Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Bài tập nhóm về phân phối sản phẩm công ty, Thesis of Supply Management

quản trị kênh phân phối bài tập nhóm

Typology: Thesis

2023/2024

Uploaded on 02/22/2024

trang-tran-81
trang-tran-81 🇻🇳

1 document

1 / 50

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
B GIO DC V ĐO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC DUY TÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CTY
TNHH YAKUTL VIỆT NAM
GVHD: HUỲNH TỊNH CÁT
NHÓM 1 THỰC HIỆN
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32

Partial preview of the text

Download Bài tập nhóm về phân phối sản phẩm công ty and more Thesis Supply Management in PDF only on Docsity!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠ I HỌC DUY TÂN

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN

QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CTY

TNHH YAKUTL VIỆT NAM

GVHD: HUỲNH TỊNH CÁT

NHÓM 1 THỰC HIỆN

BẢNG ĐÁ NH GIÁ TỶ LỆ THAM GIA

STT Họ và tên Nhiệm vụ Đánh giá 1 Võ Thúy Hằng Tổng hợp, chỉnh sửa bài C2: LK đa kênh C3: MT bên trong: Xung đột kênh Phân loại CV Phát triển cấu trúc kênh 100% 2 Intha Chanthavisak C1: giới thiệu tập đoàn C2: LK dọc hợp đồng C3:Mục tiêu kinh doanh MT bên trong: nguồn lực công ty, Tổ chức bổ trợ Tìm kiếm TVK price C4: tiêu chí KPP GT 80% 3 Lê Thị Hoa Hồng C2: LK dọc Công ty C3: Mục tiêu chiến lược phát triển MT bên ngoài: kinh tế PT đặc điểm MT động viên và khuyến khích Promotion C4: tiêu chí KPP TT 95% 4 Nguyễn Thị Thanh Tiền C2: LK dọc quản lý C3: Mục tiêu chính sách Marketing MT bên ngoài: văn hóa, xã hội phân tích đặc điểm SP Price 95% 5 Bùi Bảo Nhi C2: LK dọc hợp đồng C3: Mục tiêu phân phối MT bên trong: sức mạnh TVK Ưu điểm, nhược điểm 97%

MỤC LỤC

  • BẢNG ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ THAM GIA.......................................................................
  • CHƯƠNG 1...................................................................................................................
  • GIỚI THIỆU VỀ TẬP ĐOÀN YAKULT......................................................................
    • 1.1 YAKULT HONSHA...........................................................................................
    • 1.2 YAKULT VIỆT NAM.........................................................................................
  • CHƯƠNG 2...................................................................................................................
  • MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN TẠI CỦA YAKULT
    • 2.1 TỔNG QUAN KÊNH PHÂN PHỐI YAKULT...................................................
    • 2.2 KÊNH PHÂN PHỐI YAKULT THEO MỨC ĐỘ LIÊN KẾT..........................
      • 2.2.1 LIÊN KẾT DỌC.........................................................................................
      • 2.2.2 LIÊN KẾT NGANG...................................................................................
      • 2.2.3 LIÊN KẾT ĐA KÊNH................................................................................
  • CHƯƠNG 3.................................................................................................................
  • ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KÊNH PHÂN PHỐI.........................................................
    • 3.1 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU....................................................................................
    • 3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG............................................................................
      • 3.2.1 MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI....................................................................
        • A) Kinh tế.........................................................................................................
        • B) Chính trị - PL..............................................................................................
        • C) Văn hóa - Xã hội.........................................................................................
        • D) Công nghệ...................................................................................................
        • E) Dân số.........................................................................................................
      • 3.2.2 MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG...................................................................
        • A) NGUỒN LỰC CÔNG TY...........................................................................
          • a. Vật Lực....................................................................................................
          • b. Tài lực......................................................................................................
        • B) ĐỐI THỦ CẠNH TRANH.........................................................................
        • C) KHÁCH HÀNG..........................................................................................
        • D) CỘNG TÁC VIÊN CỦA DOANH NGHIỆP..............................................
        • E) QUAN HỆ HỢP TÁC GIỮA CÁC KÊNH.................................................
          • a. Quan hệ hợp tác chiều dọc.......................................................................
          • b. Quan hệ hợp tác chiều ngang...................................................................
          • c. Quan hệ hợp tác đa kênh..........................................................................
        • F) SỨC MẠNH CỦA CÁC TVK....................................................................
        • a. Sức mạnh Hợp pháp.................................................................................
        • b. Sức mạnh Thừa nhận...............................................................................
        • c. Sức mạnh Chuyên môn............................................................................
      • G) XUNG ĐỘT TRONG KÊNH.....................................................................
        • a. Xung đột theo chiều dọc..........................................................................
        • b. Xung đột theo chiều ngang......................................................................
        • c. Xung đột đa kênh.....................................................................................
      • H) CẠNH TRANH TRONG KÊNH................................................................
        • a. Cạnh tranh theo chiều dọc........................................................................
        • b. Cạnh tranh theo chiều ngang....................................................................
        • c. Cạnh tranh đa kênh..................................................................................
  • 3.2.3 ƯU ĐIỂM.......................................................................................................
  • 3.2.4 NHƯỢC ĐIỂM...............................................................................................
  • 3.2.5 NHẬN XÉT CHUNG.....................................................................................
  • 3.3 THIẾT KẾ KÊNH..............................................................................................
    • 3.3.1 NHẬN DẠNG NHU CẦU THIẾT KẾ.......................................................
    • 3.3.2 XÁC ĐỊNH VÀ PHỐI HỢP CÁC MỤC TIÊU PP.....................................
    • 3.3.3 PHÂN LOẠI CÔNG VIỆC.........................................................................
    • 3.3.4 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KÊNH.............................
      • A) ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG........................................................................
      • B) ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM............................................................................
      • C) ĐẶC ĐIỂM TGPP......................................................................................
    • 3.3.5 PHÁT TRIỂN CÁC CẤU TRÚC KÊNH OMNI-CHANNEL....................
    • 3 .3.7 TÌM KIẾM TVK.........................................................................................
  • 3 .4 QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH KÊNH OMNI-CHANNEL................................
    • 34.1 ĐỘNG VIÊN VÀ KHUYẾN KHÍCH..........................................................
      • A. PHÁT HIỆN NHU CẦU VÀ CÁC VẤN ĐỀ CỦA TVK...........................
      • B. HỖ TRỢ TVK.............................................................................................
      • C. THỰC HIỆN KHUYẾN KHÍCH TVK.......................................................
    • 3 .4.2 ĐIỀU TIẾT SỰ CẠNH TRANH VÀ XUNG ĐỘT KÊNH........................
      • A. NGUYÊN NHÂN.......................................................................................
    • 3 .4.3 PHỐI HỢP QUẢN TRỊ SẢN PHẨM VỚI QUẢN LÝ KÊNH...................
      • A. PRODUCT..................................................................................................
      • B. PRICE.........................................................................................................
  • 3.5 ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH.........................................................................

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU VỀ TẬP ĐO À N YAKULT

TẬP ĐOÀN YAKULT gồm Công ty mẹ Yakult Honsha, 71 công ty con và 18 chi nhánh. 1.1 YAKULT HONSHA A) TỔNG QUAN YAKULT HONSHA là một trong những công ty hàng đầu Nhật Bản, tiên phong trong lĩnh vực Probiotics. Hiện tại Yakult Honsha đang kinh doanh 3 lĩnh vực chính: Thực phẩm và thức uống, Mỹ phẩm và Dược phẩm. Năm 1935 88 năm 30 triệu chai Yakult được sản xuất và đưa ra thị trường Kinh nghiệm và nghiên cứu Yakult được tiêu thụ ở 39 quốc gia trên thế giới Nguồn: Yakult Việt Nam B) HỆ THỐNG PHÂN PHỐI Hiện Yakult đã có mặt trên khắp 39 quốc gia và khu vực lãnh thổ. Việc vận chuyển các sản phẩm đã sản xuất thuộc quyền quản lý của Yakult Logistics Co., Ltd., một công ty con hợp nhất. Bảng 2. Yakult hiện có mặt tại 39 quốc gia Châu Á (20) Châu Âu (10) Việt Nam Brunei Hàn Quốc Luxembourg Ireland Italy Bắc Kinh Malaysia Thái Lan Uk Spain Austria Thượng Hải Indonesia Hongkong Belgium France Germany Quảng Châu Singapore Đài Loan Netherlands Ấn Độ Philippines Nhật Bản The United Arab Emirates Oman Bahrain Qatar Kuwait Myanmar Nam Mỹ (3) Bắc Mỹ (4)

Argentina Uruguay Brazil Mỹ Canada Mexico Belize Châu Úc (2) New Zealand Úc Nguồn: Yakult Việt Nam 1.2 YAKULT VIỆT NAM Bảng 1. Lịch sử hình thành Yakult Việt Nam 26/06/2006 09/2007 Hệ thống phân phối Yakult Việt Nam được thành lập Bắt đầu kinh doanh tại Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận bằng cách nhập “Yakult” từ Yakult Indonesia Persada Hiện sản phẩm Yakult đã có mặt ở hầu hết các siêu thị và các cửa hàng bán lẻ khắp các tỉnh thành Việt Nam. Nguồn: Yakult Việt Nam Hiện nay, tại Việt Nam, Yakult chỉ phân phối một dòng sản phẩm sữa lên men Yakult 65ml màu đỏ - là dòng sữa truyền thống của Yakult. Hình 1. Dòng sữa lên men truyền thống màu đỏ của Yakult

tuyến

  • Thanh toán Online
  • Hiển thị quảng cáo/ chương trình tiếp thị
  • Lưu trữ thông tin khách hàng - Quản lý kho hàng - Thiết kế giao diện để khách hàng dễ dàng sử dụng Nhà bán lẻ
  • Phân phối sản phẩm
  • Tiếp thị và Bán hàng
  • Tăng giá trị gia tăng hàng hóa
  • Bán hàng
  • Mời chào và giới thiệu sản phẩm
  • Trưng bày, sắp xếp sản phẩm Yakult 2.2 KÊNH PHÂN PHỐI YAKULT THEO MỨC ĐỘ LIÊN KẾT 2.2.1 LIÊN KẾT DỌC A) VMS CÔNG TY Hình 2. Sơ đồ mô tả VMS Công ty của Yakult Kể từ khi thành lập mô hình Yakult Lady vào năm 1963, Yakult vừa đóng vai trò là nhà sản xuất vừa là nhà phân phối sản phẩm của mình - đại diện cho hình thức VMS Công ty như Hình 2.. Mô hình Yakult Lady kể từ khi ra đời đã tạo được tiếng vang lớn và đóng góp 60% doanh số bán hàng cho Yakult. B) VMS Hợp đồng

Hình 2. Sơ đồ mô tả VMS Hợp đồng của Yakult Tại Việt Nam, sản phẩm sữa chua lên men Yakult được phân phối rộng rãi tới các nhà bán lẻ như siêu thị, cửa hàng tiện lợi và tạp hóa. Đây được xem là hình thức của VMS Hợp đồng. C) VMS Quản lý Ngoài ra, Yakult còn thực hiện hỗ trợ các trung gian phân phối của mình như cung cấp các Wobbler dễ thương, dễ dàng nhận diện tại các kệ bán hàng sản phẩm.

trên nền tảng Zalo. Kết quả thu lại từ chiến dịch này vượt ngoài mong đợi khi có hơn 500.000 lượt tải về bộ Sticker. Hình 2. Zalo X Yakult: Bộ Sticker siêu nhân Yakult Nguồn: Internet 2.2.3 LIÊN KẾT ĐA KÊNH Hình 2. Liên kết Đa kênh của Yakult Hiện nay, Kênh phân phối Yakult Việt Nam được triển khai dưới hình thức đa kênh bao gồm kênh trực tiếp, kênh Online và kênh gián tiếp được mô tả như Hình 2. Hình 2. Kênh Yakult Lady và kênh NBL

Nguồn: Internet Hình 2. Kênh Online Nguồn: Internet

3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

3.2.1 MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

A) Kinh tế a. GDP Hình 4. Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước các năm 2011-2023 (%) Nguồn: Tổng cục thống kê Kinh tế 9 tháng năm 2023 của nước ta duy trì đà tăng trưởng tích cực (quý I tăng 3,28%; quý II tăng 4,05%; quý III tăng 5,33%), bình quân 9 tháng năm 2023 tăng 4,24% so với cùng kỳ năm trước^3. b. Chỉ số sản xuất công nghiệp Hình 2: Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 9/2023 so với cùng kỳ năm trước của một số ngành trọng điểm (%) Nguồn: Tổng cục thống kê Sản xuất công nghiệp tiếp tục khởi sắc hơn, chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 9/ ước tăng 5,1% so với cùng kỳ năm trước^4. c. Hoạt động thương mại dịch vụ 3 “MỘT SỐ ĐIỂM SÁNG VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ – XÃ HỘI QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2023”, Tổng cục thống kê, 29/09/2023, https://www.gso.gov.vn/tin-tuc-thong-ke/2023/09/mot-so-diem-sang-ve-tinh-hinh- kinh-te-xa-hoi-quy-iii-va-9-thang-nam-2023/#

Hình 4. Tổng mức b án lẻ h àng hóa v à doanh thu dịch vụ tiêu dùng 9 tháng các năm 2019- Nguồn: Tổng cục thống kê Hoạt động thương mại dịch vụ trong tháng Chín sôi động và duy trì mức tăng cao so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 9 tháng năm 2023, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9,7% so với cùng kỳ năm trước. d. Lao động và thu nhập Lao động có việc làm và thu nhập bình quân của người lao động 9 tháng năm 2023 tăng so với cùng kỳ năm trước. Lao động có việc làm quý III/2023 ước tính là 51,3 triệu người, tăng 87,4 nghìn người so với quý trước và tăng 523,6 nghìn người so với cùng kỳ năm trước; tính chung 9 tháng năm 2023 ước đạt 51,2 triệu người, tăng 776 nghìn người. Thu nhập bình quân của lao động quý III/2023 ước đạt 7,1 triệu đồng/tháng, tăng 146 nghìn đồng so với quý trước và tăng 359 nghìn đồng so với cùng kỳ năm trước; tính chung 9 tháng năm 2023 đạt 7 triệu đồng/tháng, tăng 451 nghìn đồng. e. Lạm phát 4 “MỘT SỐ ĐIỂM SÁNG VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ – XÃ HỘI QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2023”, Tổng cục thống kê, 29/09/2023, https://www.gso.gov.vn/tin-tuc-thong-ke/2023/09/mot-so-diem-sang-ve-tinh-hinh- kinh-te-xa-hoi-quy-iii-va-9-thang-nam-2023/#

C) Văn hóa - Xã hội Xã hội: Trong xã hội Việt Nam, phụ nữ có nhiều ảnh hưởng trong các quyết định mua sắm gia đình, họ chính là người lựa chọn, mua sắm các nhu yếu phẩm cho gia đình. Kết luận: Chính vì thế, Yakult cần xem xét phát triển các kênh phân phối nào để tiếp cận đến đối tượng này tốt và hiệu quả nhất. D) Công nghệ Tốc độ thay đổi công nghệ đang tăng tốc. Nhà phân phối phải theo kịp các xu hướng công nghệ, bao gồm điện toán đám mây, thương mại điện tử, tự động hóa , trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT). E) Dân số Trong thập kỷ tiếp theo đây, tầng lớp tiêu dùng, những người tiêu dùng tối thiểu 11 đô- la/ ngày, của Việt Nam có thể tăng thêm 36 triệu người. Đến năm 2030, con số này có thể đạt gần 75% (gồm 57% và 18%) như Hình 4. Hình 4. Việt Nam có thêm 37 triệu người vào tầng lớp tiêu dùng tron thập kỉ tới Kết luận: Dự đoán của McKinsey & Company về sự tăng vọt của tầng lớp tiêu thụ tới 2030 sẽ là viễn cảnh tích cực cho Yakult trong hiện tại và cả tương lai về thị trường Việt Nam.

3.2.2 MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

A) NGUỒN LỰC CÔNG TY

a. Vật Lực Hình 3. Danh sách công ty con ngoài nước và viện nghiên cứu Yakult Nguồn: BCTN Yakult Honsha 2022 Theo báo cáo thường niên năm 2022, Yakult Honsha sở hữu 30 công ty con khắp toàn cầu, nằm tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Mỹ và Châu Âu. Nguồn: BCTN Yakult Honsha 2022 Bên cạnh đó, tại quê nhà, Yakult Honsha có một trụ sở chính đặt tại Tokyo, một viện nghiên cứu (Yakult Central Institute), sở hữu 5 chi nhánh, 7 nhà máy trực thuộc và 8 công ty con.