Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

BÀI TẬP MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MÁY BIẾN ÁP LỚP 12 THI THPTQG, Exercises of Physics

BÀI TẬP MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MÁY BIẾN ÁP LỚP 12 THI THPTQG

Typology: Exercises

2020/2021

Uploaded on 04/21/2022

trang-huyen-24
trang-huyen-24 🇻🇳

2 documents

1 / 5

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Trường THPT Trung Giã Tuyn tp trc nghim ôn TN THPT 2020 GV: NĐQ
Trang 1
ÔN TẬP CÁC MÁY ĐIỆN XOAY CHIU
MÁY BIN ÁP VÀ TRUYN TẢI ĐIỆN NĂNG
Câu 1. Máy biến áp là thiết b
A. biến đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
B. có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiu.
C. làm tăng công suất ca dòng điện xoay chiu.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện mt chiu.
Câu 2. Một máy tăng áp có cuộn th cp mc với điện tr thun, cuộn sơ cấp mc vi nguồn điện xoay
chiu. Tn s dòng điện trong cun th cp
A. có th lớn hơn hoặc nh hơn tần s dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bng tn s của dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nh hơn tần s của dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần s của dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 3. Mt máy biến áp có s vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cun th cp. Máy biến áp này có
tác dng
A. tăng điện áp và tăng tần s của dòng điện xoay chiu.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
C. giảm điện áp và gim tn s của dòng điện xoay chiu.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
Câu 4. Cuộn sơ cấp và cun th cp ca mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun
th cấp để h là U2. H thức đúng là
A. 𝑈1
𝑈2=𝑁2
𝑁1 B. 𝑈1
𝑈2=𝑁1+𝑁2
𝑁1 C. 𝑈1
𝑈2=𝑁1
𝑁2 D. 𝑈1
𝑈2=𝑁1+𝑁2
𝑁2
Câu 5. Mt máy biến thế có hiu sut xp x bng 100%, có s vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần s vòng
dây cun th cp. Máy biến thế này
A. là máy h thế. B. làm tăng tần s dòng điện cuộn sơ cấp 10 ln.
C. là máy tăng thế. D. làm gim tn s dòng điện cuộn sơ cấp 10 ln.
Câu 6. Tìm phát biu sai khi nói v máy biến thế:
A. Khi gim s vòng dây cun th cấp, cưng độ dòng điện trong cun th cp gim.
B. Mun gim hao phí trên đưng dây tải điện, phi dng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C. Khi mch th cp h, máy biến thế xem như không tiêu th điện năng.
D. Khi tăng số vòng dây cun th cp, hiệu điện thế giữa hai đầu cun th cấp tăng.
Câu 7. Kho sát thc nghim mt máy biến áp có cuộn sơ cấp (A) và cun th cp (B).
Cuộn A được ni vi mạng điện xoay chiều có điện áp hiu dụng không đổi. Cun B
gm các vòng dây qun cùng chiu, mt s điểm trên B được ni ra các cht m, n, p, q
(như hình bên). Số ch ca vôn kế V có giá tr nh nht khi khóa K chốt nào sau đây?
A. Cht m. B. Cht p. C. Cht n. D. Cht q.
Câu 8. Mc mt máy biến áp tăng áp lí tưởng vào nguồn điện xoay chiu có tn s và giá
tr hiu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng ca cuộn sơ cấp và th cp ca máy cùng mt
ợng như nhau thì điện áp th cp
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có th tăng hoặc gim
Câu 9. Cuộn sơ cấp và cun th cp ca mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết
N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiu 𝑢 = 𝑈0𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 thì điện áp hiu dng hai
đầu cun th cấp để h
A. U0/20 B. 𝑈02/20 C. U0/10 D. 52𝑈0
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp ca mt máy biến áp
lí tưởng, cun th cp của máy được ni vi biến tr R bng dây dẫn điện có điện tr R0 không đổi. Gi
ng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp giữa hai đầu biến tr là U. Khi R tăng thì
A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I gim, U gim.
Câu 11. Mt máy biến áp lí tưởng gm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cun th cp có 1000 vòng dây.
Kh đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng 200V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiu dng gia hai
đầu cun th cấp để h
A. 50V B. 800V C. 400V D. 100V
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download BÀI TẬP MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MÁY BIẾN ÁP LỚP 12 THI THPTQG and more Exercises Physics in PDF only on Docsity!

ÔN TẬP CÁC MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU

MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

Câu 1. Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 2. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay

chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

B. bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp.

C. luôn nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp.

D. luôn lớn hơn tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Câu 3. Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có

tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 4. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N 2. Đặt

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn

thứ cấp để hở là U 2. Hệ thức đúng là

A.

𝑈 1

𝑈 2

𝑁 2

𝑁 1

B.

𝑈 1

𝑈 2

𝑁 1 +𝑁 2

𝑁 1

C.

𝑈 1

𝑈 2

𝑁 1

𝑁 2

D.

𝑈 1

𝑈 2

𝑁 1 +𝑁 2

𝑁 2

Câu 5. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng

dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

A. là máy hạ thế. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

C. là máy tăng thế. D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.

Câu 6. Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:

A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cườ ng độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.

B. Muốn giảm hao phí trên đườ ng dây tải điện, phải dù ng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.

C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.

D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.

Câu 7. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp (A) và cuộn thứ cấp (B).

Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B

gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q

(như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?

A. Chốt m. B. Chốt p. C. Chốt n. D. Chốt q.

Câu 8. Mắc một máy biến áp tăng áp lí tưởng vào nguồn điện xoay chiều có tần số và giá

trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy cùng một

lượng như nhau thì điện áp thứ cấp

A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm

Câu 9. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N 2. Biết

N 1 = 10N 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈 0 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 thì điện áp hiệu dụng hai

đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. U 0 /20 B. 𝑈 0 √ 2 / 20 C. U 0 /10 D. 5 √ 2 𝑈 0

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp

lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở R 0 không đổi. Gọi

cườ ng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp giữa hai đầu biến trở là U. Khi R tăng thì

A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm.

Câu 11. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây.

Kh đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 50V B. 800V C. 400V D. 100V

Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối

hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hai đầu thứ cấp khi biến áp

hoạt động không tải là

A. 0 V B. 105 V C. 630 V D. 70 V

Câu 13. Một động cơ có công suất 400W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một

máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến

áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thườ ng thì cườ ng độ hiệu dụng qua động cơ bằng 10A. Điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 250V B. 300V C. 125V D. 200V

Câu 14. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u =

100√ 2 cos100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V

Câu 15. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện

thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao

phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.

Câu 16. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ.

Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cườ ng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn

thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cườ ng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ

cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?

A. 25 V; 16(A). B. 25V; 0,25(A). C. 1600 V; 0,25(A). D. 1600V; 8(A).

Câu 17. Một máy biến thế có tỉ số vòng 5

n

n

2

1 (^) = , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp

và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cư ờ ng độ dòng điện chạy

trong cuộn thứ cấp là:

A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)

Câu 18. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u =

100√ 2 sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V

Câu 19. Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở

hai đầu cuộn sơ cấp là 100 V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu

thụ công suất 25 W. Coi hệ số công suất trong cuộn sơ cấp bằng 1, cườ ng độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng

A. 2,63(A). B. 0,236(A). C. 0,623(A). D. 0,263(A).

Câu 20. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi nhưng số vòng dây ở cuộn thứ

cấp thay đổi được. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp u^ =^ U^ 2cos100 t V( ). Nếu tăng số vòng dây ở

cuộn thứ cấp thêm 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ở

cuộn thứ cấp lúc đầu là

A. 800 vòng. B. 500 vòng. C. 1000 vòng. D. 2000 vòng.

Câu 21. Một động cơ có công suất 400W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một

máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến

áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thườ ng thì cườ ng độ hiệu dụng qua động cơ bằng 10A. Điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 250V B. 300V C. 125V D. 200V

Câu 22. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

dụng không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng

dây thì điện áp giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng

thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V

Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

dụng không đổi thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu chỉ tăng thêm n vòng dây ở cuộn

sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U. Nếu chỉ giảm đi n vòng dây ở cuộn sơ

cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 2U. Nếu chỉ tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ

cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

Câu 36. Một đườ ng dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu

dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công

suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đườ ng dây do tỏa nhiệt?

A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.

Câu 37. Ngườ i ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn

làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.

  • 8 Ωm, tiết diện 0,4cm

2 , hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện

áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 93,75% B. 96,14% C. 92,28% D. 96,88%

Câu 38. Một đườ ng dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Giả thiết dây dẫn làm bằng

nhôm có điện trở suất và có tiết diện 0,5cm

2

. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát

điện lần lượt là U = 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải

điện.

A. 88,4% B. 94,4% C. 84,4% D. 98,4%

Câu 39. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200k W. Hiệu

số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu

suất của quá trình truyền tải điện là

A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 %

Câu 40. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền

tải là H 1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H 2 = 95% thì ta phải

A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.

C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.

Câu 41. Ở đầu đườ ng dây tải điện ngườ i ta truyền đi công suất điện 36MW với điện áp là 220kV. Điện trở

tổng cộng của đườ ng dây tải điện là 20Ω. Coi cườ ng độ dòng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Công suất

hao phí trên đườ ng dây tải điện có giá trị xấp xỉ bằng

A. 1,07MW. B. 1,61MW. C. 0,54MW. D. 3,22MW.

Câu 42. Ngườ i ta cần truyền dòng điện xoay chiều một pha từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 50km,

công suất cần truyền là 22 MW và điện áp ở A là 110 kV , dây dẫn tiết diện tròn có điện trở suất 1,7.

  • 8 Ω.m

và sự tổn hao trên đườ ng dây không vượt quá 10% công suất ban đầu. Đườ ng kính dây dẫn không nhỏ hơn

A. 6,27 mm B. 8,87 mm C. 4,44 mm D. 3,14 mm

Câu 43. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đườ ng dây truyền tải một

pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng

tăng từ 21 lên 96. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đườ ng dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều

như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trườ ng hợp đều bằng nhau. Nếu

điện áp truyền đi là 2,5U thì trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho:

A. 114 hộ dân. B. 105 hộ dân. C. 102 hộ dân. D. 112 hộ dân.

Câu 44. Ngườ i ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đườ ng dây một pha có điện trở R. Nếu điện

áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đườ ng dây là U và cườ ng độ dòng điện là I thì hiệu suất truyền tải điện năng là

60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì cần

điều chỉnh cườ ng độ dòng điện trên dây như thế nào?

A. 0,41I B. 0,25I C. 0,5I D. I

Câu 45. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đườ ng dây một pha với hiệu suất

truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đườ ng dây và không vượt quá 20%. Nếu công

suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện

năng trên chính đườ ng dây đó là

A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.

Câu 46. Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đườ ng dây truyền tải một pha

có điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đườ ng dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền

tải điện năng là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không đổi.

Để hiệu suất truyền tải điện năng là 90% thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đườ ng dây truyền tải là

A.

U B.

U C.

U D. 1,5 U

Câu 47. Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu

thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n và H)

A.

n

H

H '= B. H’ = H C.

n

n H H

= D. H’ = nH

8  2,5.10. m

− = 

Câu 48. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá trình tải điện

là H 1 = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến H =

95% ta phải:

A. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.

C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.

Câu 49. Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc lo ại 200W – 200V để thắp sáng và sưởi ấm vườ n cây vào

ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát

này là 1000V, đườ ng dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nông trại là

máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đườ ng dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông

trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thườ ng là:

A. 66. B. 60. C. 64. D. 62.

Câu 50. Từ một trạm điện, ngườ i ta dùng máy tăng áp đ ể truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu

thụ bằng đườ ng dây tải điện một pha. Biết điện áp và cườ ng độ dòng điện luôn cùng pha, đi ện áp hiệu dụng

ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu, hiệu suất truyền tải điện năng là 84%. Giữ nguyên số vòng cuộn

sơ cấp, nếu bớt số vòng ở cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu suất quá trình truyền tải là 64%. Sau đó, quấn thêm

vào cuộn thứ cấp 2 n vòng thì hiệu suất quá trình truyền tải là

A. 94,24%. B. 91%. C. 94%. D. 87,12%.

Câu 51. Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đườ ng dây tải điện một pha với hiệu suất

truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đườ ng dây và công suất hao phí không vượt

quá 30%công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và vẫn giữ nguyên

điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng khi đó bằng:

A. (^) 23,5% B. (^) 85,5% C. 76,5% D. 67,5%

Câu 52. Tại một nhà máy điện truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ với điện áp hai đầu dây cùng pha với

cườ ng độ dòng điện. Ban đầu giảm điện áp trên đườ ng dây bằng 20%điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công

suất hao phí trên đườ ng dây 25 lần so với ban đầu mà công suất nơi tiêu thụ vẫn không đổi thì phải tăng điện

áp hai đầu dây lên bao nhiêu lần so với ban đầu?

A. 4,2 lần. B. 2,5 lần. C. 1,2 lần. D. 5,04 lần.

Câu 53. Bằng một đườ ng truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được

đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và

sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ

số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy

hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?

A. 90. B. 100. C. 85. D. 105.

Câu 54. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đườ ng dây một pha với hiệu suất

truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 18 0 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản suất

nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cũng hoạt

động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đườ ng dây, công suất tiêu thụ điện của các máy

hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trườ ng hợp đều bằng 1.

Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là

A. 17 0. B. 14 0. C. 32 0. D. 120.