m tr ắ ực ti ếp t i ạ c ửa hàng thì v ẫn có nhi ều kh ả năng là khách hàng v ẫn đang tìm hi ểu, tham kh o, nghiên cả ứu v ề th ương hi u ho c v ệ ặ ề s n phả ẩm – d ch v ị ụ c ủa chúng ta trên online tr ước khi h ọ quy ết đ nh đ ị ến c ửa hàng 3. Nhóm ng ười đ ọc. Ng ười phát tri ển: s ử d ụng tài li u này trong su ệ ốt quá trình phát tri ển ph ần m ềm. Ng ười ki ểm th ử: s ử d ụng tài li u này đ ệ ể tham chi ếu danh sách các ch ức năng, tính năng mà s n ph ả ẩm cu ối cùng ph i th a mãn, t ả ỏ ừ đó đ ưa ra đánh giá các tính năng, ch ức năng c ủa s n ph ả ẩm có đ t yêu c ạ ầu hay không. Ng ười s ử d ụng: giúp ng ười s ử d ụng hi ểu rõ v ề ý t ưởng xây d ựng các ch ức năng h ệ th ống. 4. Ph ạm vi s ản ph ẩm. Website đ ược ứng d ụng r ng rãi trên môi tr ộ ường Internet, Web. Cung c ấp ch ức năng mua, bán và đ t hàng cũng nh ặ ư qu n lý thông tin, thanh toánả online, theo dõi đ ơn hàng, xem và đánh giá s n ph ả ẩm, v.v… Nh m đ m b o ằ ả ả vi c mua, bán và qu n lý đệ ả ược di ễn ra m t cách nhanh g n, thu n ti n, có ộ ọ ậ ệ hi u quệ ả h n mang l iơ ạ m t tr i nghi m mua s m tuy t v i cho ngộ ả ệ ắ ệ ờ ười s ử d ụng. 5. B ảng chú gi ải thu ật ng ữ. STT Thu t ngậ ữ / T ừ vi ết t t ắ Ý nghĩa 1 MBQA Mua bán qu ần áo 2 KH Khách hàng
6. Tài li ệu tham kh ảo. Tài li u “Đ m b o chệ ả ả ất l ượng ph ần m ềm” Khoa Công Ngh ệ - Thông Tin Đ i H c Kỹ Thu t Công Nghạ ọ ậ ệ C ần Th ơ. Tham kh o giao di n website NEM quả ệ ần áo công s. ở Tham kh oả cách s ử d ụng công c ụ trên website: starUML, diagrams.net, Balsamiq Wireframes.
H ệ th ống bán hàng th i trang n ờ ữ “NEM” là m t Website cung cộ ấp cho ng ười s ử d ụng, nhà qu n lý nh ả ững ch ức năng c ần thi ết đ ể ti ến hành giao d ch,qu n lý sị ả ự ho t đạ ộng cũng nh ư theo dõi tình hình phát tri ển c ửa hàng c ủa mình.Đ ối v ới khách hàng, h ệ th ống cho phép xem thông tin v ề s n phả ẩm c ủa c ửa hàng. Sau khi đăng ký làm thành viên, khách hàng có th ể ch n s nọ ả ph ẩm trên website đ ưa vào gi ỏ hàng và ti ến hành giao d ch mua bán. Sau khi ị ch n hàng xong khách hàng chuyọ ển qua vi c thanh toán b ng m t trong các ệ ằ ộ hình th ức thanh toán,đ ồng th i ch n đ a đi ờ ọ ị ểm và xác đ nh th i gian giao ị ờ hàng. Sau khi đã th ực hi n xong, khách hàng nh ệ ấn xác nh n đ ậ ể hoàn t ất giao d ch.ị
B ngả 1 : Danh sách ch ức năng c ủa h ệ th ống STT Tên hàm Các tham s ốvà ý nghĩa Ý nghĩa c ủa hàm Tình tr nạ g Dòng – t p tinậ 1 login String Username: tên đăng nh p.ậ String Password: m t khậ ẩu. Mã hóa d ữ li u vàệ ki ểm tra đăng nh p.ậ Vi ết m iớ T p tinậ “login”, dòng 15-> 2 register String Username: tên đăng ký. String Password: m t khậ ẩu. String Email: đ aị Cho phép ng ười dùng t o m t tàiạ ộ kho n trên trangả web bán qu ần áo. Tham số username là tên đăng nh p mà hậ ọ Vi ết m iớ T p tinậ “regist er”, dòng 61-
ch email.ỉ String Sđt: số đi n tho i.ệ ạ Date NgaySinh: ngày sinh. String DiaChi: đ a ch .ị ỉ ch n, password làọ m t khậ ẩu c ủa tài kho n,ả email là đ a chị ỉ email để liên h ,ệ và các thông tin khác về ng ười dùng như ngày sinh, đ a chị ỉ và s ố đi n tho i.ệ ạ 3 rate Int Rating: đi ểm đánh giá. String Review_text: văn b n đánh giá.ả Cho phép ng ười dùng đánh giá m t s n phộ ả ẩm c ụ th ể trên trang web bán hàng. Tham s ốrating là s ố đi ểm mà ng ười dùng đánh giá (ví d ụ: 4 sao) và review_textcó th ể ch ứa m t văn ộ b n chi tiả ết đánh giá. Vi ết m iớ T p tinậ “rate”, dòng 101-
4 comment String Username: tên c ủa ng ười dùng. String Comment_text: n iộ dung bình lu n.ậ String Images: hình ảnh ng ười dùng t i lên.ả Cho phép ng ười dùng thêm bình lu n trên m t s nậ ộ ả ph ẩm c ụ th ể. Tham số Username xác đ nhị tên ng ười dùng g ửi bình lu nậ và comment_text ch ứa n iộ dung bình lu n, Imagesậ ch ưa hình ảnh bình lu n.ậ Vi ết m iớ T p tinậ “comm ent”, dòng 201-
5 hotProducts String Name: tên s n phả ẩm String Gia: đ ơn giá s n phả ẩm Hi ển th ị các s nả ph ẩm bán ch yạ c ủa c ửa hàng Vi ết m iớ T p tinậ “hotPr oducts” dòng 600 ->
String img: hình
Int quality: số l ượng Int price: giá s nả ph ẩm Int id: id s nả ph ẩm các thông tin s nả ph ẩm g ồm: tên, hình ảnh, số l ượng, giá, id m iớ “addTo Cart” dòng 1444 -
1555 10 updateCart Int id: id s nả ph ẩm Int quality: số l ượng s n ph ả ẩm C pậ nh tậ số l ượng s n ph ả ẩm d ựa trên id c ủa s n phả ẩm Vi ết m iớ T p tinậ “updat eCart” dòng 1600 - 1700 11 deleteCart Int id: id s nả ph ẩm Xóa s nả ph ẩm kh i giỏ ỏ hàng d ựa trên id s n phả ẩm Vi ết m iớ T p tinậ “delete Cart” dòng 1800 - 1900 12 addCategory String nameCategory: tên danh m ục String desc: mô t ả danh m ục Stirng img: hình ả nh đ i di n ạ ệ String metaKey: t ừ khóa dùng để
Int parentCategory: danh m ục cha Int idCategory: id danh m ục Thêm danh m ục vào c ơ s ở d ữ li uệ Vi ết m iớ T p tinậ “addCa tegory” : 2000- 2500 dòng
Int sortOrder: th ứ ựt s p xắ ếp 13 updateCateg ory String nameCategory: tên danh m ục String desc: mô t ả danh m ục Stirng img: hình ả nh đ i di n ạ ệ String metaKey: t ừ khóa dùng để tìm ki ếm Int parentCategory: danh m ục cha Int sortOrder: th ứ ựt s p xắ ếp Int idCategory: id danh m ục C pậ nh tậ thông tin c ủa danh m ục: tên, mô t ,ả hình anhr, t ừkhóa tìm ki ếm, danh m ục cha, th ứ t ự s pắ x ếp d ựa theo id c ủa danh m ục Vi ết m iớ T p tinậ “updat eCateg ory”: 2600- 2800 dòng 14 deleteCart Int id: id danh m ục Xóa danh m ục kh i cỏ ơ s ở d ữ li uệ d ựa trên id danh m ục Vi ết m iớ T p tinậ “delete Cart”: 2900- 2950 dòng 15 addPromotio n String nameProduct: tên s n phả ẩm String promotionType: lo i khuyạ ến mãi Int discountValue: m ức gi m giá ả Date promotionPerio T oạ 1 ch ương trình khuy ễn mãi g ồm các thông tin: tên s n phả ẩm, lo i khuyạ ến mãi, m ức gi mả giá, th i gian áp dờ ụng, đi ều ki n ệ Vi ết m iớ T p tinậ “addPr omotio n”: 3000- 3150 dòng
phép ng ười dùng xem thông tin chi
hàng đã đ t, baoặ g ồm thông tin v ề s nả ph ẩm, số l ượng, giá c ,ả ngày đ tặ hàng, tr ngạ thái đ ơn hàng (nh ư đã giao, đang x ử lý, đã h ủy, vv.), và ph ương th ức thanh toán. Ng ười dùng có th ể sử d ụng ch ức năng này đ ể ki ểm tra tình tr ngạ c ủa đ ơn hàng c ủa h. ọ L ưu tr ữ l chị sử mua s m:ắ Ch ức năng này giúp l ưu tr ữ l chị s ử mua s mắ c ủa khách hàng ho cặ giao d chị trong hệ th ống, giúp h ọ có th ể theo dõi các đ ơn hàng tr ước đây và tìm ki ếm thông tin liên quan đ ến giao d ch cũ.ị Xác minh và xem l i đạ ơn hàng: Nó cung c ấp khả năng xem l iạ
hàng đ ể đ m b oả ả r ng m i chi tiằ ọ ết và thanh toán đ ều art”: 3444- 3555 dòng
chính xác. 19 addProduct String name: tên s n phả ẩm String id: mã s nả ph ẩm Int slsp: số l ượng s n ph ả ẩm String mota: mô t ả s n phả ẩm Float dongia: giá c ủa 1 s n ph ả ẩm Image: hình ảnh s n phả ẩm String size: size s n phả ẩm String brand: th ương hi u s n ệ ả ph ẩm Thêm m iớ s nả ph ẩm Hàm vi ết m iớ T p tinậ “addPr oduct”, dòng 3590- 4100 20 updateProdu ct String name: tên s n phả ẩm String id: mã s nả ph ẩm Int slsp: số l ượng s n ph ả ẩm String mota: mô t ả s n phả ẩm Float dongia: giá c ủa 1 s n ph ả ẩm Image: hình ảnh s n phả ẩm S ửa thông tin s n ả ph ẩm Hàm vi ết m iớ T p tinậ “updat eProdu ct”, dòng 4200- 4500 21 deleteProduc t String id: mã s nả ph ẩm Xóa s n phả ẩm Hàm vi ết m iớ T p tinậ “delete Produc t”,
l ượng mã gi mả giá Code”, dòng 5710 - 5900 27 deleteDiscou ntCode String id_mgg: mã gi m giáả Xóa mã gi m giáả Hàm vi ết m iớ T p tinậ “delete Discou nt Code”, dòng 6000 - 6050 28 orderInform ation String id_dh: mã đ ơn hàng Int tongia: t ổng giá đ ơn hang Date_dh: ngày
Diachi: đia chỉ ng ười nh n ậ SDT: s ố đi nệ tho iạ ng ười nh nậ Xem thông tin đ ơn hàng Hàm vi ết m iớ T p tinậ “orderI nforma tion”, dòng 6700- 6900 29 cancelOrder String id_dh: mã đ ơn hàng String status: tr ngạ thái đ ơn hàng H ủy đ n hàng ơ Hàm vi ết m iớ T p tinậ “cancel Order”, dòng 7000- 7100 30 changeOrder String id_dh: mã đ ơn hàng Diachi: đia chỉ ng ười nh n ậ SDT: s ố đi nệ tho iạ ng ười nh nậ Thay đ ổi thông tin ng ười nh n ậ Hàm vi ết m iớ T p tinậ “chang eOrder ”, dòng 7200- 7300
31 pay String tenkh: tên khách hàng Int sdt: s ố đi nệ tho iạ liên hệ nh n đ n hàngậ ơ String diachi: đ aị ch ỉ nh nậ đ ơn hàng String phuongthuc: ph ương th ức thanh toán c ủa đ ơn hàng T ổng giá c ủa sp trong gi ỏhàng đã ch nọ thanh toán và thông tin để l p đậ ơn hàng m i ớ Hàm vi ết m iớ T p tinậ “pay”, dòng 7401- 7600