Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bài tự luận toán rời rạc, Exercises of Discrete Mathematics

bài tự luận toán rời rạc đề số 1

Typology: Exercises

2020/2021
On special offer
30 Points
Discount

Limited-time offer


Uploaded on 05/12/2022

thang-nguyen-11
thang-nguyen-11 🇻🇳

5

(1)

2 documents

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN
Họ và tên SV: Nguyễn Quyết Thắng
Lớp: CLCA515
Mã SV: 21C1058204005
Đề 1:
Câu 1: Có bao nhiêu con số hàng nghìn trong các trường hợp sau đây?
a) Các chữ số không lặp.
b) Các chữ số có lặp
abcd
a) Các chữ số không lặp:
+ a có 9 chữ số
+ b có 9 chữ số ( trừ 1 chữ số của a do không lặp)
+ c có 8 chữ số
+ d có 7 chữ số
Có 9 x 9 x 8 x 7 = 4536 (số)
b) Các chữ số lặp:
+ a có 9 chữ số ( trừ số 0 )
+ b có 10 chữ số
+ c có 10 chữ số
+ d có 10 chữ số
Có 9 x 10 x 10 x 10 x 10 = 9000 (số)
Câu 2: Nhóm A có 6 sinh viên, nhóm B có 7 sinh viên, nhóm C có 8 sinh viên.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 5 sinh viên thuộc 2 nhóm A và B; B và C; C và A?
b) Có bao nhêu cách chọn ra 5 sinh viên thuộc cả 3 nhóm?
a, TH1: chọn 5 sinh viên từ 2 nhóm A và B là:
C16 x C47 + C26 x C37 + C36 x C27 + C46 x C17 =1260
pf3
Discount

On special offer

Partial preview of the text

Download bài tự luận toán rời rạc and more Exercises Discrete Mathematics in PDF only on Docsity!

BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN

Họ và tên SV: Nguyễn Quyết Thắng Lớp: CLCA Mã SV: 21C Đề 1: Câu 1: Có bao nhiêu con số hàng nghìn trong các trường hợp sau đây? a) Các chữ số không lặp. b) Các chữ số có lặp abcd a) Các chữ số không lặp:

  • a có 9 chữ số
  • b có 9 chữ số ( trừ 1 chữ số của a do không lặp)
  • c có 8 chữ số
  • d có 7 chữ số  Có 9 x 9 x 8 x 7 = 4536 (số) b) Các chữ số lặp:
  • a có 9 chữ số ( trừ số 0 )
  • b có 10 chữ số
  • c có 10 chữ số
  • d có 10 chữ số  Có 9 x 10 x 10 x 10 x 10 = 9000 (số) Câu 2: Nhóm A có 6 sinh viên, nhóm B có 7 sinh viên, nhóm C có 8 sinh viên. a) Có bao nhiêu cách chọn ra 5 sinh viên thuộc 2 nhóm A và B; B và C; C và A? b) Có bao nhêu cách chọn ra 5 sinh viên thuộc cả 3 nhóm? a, TH1: chọn 5 sinh viên từ 2 nhóm A và B là: C^16 x C^47 + C^26 x C^37 + C^36 x C^27 + C^46 x C^17 =

TH2: chọn 5 sinh viên từ 2 nhóm C và B là: C^18 x C^47 + C^28 x C^37 + C^38 x C^27 + C^48 x C^17 = 2926 TH3: chọn 5 sinh viên từ 2 nhóm A và C là: C^16 x C^48 + C^26 x C^38 + C^36 x C^28 + C^46 x C^18 = 1940  Số cách chọn 5 sinh viên từ 2 nhóm A và C, A và B, B và C là: 1260 + 2926 + 1940 = 6126 b, số cách chọn 5 sinh viên thuộc cả 3 nhóm là: C^36 x C^17 x C^18 + C^26 x (C^27 x C^18 + C^17 x C^28 )+ C^37 x C^16 x C^18 + C^27 x C^28 x C^16 + C^38 x C^16 x C^17 = 14140 Câu 3: Có bao nhiêu cách chia 1 bộ bài tú lơ khơ 52 quân trong các trường hợp sau đây: a) Chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần 13 quân b) Chia cho 4 người, mỗi người có số quân bằng nhau c) Chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần 13 quân:  Số cách chia là: C^1352 x C^1339 x C^1326 x C^1313 d) Chia cho 4 người, mỗi người có số quân bằng nhau:  Số cách chia là: C^14 ( C^1352 x C^1339 x C^1326 x C^1313 ) Câu 4: cho 20 đường thẳng trên cùng một mặt phẳng. Hỏi chúng chia mặt phẳng thành bao nhiêu phần trong các trường hợp sau đây: a) 20 đường thẳng có vị trí tổng quát ( không có cặp đường thẳng nào song song, không có 3 đường thẳng nào đồng quy tại 1 điểm). b) Có một bộ 3 đường thẳng song song. c) Có một điểm đồng quy của 4 đường thẳng d) Có 2 bộ 3 đường thẳng song song và 2 điểm đồng quy của 3 đường thẳng. e) Gọi n là số đường thẳng, S là mặt phẳng

  • n = 1: mặt phẳng được chia thành 2 phần.
  • n = 2: mặt phẳng được chia thành 4 phần.
  • n = 3: mặt phắng được chia thành 7 phần  Ta có quy luật: n = 1 => 2 = 1 + 1