






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
kinh doanh sữa hạt mix rau củ quả
Typology: Summaries
1 / 11
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
3.1.1. Chức năng chính Cung cấp các chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể như protein, chất xơ, vitamin và khoáng chất. Sữa hạt mix rau củ quả cũng có thể cung cấp năng lượng và giúp tăng cường sức khỏe tổng quát. 3.1.2. Chức năng phụ Hỗ trợ giảm cân: Sữa hạt mix rau củ quả thường có ít calo hơn so với sữa bò thông thường, nên có thể được sử dụng trong chế độ ăn giảm cân. Hỗ trợ tiêu hóa: Chất xơ trong sữa giúp cải thiện chức năng tiêu hóa và hỗ trợ việc điều chỉnh hệ tiêu hóa. Tăng cường miễn dịch: Sữa chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng cho sự phát triển và hoạt động của hệ thống miễn dịch, giúp ngăn ngừa các bệnh tật. Hỗ trợ sức khỏe tim mạch: Sữa hạt mix rau củ quả có thể giúp điều chỉnh huyết áp và giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch. Hỗ trợ quản lý đường huyết: Sữa hạt mix rau củ quả có thể giúp kiểm soát đường huyết và ngăn chặn tăng đường trong máu. Cung cấp chất chống oxy hóa: Các loại rau củ và hạt có trong sữa chứa các chất chống oxy hóa tự nhiên, giúp ngăn ngừa và phòng chống tổn thương tế bào. Hỗ trợ sức khỏe tuyến giáp: Hạt từ sữa hạt mix rau củ quả thường chứa lượng iod trong tuyến giáp, giúp duy trì hoạt động bình thường của cơ thể. 3.1.3. Điều kiện phù hợp với chức năng của sản phẩm Để tận dụng các lợi ích của sữa hạt và tránh gây mất cân bằng dinh dưỡng, bạn nên uống 200-250ml/ lần và mỗi ngày chỉ nên uống tối đa 500ml sữa hạt.
tiếp cận người tiêu dùng ở mọi độ tuổi, giới tính cũng như tình trạng sức khỏe và sản phẩm sữa hạt mix rau củ quả có xu hướng sẽ lan rộng nhiều hơn trong tương lai. 3.2.3. Yêu cầu hoạt động Để đảm bảo độ an toàn của sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng cần:
với chỉ số đường huyết (GI) thấp. Nên sử dụng quả chà là cho trẻ nhỏ, với trẻ trên 1 tuổi thì có thể tạo độ ngọt cho sữa hạt bằng đường thốt nốt, các loại đường hữu cơ. Lưu ý khi chọn hạt:
Chất lượng nguyên vật liệu: Cần đảm bảo nguồn nguyên liệu đạt các tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn thực phẩm. Các loại nguyên liệu chính như sữa và các loại hạt cần được xử lý và kiểm tra chất lượng thường xuyên để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Vệ sinh và an toàn lao động: Cần đảm bảo các quy trình vận hành đáp ứng các tiêu chuẩn về vệ sinh và an toàn lao động, bảo đảm cho sức khỏe và an toàn của nhân viên vận hành cũng như khách hàng sử dụng sản phẩm. Quản lý sản phẩm: Cần có hệ thống quản lý sản phẩm đóng chai chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng nhất và tránh các sai sót trong quá trình sản xuất và đóng gói. Quản lý chất thải: Cần có kế hoạch quản lý chất thải đúng cách để giảm thiểu tác động đến môi trường, bảo vệ tài nguyên và đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật. Bảo trì và bảo dưỡng: Cần đảm bảo hệ thống thiết bị vận hành sản phẩm được bảo trì và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hoạt động hiệu quả và tránh các sự cố không mong muốn. Quản lý vận chuyển: Cần đảm bảo quá trình vận chuyển sản phẩm được thực hiện đúng cách và an toàn để tránh các sự cố trong quá trình vận chuyển và đảm bảo sản phẩm đến được tay người tiêu dùng với chất lượng tốt nhất. Quy trình sản xuất: Yêu cầu các quy trình và kỹ thuật sản xuất phải tuân thủ theo quy định, bao gồm việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu trước khi sử dụng, quá trình sản xuất và quy trình đóng gói. Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn nhất định về thành phần, hương vị và an toàn cho người tiêu dùng. Thiết bị và máy móc: Sản xuất sữa hạt mix rau củ quả đòi hỏi sự sử dụng các thiết bị và máy móc phù hợp, đảm bảo an toàn sử dụng và hiệu suất làm việc cao. Đào tạo nhân viên: Đảm bảo nhân viên được đào tạo về các tiêu chuẩn vệ sinh và quy trình sản xuất, nắm vững công nghệ sản xuất, quản lý chất lượng và kiểm soát quá trình để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chí an toàn và chất lượng. Kiểm soát chất lượng: Áp dụng các phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất, bao gồm kiểm tra nguyên liệu đầu vào, quá trình sản xuất và sản phẩm cuối cùng. Xây dựng hệ thống giám sát và kiểm tra thường xuyên để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng không chỉ trong quá trình sản xuất mà còn sau khi xuất xưởng. 3.2.5. Yêu cầu về bảo trì và hỗ trợ 3.2.5.1. Yêu cầu bảo trì Để đảm bảo máy móc, dây chuyền sản xuất luôn trong tình trạng hoạt động hoàn hảo thì luôn luôn cần phải kiểm tra máy móc dây chuyền sản xuất, vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc các dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm sau mỗi cuối ngày làm việc
Các nhân viên kỹ thuật được phân công có nhiệm vụ phải theo sát kiểm tra và bảo trì máy móc dây chuyền trang thiết bị. Để tránh xảy ra các trường hợp không may trong suốt quá trình vận hành dây chuyền, máy móc trang thiết bị. Đảm bảo dây chuyền vận hành an toàn và tối đa công suất. Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm luôn luôn phải được đặt lên hàng đầu. Luôn tuân thủ các quy định vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan nhà nước. Mang đến sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng. Nguyên liệu sau khi thu mua phải được kiểm tra một cách nghiêm ngặt trước khi đưa sản xuất, nguyên liệu đầu vào như các loại hạt, rau,… cần phải được kiểm tra kỹ lưỡng và nghiêm ngặt, đảm bảo về chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, độ tươi sạch của nguyên liệu. Tăng cường giám sát nghiêm ngặt các quy trình sản xuất để giảm thiểu rủi ro cao nhất các vấn đề có thể xảy ra. Lắp đặt camera giám sát, và giám sát thường xuyên quy trình. 3.2.5.2. Yêu cầu về hỗ trợ Cung cấp số điện thoại đường dây nóng để giải quyết các vấn đề khiếu nại của khách hàng. Lắng nghe các ý kiến phản hồi về sản phẩm từ khách hàng. Theo đó, hỗ trợ khách hàng sử dụng, bảo quản và cho khách hàng các lời khuyên nên nâng cao trải nghiệm sản phẩm.
STT Họ và tên MSSV Mục làm Phần trăm 1 Nguyễn Thị Thuỳ Giang 7498 3.2.2 100% 2 Nguyễn Thị Kim Pha 0493 3.2.3 100% 3 Trần Thị Thanh Huyền 0693 3.2.5 100% 4 Nguyễn Đức Mạnh 4427 3.1 100% 5 Hà Minh Khánh 0709 3.2.4 100% 6 Mai Thị Hồng Nhung 2398 3.2.1 100%