

































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
bài tập trắc nghiệm môn tài chính quốc tế
Typology: Exercises
1 / 73
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
On special offer
Câu hỏi ôn tập chương 1 Nhóm Lớp thứ Câu 1: Trong chế độ bản vị vàng, khi giá cả hàng hóa có xu hướng giảm ở thị trường Mỹ sẽ dẫn đến: a. Giá đô la Mỹ so với bảng Anh sẽ giảm b. Giá bảng Anh so với đô la Mỹ sẽ tăng c. Dòng vàng sẽ chảy vào Mỹ, cung tiền tại thị trường nội địa tăng d. Dòng vàng sẽ chảy ra khỏi Mỹ, cung tiền tại thị trường nội địa giảm Câu 2 : Đáp án nào sau đây không có mối liên hệ với hệ thống tiền tệ BrettonWoods A 1944 B. Chế độ tỷ giá cố định C. Ngân hàng Anh (Bank of England) D. Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund) E. Ngân hàng thế giới (World Bank) Câu 3 : Trong hệ thống Brette Woods, đồng tiền của các quốc gia được phép dao động trong biên độ A. +/- 5 B. +/- 2.25 % C. +/- 2% D. +/- 1 % Câu 4 : Mục đích của việc thành lập IMF A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế B. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tỷ giá C. Bình ổn tiền tệ D.Các đáp án trên đều đúng Câu 5, 6, 7: Các nhận định sau đúng với chế độ tỷ giá hối đoái nào? Câu 5 : Tỷ giá hối đoái hoàn toàn không chịu sự can thiệp của ngân hàng trung ương và các tổ chức chính phủ khác A. Tỷ giá hối đoái thả nổi B.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu Câu 6 : Chính phủ can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm giảm thiểu tác động xấu đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu khi tỷ giá hối đoái biến động mạnh. A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu Câu 7 : Chính phủ cam kết duy trì tỷ giá trung tâm xoay quanh biên độ chophép: A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu Câu 8 : Hệ thống tiền tệ quốc tế hiện hành có thể được mô tả thích hợp nhất bằng từ nào dưới đây: A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Khu vực mục tiêu E. Hỗn hợp Cầu 9 : Đồng tiền nào được cố định giá trị với vàng trong giai đoạn hiện nay? A. Dollar Mỹ B. Yên Nhật C. Euro D. Bảng Anh E. Các đáp án trên đều sai. Câu 10 : Khoảng thời gian người đi vay trên thị trường Eurocurrency có thể chia nhỏ
khoản vay theo những kỳ hạn trả tiền khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn được gọi là C. Lãi suất LIBOR D. Chênh lệch lãi suất cho vay và đi vay
Câu 17 : Lý thuyết Bộ ba bất khả thi (trinity impossible) trong tài chính quốc tế phát biểu rằng: một quốc gia không thể thực hiện đồng thời 3 mục tiêu vĩ mô gồm: A. Tỷ giá hối đoái thả nổi, tự do hóa dòng vốn và chính sách tiền tệ độc lập B. Tỷ giá hối đoái cố định, tự do hóa dòng vốn và chính sách tiền tệ độc lập C. Tỷ giá hối đoái thả nổi, kiểm soát dòng vốn và chính sách tiền tệ độc lập D. Tỷ giá hối đoái cố định, tự do hóa dòng vốn và chính sách tiền tệ thắt chặt Câu 18 : Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về khả năng ASEAN có thể tiến tới sử dụng 1 đồng tiền chung duy nhất? A. Sẽ rất khó khăn, vì trình độ phát triển của các nước trong khối rất chênh lệch B. Chắc chắn thành hiện thực vì toàn câu hóa là xu thế tất yếu C. Chắc chắn vì mục tiêu cao nhất của ASEAN là nhất thể hóa D. Có thể trước năm 2025 theo mô hình EU Câu 19 : Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là: A. GBP/ USD = 2 B. 2 GBP = 1 USD C. 1 GBP = 0,5 USD D. 5 GBP = 10 USD Câu 20 : Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là: A. đôla Châu Âu B. Đồng EURO C. Đơn vị tiền tệ D. Eurocurrency Câu hỏi ôn tập chương 2 phần 1 Câu 1: Vào năm 1995, một đô la Mỹ mua được 90 ¥. Vào năm 1999, một đô la mua được 110 ¥. a. Đồng yên đã thay đổi giá trị như thế nào từ năm 1995 đến 1999? b. Đồng đô la đã thay đổi giá trị như thế nào từ năm 1995 đến 1999? (110-90)
Câu 2 : Vào tháng 2, đồng euro có giá là 0.8984$. Tháng 5, tăng lên 0.9457$. a. Đồng euro lên giá hay xuống giá bao nhiêu % so với đồng đô la? b. Đồng đô la lên giá hay xuống giá bao nhiêu % so với đồng euro? Câu 3: Nếu chuyển đổi VND sang ngoại tệ, ta chỉ mua được ít hàng hoá hơn ở nước ngoài so với mua ở trong nước, tức là: A. Tỷ giá thực đang nhỏ hơn 1 B. Tỷ giá thực đang lớn hơn 1 C. Tỷ giá thực bằng 1 D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4 : Tỷ giá 1,3455 USD/GBP có nghĩa:
Câu 9: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì? A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ Câu 10 : Tỷ giá ngoại hối được hiểu là: A. Quan hệ so sánh các đồng tiền có liên quan B. Đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị bằng đồng tiền nước khác C. Giá cả 1 đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị số lượng đơn vị tiền tệ của nước khác D. Tất cả các câu trên Câu hỏi ôn tập chương 2 phần 2 Bài toán Câu 1: Cho các thông tin sau:
a. 1,29$/€ b. 1,33$/€ Câu 7: Citi bán quyền chọn bán € (kích cỡ hợp đồng là €500.000) với mức phí $0,04 tính cho một €. Nếu giá thực hiện là $0,71 và giá giao ngay của Euro vào ngày hết hạn là $0,73, thu nhập thuần của Citi là bao nhiêu?
ngoài. D. Ngoại tệ sẽ tăng giá so với nội tệ nếu lạm phát trong nước thấp hơn lạm phát ở nước ngoài.
A. Vay nội tệ $, đổi nội tệ $ sang ngoại tệ S$, đầu tư ngoại tệ S$, khi đến hạn đem ngoại tệ S$ thu được từ đầu tư để trả cho khoản phải trả B. Vay nội tệ S$, đổi nội tệ S$ sang ngoại tệ $, đầu tư ngoại tệ $, khi đến hạn đem ngoại tệ $ thu được từ đầu tư để trả cho khoản phải trả
C. Vay ngoại tệ $, đổi ngoại tệ $ sang nội tệ S$, đầu tư nội tệ S$, khi đến hạn đem nội tệ S$ thu được từ đầu tư để trả cho khoản phải trả D. Vay ngoại tệ S$, đổi ngoại tệ S$ sang nội tệ $, đầu tư nội tệ $, khi đến hạn đem nội tệ $ thu được từ đầu tư để trả cho khoản phải trả Câu 4: Nếu bảo hiểm bằng thị trường tiền tệ, số S$ phải trả là bao nhiêu? A. S$ 1.999. B. S$ 3.762. C. S$ 3.818. D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 5: Công ty sẽ thực hiện bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn như thế nào? A. Mua kỳ hạn $ và phải thanh toán S$3.840. B. Mua kỳ hạn $và phải thanh toán S$3.800. C. Mua kỳ hạn S$ và phải thanh toán S$3.840. D. Mua kỳ hạn S$ và phải thanh toán S$3.800. Câu 6: Công ty sẽ thực hiện bảo hiểm bằng hợp đồng quyền chọn như thế nào? A. Bán quyền chọn mua 2.000.000 $ và phải thanh toán S$ 3.860. B. Mua quyền chọn mua 2.000.000 $ và phải thanh toán S$ 3.920. C. Mua quyền chọn mua 2.000.000 $ và phải thanh toán S$ 3.860. D. Đáp án khác Câu 7: Công ty lựa chọn phương án nào là tối ưu A. Không thực hiện bảo hiểm B. Bảo hiểm trên thị trường tiền tệ C. Bảo hiểm trên thị trường kỳ hạn D. Bảo hiểm trên thị trường quyền chọn Bài toán 2. Một công ty Mỹ cung cấp cho công ty Anh một lô hàng trị giá là 2 triệu £ và sẽ nhận thanh toán sau 90 ngày. Công ty Mỹ có 3 sự lựa chọn như sau : a. Ghi hoá đơn bằng đồng bảng Anh, khi nhận tiền chuyển sang đô la Mỹ b. Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn c. Bảo hiểm bằng hợp đồng quyền chọn Cho các thông tin sau: Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1,62$/£. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 1,64$/£. Quyền chọn mua đồng bảng Anh có ngày đến hạn sau 90 ngày, có tỷ giá thực hiện là 1,65$/£ và phí quyền chọn là 0,01$/£. Quyền chọn chỉ được thực hiện vào ngày đến hạn. Tỷ giá giao ngay dự đoán sau 90 ngày là 1,635$/£. Câu 8: Số tiền mà công ty nhận được nếu ghi hoá đơn bảng Anh, và chuyển sang đô la Mỹ khi nhận tiền hàng A. $ 3.270.000 (20001.635)* B. $3.240. C. $3.280. D. Đáp án khác
A. Mua quyền chọn mua £2.000.000 và phải thanh toán $3.290. B. Bán quyền chọn mua £2.000.000 và nhận $3.290. C. Bán quyền chọn mua £2.000.000 và nhận $3.250. D. Đáp án khác Câu 11: Công ty lựa chọn phương án bảo hiểm nào là tối ưu trong ba phương án trên A. Ghi hoá đơn bằng đồng bảng Anh, khi nhận tiền chuyển sang đô la Mỹ B. Bảo hiểm bằng hợp đồng kỳ hạn C. Bảo hiểm bằng hợp đồng quyền chọn D. Không có phương án nào là tối ưu Bài toán 3. Vào ngày 01/01/2012, một công ty Anh nhập khẩu một lô hàng với giá trị là 16.000$ từ một công ty Mỹ. Thời hạn trả tiền là vào ngày 01/04/2012. Nhà nhập khẩu có sẵn số vốn là 10.000£. Tỷ giá giao ngay vào ngày 01/01 là 1,60$/£, tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 1,65$/£. Lãi suất năm ở Anh là 16% và Lãi suất năm ở Mỹ là 12%. Tỷ giá giao ngay dự đoán vào ngày 01/07/2012 là 1,62$/£. Công ty có những phương án sau đây: a. Đầu tư 10.000£ tại Anh vào ngày 01/01/2012 đồng thời thực hiện hợp đồng kỳ hạn để bảo hiểm cho số tiền phải trả 16.000 $ b. Trả 16.000$ vào ngày 01/04/ c. Đầu tư 10.000£ tại Anh vào ngày 01/01/2012 và trả 16.000$ vào 01/04/ d. Đối từ £ qua $ và đầu tư ở Mỹ vào ngày 01/01/2012 và trả 16.000$ vào 01/04/ Câu 12: Phương án a sẽ mang lại khoản lời (lỗ) là bao nhiêu? A. Lỗ 1. B. Lỗ 1. C. Lời 1. D. Đáp án khác Câu 13: Phương án b mang lại khoản lời (lỗ) bao nhiêu? A. Lời 200£ B. Lỗ 200£ C. Không lời, không lỗ D. Đáp án khác Câu 14: Phương án c sẽ mang lại khoản lời (lỗ) bao nhiêu? A. Lỗ 924£ B. Lời 924£ C. Lời 1.724£ D. Đáp án khác Câu 15: Phương án d sẽ mang lại khoản lời (lỗ) bao nhiêu? A. Lời 592£ B. Lỗ 592£ C. Lời 1.185£
D. Đáp án khác Câu 16: Công ty sẽ lựa chọn phương án nào? A. Phương án d B. Phương án c C. Phương án b 9