Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ, Lab Reports of Physics

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ xử lý số liệu

Typology: Lab Reports

2019/2020

Uploaded on 04/18/2022

dangnguyenhai2710
dangnguyenhai2710 🇻🇳

5

(6)

4 documents

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC THUẬN NGHỊCH
Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớp: Tổ: 2A
Họ tên:. MSSV:
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.
Làm quen với dụng cụ cận kỹ thuật để cân khối lượng của một vật trong giới hạn 0÷200 g với độ chính xác
0,02 g
II. BẢNG SỐ LIỆU
A.1 Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng)
Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp 0,02 (mm)
Lần đo D
(10-3 m)
D
(10-3 m)
d
(10-3 m)
d
(10-3 m)
h
(10-3 m)
h
(10-3 m)
1 32,08 0,02 24 0,02 10,1 0,03
2 32,06 0 24,02 0 10,2 0,07
3 32,04 0,02 24,04 0,02 10,1 0,03
Trung bình 32,060 0,013 24,020 0,013 10,130 0,043
V
=
π
4.
(
D2
d2
).
h
=
.(32,062 – 24,022).10,13 = 3585 (10-9 m3)
1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường kính trong d và độ cao h (đo trực tiếp):
D = (
D)ht +
D
= 0,02 + 0,013 =0,033 (10-3 m)
d = (
d)ht +
d
= 0,02 + 0,013 =0,033 (10-3 m)
h = (
h)ht +
h
= 0,02 + 0,043 =0,063 (10-3 m)
2. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng (đo gián tiếp):
δ
=
V
V
=
π
π
+ 2.
D . D +d . d
D2d2
+
h
h
=
5.103
3,14
+ 2.
32,06.0,033+24,02.0,033
32,06224,022
+
0,063
10,13
= 0,016
=>
V
=
δ .V
= 0,016.3585 = 57 (10-9 m3)
3. Viết kết quả của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng
pf3

Partial preview of the text

Download BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ and more Lab Reports Physics in PDF only on Docsity!

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG CON LẮC THUẬN NGHỊCH

Xác nhận của GV hướng dẫn

Lớp: Tổ: 2A

Họ tên:. MSSV:

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.

Làm quen với dụng cụ cận kỹ thuật để cân khối lượng của một vật trong giới hạn 0÷200 g với độ chính xác

0,02 g

II. BẢNG SỐ LIỆU

A.1 Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng)

Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp 0,02 (mm)

Lần đo D

m)

∆ D

m)

d

m)

d

m)

h

m)

h

m)

Trung bình 32,060 0,013 24,020 0,013 10,130 0,

V =

π

( D 2 – d 2 ). h =

2

2

m

3

  1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường kính trong d và độ cao h (đo trực tiếp):

D = (

D)

ht

∆ D

m)

d = ( d) ht

  • ∆ d = 0,02 + 0,013 =0,033 (

m)

h = ( h) ht

  • ∆ h = 0,02 + 0,043 =0,063 (

m)

  1. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng (đo gián tiếp):

δ =

∆ V

V

∆ π

π

D. ∆ D + d. ∆ d

D

2

d

2

∆ h

h

− 3

2

2

∆ V

δ .V = 0,016.3585 = 57 (

m

3

  1. Viết kết quả của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng

V

1

V

1

V

1

m

3

A.2 Xác định thể tích của khối thép hình hộp

Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)

Bảng 1 Xác định thể tích của viên bi thép (khối cầu)

Lần đo 1 2 3 Trung bình

D (

m) 8 8,02 8,

D

m)

D (

m) 0,04 0,02 0,

∆ D

m)

D = (

D)

ht

∆ D

m)

Tương tự như trên tính giá trị

V

V rồi ghi kết quả

V

2

π D

3

π

3

m

3

∆ V

V

∆ π

π

3 ∆ D

D

=> ∆ V = 0,024.272 = 6,5 ( 10

m

3

V

2

V

2

± ∆V

2

m

3

B.1 Xác định khối lượng

Bảng 4 Xác định khối lượng của vòng đồng, khối thép, viên bi thép

Lần đo Cân có tải

m 1

kg)

m 1

kg) m 2

kg)

m 2

kg)

TB 30,04 0,107 2,52 0,

  1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo

m 1

= ( m 1

ht

∆ m

1

= 0,02 + 0.107 = 0,127 x

(kg)

m 2

= ( m

2

ht

∆ m

2

= 0,02 + 0.07 = 0,09 x 10

(kg)

  1. Viết kết quả của phép đo khối lượng của

m

1

m

1

± m

1

= 30,04 ± 0,127 x 10

(kg)

m 2

m

2

m 2

= 2,52 ± 0,09 x 10

(kg)

C Xác định khối lượng riêng của vật rắt đối xứng