Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Bài trắc nghiệm kinh tế vận chuyển dành cho sinh viên năm 3. Có 25 câu trắc nghiệm, Lecture notes of Economics

Bài trắc nghiệm kinh tế vận chuyển dành cho sinh viên năm 3. Có 25 câu trắc nghiệm. Bài tập chủ yếu nằm trong chương 1,2,3

Typology: Lecture notes

2020/2021
On special offer
30 Points
Discount

Limited-time offer


Uploaded on 11/17/2022

hongngoc2230
hongngoc2230 🇻🇳

5

(1)

1 document

1 / 4

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
KINH TẾ VẬN CHUYỂN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Vấn đề nào không được giải quyết trong kinh tế vận tải biển
A. Xác định giá cước trên thị trường tàu chuyến
B. Nhà nước cần làm gì để hỗ trợ đội tàu quốc gia
C. Chi phí tổ chức 1 chuyến đi
D. Cần đầu tư loại tàu nào trên từng tuyến đường
Câu 2: Đơn vị đo lường mức cung vận tải biển
A. DWT - Hải lý
B. Tấn - Hải lý
C. DWT
D. - Hải lý
Câu 3: Vận tải tích hợp được thể hiện rõ nét trong hình thức khai thác nào sau đây
A. Vận tải định tuyến
B. Thuê tàu định hạn
C. Thuê tàu trần
D. Thuê tàu chuyến
Câu 4: Những mặt hàng nào không thuộc nhóm hàng rời khô chính?
A. Ngũ cốc
B. Than
C. Quặng sắt
D. Quặng niken
Câu 5: Kinh tế vận tải biển thuộc lĩnh vực
A. Kinh tế vi mô
B. Kinh tế ngoại thương
C. Không có đáp án nào đúng
D. Kinh tế vĩ mô
Câu 6: Mặt hàng nào thuộc nhóm hàng rời khô thứ cấp
A. Gỗ dăm
B. Quặng phi kim
C. Quặng Bôxit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Có mấy loại thị trường vận tải biển
pf3
pf4
Discount

On special offer

Partial preview of the text

Download Bài trắc nghiệm kinh tế vận chuyển dành cho sinh viên năm 3. Có 25 câu trắc nghiệm and more Lecture notes Economics in PDF only on Docsity!

KINH TẾ VẬN CHUYỂN

Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Vấn đề nào không được giải quyết trong kinh tế vận tải biển A. Xác định giá cước trên thị trường tàu chuyến B. Nhà nước cần làm gì để hỗ trợ đội tàu quốc gia C. Chi phí tổ chức 1 chuyến đi D. Cần đầu tư loại tàu nào trên từng tuyến đường Câu 2: Đơn vị đo lường mức cung vận tải biển A. DWT - Hải lý B. Tấn - Hải lý C. DWT D. - Hải lý Câu 3: Vận tải tích hợp được thể hiện rõ nét trong hình thức khai thác nào sau đây A. Vận tải định tuyến B. Thuê tàu định hạn C. Thuê tàu trần D. Thuê tàu chuyến Câu 4: Những mặt hàng nào không thuộc nhóm hàng rời khô chính? A. Ngũ cốc B. Than C. Quặng sắt D. Quặng niken Câu 5: Kinh tế vận tải biển thuộc lĩnh vực A. Kinh tế vi mô B. Kinh tế ngoại thương C. Không có đáp án nào đúng D. Kinh tế vĩ mô Câu 6: Mặt hàng nào thuộc nhóm hàng rời khô thứ cấp A. Gỗ dăm B. Quặng phi kim C. Quặng Bôxit D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Có mấy loại thị trường vận tải biển

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chính của hàng rời khô A. Nhu cầu vận chuyển lớn B. Đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh C. Có tình đồng nhất cao D. Thường vận chuyển nguyên hầm nguyên tàu Câu 9: Đơn vị nào đo lường năng suất đội tàu A. Tấn - Hải lý/DWT B. Tấn/DWT C. DWT - Hải lý Câu 10: Mặt hàng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tính thời vụ? A. Than B. Quặng sắt C. Gỗ dằm D. Không đáp án nào đúng Câu 11: Tính kinh tế trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây A. Cả 3 đáp án trên B. Vận chuyển được tất cả các mặt hàng C. Chi phí đơn vị vận chuyển rẻ D. Vận chuyển khoảng cách xa Câu 12: Hình thức tổ chức vận tải tàu chuyến thích hợp với các mặt hàng A. Không yêu cầu về khối lượng và tần suất B. Tần suất không đều đặn, khối lượng lớn C. Khối lượng lớn, tần suất đều đặn D. Tần suất đều đặn và không yêu cầu về khối lượng Câu 13: Tỉ trọng về khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển A. 90% B. 80% C. 70% D. 60% Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vận tải biển

D. ⅓

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vận tải định tuyến A. Dịch vụ đều đặn B. Hợp đồng điều chỉnh là vận đơn C. Giá cước thỏa thuận D. Lịch trình cố định Câu 22: Đâu không phải vai trò của hệ thống kho bãi sau cảng A. Giảm thiểu ùn tắc tại cảng B. Là cửa ngõ quốc tế xuất khẩu hàng hóa C. Cung cấp các dịch vụ GTGT cho hàng hóa Câu 23: Cỡ tàu Capesize thích hợp với loại hàng nào A. Quặng sắt B. Đá phốt phát C. Cà phê D. Ngữ cốc Câu 24: Trọng tải toàn bộ DWT Bao gồm những thành phần trọng lượng nào A. Khối lượng vỏ tàu, máy móc B. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, vỏ tàu, máy móc trên tàu C. Khối lượng hàng hóa D. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, thuyền viên hành lý, cung ứng Câu 25: Đặc điểm của môi trường sản xuất vận tải biển A. Không giới hạn B. Tiềm ẩn nhiều rủi ro C. Cả 3 đáp án trên D. Thay đổi