Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bài tập nguyên lý kế toán chương 3, Lecture notes of Accounting

những bài tập cơ bản của môn nên luyện tập

Typology: Lecture notes

2022/2023

Uploaded on 09/19/2023

quang-le-tran
quang-le-tran 🇻🇳

1 document

1 / 6

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Bài tập 3.10:
1. Chi phí bảo hiểm
Bảo hiểm trả trước
500
500
2. Chi phí vật tư
Vật tư
950
950
3. Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế - thiết bị
150
150
4. Chi phí lương tiền công
Lương và tiền công phải trả
400
400
5. Phải thu khách hàng
Doanh thu dịch vụ
650
650
Bjorn ASA
Báo cáo kết quả hoạt động
Tháng 7/2020
Doanh thu
-Doanh thu dịch vụ 6,150
Chi phí
-Chi phí Lương và tiền công 2,700
-Chi phí vật tư 950
-Chi phí khấu hao 150
-Chi phí bảo hiểm 500
-Chi phí tiện ích 600 4,900
Lợi nhuận thuần 1,250
Bài tập 3.11:
a. Chi phí vật tư + Vật tư (31/1) = 950 + 850 = 1,800
Vật tư (1/1) = 1,800-1,000 = 800
b. Tổng phí bảo hiểm = Chi phí bảo hiểm (31/1) x 12 = 4,800
Bảo hiểm trả trước = 1,200 ; Chi phí bảo hiểm (31/1) = 400
Hợp đồng bảo hiểm được mua trong thời hạn 6 tháng, kể từ ngày 1/8/2019
c. Lương và tiền công phải trả = 3,800 + 920 = 4,720
-Chi phí tiền công = -2,900
Lương và tiền công phải trả (31/12/2019) = 1,820
Bài tập 3.12:
a.
Tháng 710 Vật tư 650
Tiền 650
14 Tiền 2,200
Doanh thu dịch vụ 2,200
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download bài tập nguyên lý kế toán chương 3 and more Lecture notes Accounting in PDF only on Docsity!

Bài tập 3.10:

  1. Chi phí bảo hiểm Bảo hiểm trả trước
  1. Chi phí vật tư Vật tư
  1. Chi phí khấu hao Khấu hao lũy kế - thiết bị
  1. Chi phí lương tiền công Lương và tiền công phải trả
  1. Phải thu khách hàng Doanh thu dịch vụ

Bjorn ASA Báo cáo kết quả hoạt động Tháng 7/ Doanh thu

  • Doanh thu dịch vụ 6, Chi phí
  • Chi phí Lương và tiền công 2,
  • Chi phí vật tư 950
  • Chi phí khấu hao 150
  • Chi phí bảo hiểm 500
  • Chi phí tiện ích 600 4, Lợi nhuận thuần 1, Bài tập 3.11: a. Chi phí vật tư + Vật tư (31/1) = 950 + 850 = 1, Vật tư (1/1) = 1,800-1,000 = 800 b. Tổng phí bảo hiểm = Chi phí bảo hiểm (31/1) x 12 = 4, Bảo hiểm trả trước = 1,200 ; Chi phí bảo hiểm (31/1) = 400  Hợp đồng bảo hiểm được mua trong thời hạn 6 tháng, kể từ ngày 1/8/ c. Lương và tiền công phải trả = 3,800 + 920 = 4, -Chi phí tiền công = -2, Lương và tiền công phải trả (31/12/2019) = 1, Bài tập 3.12: a. Tháng 7 10 Vật tư 650 Tiền 650 14 Tiền 2, Doanh thu dịch vụ 2,

b.

Bài tập 3.14: Khoản mục Lợi nhuận thuần

31/12 Dư 750 Chi phí bảo hiểm 31/12 ĐC 1, 31/12 Dư 1, Chi phí thuê trả trước 31/08 6,500 31/12 ĐC 5, 31/12 Dư 1, Chi phí thuê 31/12 ĐC 5, 31/12 Dư 5, Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 31/12 ĐC 1,600 04/09 3, 31/12 ĐC 1,050 05/12 1, 31/12 Dư 2, Doanh thu dịch vụ 31/12 ĐC 1, 31/12 ĐC 1, 31/12 Dư 2, Chi phí bảo trì và sửa chữa 31/12 ĐC 1, 31/12 Dư 1, Vệ sinh trả trước 01/12 2,000 31/12 ĐC 1, 31/12 Dư 1, Bài tập 3.16: a. Chi phí tiện ích 425 Tiện ích phải trả 425 Chi phí lương và tiền công 2000 Lương và tiền công phải trả 2000 Chi phí lãi 400

b.

Bài tập 3.18: Matusiak OAO

 - 15 Chi phí lương và tiền công 1, - Tiền 1, - 20 Tiền 1, - Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1, 
  • Tháng 7 31 Chi phí vật tư - Vật tư - 31 Phải thư khách hàng - Doanh thu dịch vụ - 31 Chi phí lương và tiền công 1, - Lương và tiền công phải trả 1, - 31 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1, - Doanh thu dịch vụ 1,
  • Tháng 7 1 Chi phí lãi ( 20,000 x 6% x 1/12 ) Bài tập 3.13:
  • 31 Lãi suất phải trả - 2 Chi phí vật tư 5, - Vật tư 5, - 3 Chi phí thuê ( 3,600 : 4 ) - Tiền thuê phải trả - 4 Chi phí lương và tiền công 3, - Lương và tiền công phải trả 3, - 5 Chi phí khấu hao ( 6,000:12 ) - Khấu hao lũy kế - nhà cửa - 6 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 4, - Doanh thu dịch vụ 4, - 7 Chi phí bảo trì và sửa chữa 2, - Chi phí phải trả 2,
    • Số dư chưa chính 70,000 150,000 70,000 80, Tổng tài sản Tổng nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
    • Lãi suất phải trả
    • Phải thu khách hàng
    • Doanh thu dịch vụ
    • Phải thu khách hàng 6,
    • Doanh thu thuê 6,
  • Tháng 1 11 Tiện ích phải trả - Tiền - 4 Lương và tiền công phải trả 2, - Chi phí lương và tiền công 1, - Tiền 3, - 1 Lãi suất phải trả - Tiền - 4 Tiền - Doanh thu dịch vụ - 2 Tiền 6, - Doanh thu thuê 6,
  • Tháng 8 31 Phải thu khách hàng 2, Bài tập 3.17: - Doanh thu dịch vụ 2, - 31 Chi phí vật tư 1, - Vật tư 1, - 31 Chi phí khấu hao - Khấu hao lũy kế - thiết bị - 31 Chi phí lương và tiền công 1, - Lương và tiền công phải trả 1, - 31 Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 1, - Doanh thu thuê 1, - Cho năm kết thúc ngày 31/8/ Báo cáo kết quả hoạt động