Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Bài tập Logistics cảng biển, Essays (university) of Logistics

bài tập mô phỏng khai thác cảng

Typology: Essays (university)

2018/2019
On special offer
30 Points
Discount

Limited-time offer


Uploaded on 04/14/2022

huong-djo-mai
huong-djo-mai 🇻🇳

4.7

(3)

1 document

1 / 12

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
LOGISTICS CẢNG BIỂN
Bài kiểm tra số 1
Họ và tên sinh viên: Phạm Minh Ngọc MSV: 84233
Họ và tên sinh viên: Đỗ Mai Hương MSV: 83326
Đề bài
Một cảng có các thông tin về CSVC như sau:
- Số lượng cần cẩu (crane) tối đa: 7
- Tốc độ làm hàng tối đa của 1 cần cẩu: 50 move/h (giả định rằng mỗi move cần cẩu xếp
dỡ 1 TEU)
- Số lượng xe khung nâng (straddle) tối đa: 20 (giả định mỗi straddle chF xếp dỡ được 1
TEU/ lần)
- Tốc độ di chuyển của xe khung nâng: 20 km/h
- Tổng khoảng cách di chuyển một vòng giữa khu vực cầu tầu và khu vực bãi và quay trở
lại: 1500 m
- Mỗi cần cẩu hoạt động cần số lượng công nhân: 3
- Chi phí lương cho mỗi công nhân cần cẩu: 400 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- Mỗi xe khung nâng hoạt động cần số lượng công nhân: 1
- Chi phí lương cho công nhân xe khung nâng: 110 euro/h/người (tính theo ca 8h)
- Chi phí năng lượng của mỗi cần cẩu khi hoạt động: 100 euro/h (tính theo ca 7h)
- Chi phí năng lượng của mỗi xe khung nâng khi hoạt động: 50 euro/h (tính theo ca 7h)
- Thời gian một ca làm việc: 8h, trong đó, thời gian làm việc thực tế; 7h
- Lượng hàng thông qua cảng một năm: 2 triệu TEU
- Concession cost: 10 euro/TEU
- Chi phí khác (over head cost): 4 euro/TEU
Biết rằng: Tốc độ làm hàng của cần cẩu phải không được vượt quá tốc độ chuyển hàng
của các xe khung nâng.
Bài 1.
Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:
- Tên tàu: Oxford
- Tổng chiều dài: 255 m
- Tổng chiều rộng: 37 m
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
Discount

On special offer

Partial preview of the text

Download Bài tập Logistics cảng biển and more Essays (university) Logistics in PDF only on Docsity!

LOGISTICS CẢNG BIỂN

Bài kiểm tra số 1 Họ và tên sinh viên: Phạm Minh Ngọc MSV: 84233 Họ và tên sinh viên: Đỗ Mai Hương MSV: 83326 Đề bài Một cảng có các thông tin về CSVC như sau:

  • Số lượng cần cẩu (crane) tối đa: 7
  • Tốc độ làm hàng tối đa của 1 cần cẩu: 50 move/h (giả định rằng mỗi move cần cẩu xếp dỡ 1 TEU)
  • Số lượng xe khung nâng (straddle) tối đa: 20 (giả định mỗi straddle chỉ x ếp dỡ được 1 TEU/ lần)
  • Tốc độ di chuyển của xe khung nâng: 20 km/h
  • Tổng khoảng cách di chuyển một vòng giữa khu vực cầu tầu và khu vực bãi và quay trở lại: 1500 m
  • Mỗi cần cẩu hoạt động cần số lượng công nhân: 3
  • Chi phí lương cho mỗi công nhân cần cẩu: 400 euro/h/người (tính theo ca 8h)
  • Mỗi xe khung nâng hoạt động cần số lượng công nhân: 1
  • Chi phí lương cho công nhân xe khung nâng: 110 euro/h/người (tính theo ca 8h)
  • Chi phí năng lượng của mỗi cần cẩu khi hoạt động: 100 euro/h (tính theo ca 7h)
  • Chi phí năng lượng của mỗi xe khung nâng khi hoạt động: 50 euro/h (tính theo ca 7h)
  • Thời gian một ca làm việc: 8h, trong đó, thời gian làm việc thực tế; 7h
  • Lượng hàng thông qua cảng một năm: 2 triệu TEU
  • Concession cost: 10 euro/TEU
  • Chi phí khác (over head cost): 4 euro/TEU Biết rằng: Tốc độ làm hàng của cần cẩu phải không được vượt quá tốc độ chuyển hàng của các xe khung nâng. Bài 1. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:
  • Tên tàu: Oxford
  • Tổng chiều dài: 255 m
  • Tổng chiều rộng: 37 m
  • Mớn nước tối đa: 20 m
  • Trọng tải tàu: 5000 TEU
  • Lượng hàng phải xếp lên tàu: 1500 TEU
  • Lượng hàng phải dỡ khỏi tàu: 1000 TEU
  • Lượng hàng phải thay đổi vị trí: 250 TEU
  • Thời gian làm hàng tối đa cho phép: 20 h _Yêu cầu:_* Xác định phương án làm hàng tối ưu, bao gồm các thông tin như sau:
  • Số cần cẩu xếp dỡ: 4
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu: 2
  • Số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu: 4 Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chọn. Bài 2. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:
  • Tên tàu: Oxford
  • Tổng chiều dài: 255 m
  • Tổng chiều rộng: 37 m
  • Mớn nước tối đa: 20 m
  • Trọng tải tàu: 5000 TEU
  • Lượng hàng phải xếp lên tàu: 2000 TEU
  • Lượng hàng phải dỡ khỏi tàu: 1000 TEU
  • Lượng hàng phải thay đổi vị trí: 500 TEU
  • Thời gian làm hàng tối đa cho phép: 25 h _Yêu cầu:_* Xác định phương án làm hàng tối ưu, bao gồm các thông tin như sau:
  • Số cần cẩu xếp dỡ:
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:
  • Số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu: Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chọn. Bài 3. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:

Bài 5. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:

  • Tên tàu: Oxford
  • Tổng chiều dài: 255 m
  • Tổng chiều rộng: 37 m
  • Mớn nước tối đa: 20 m
  • Trọng tải tàu: 5000 TEU
  • Lượng hàng phải xếp lên tàu: 900 TEU
  • Lượng hàng phải dỡ khỏi tàu: 600 TEU
  • Lượng hàng phải thay đổi vị trí: 300 TEU
  • Thời gian làm hàng tối đa cho phép: 24 h _Yêu cầu:_* Xác định phương án làm hàng tối ưu, bao gồm các thông tin như sau:
  • Số cần cẩu xếp dỡ:
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:
  • Số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu: Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chọn. Bài 6. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:
  • Tên tàu: Oxford
  • Tổng chiều dài: 255 m
  • Tổng chiều rộng: 37 m
  • Mớn nước tối đa: 20 m
  • Trọng tải tàu: 5000 TEU
  • Lượng hàng phải xếp lên tàu: 50 TEU
  • Lượng hàng phải dỡ khỏi tàu: 50 TEU
  • Lượng hàng phải thay đổi vị trí: 10 TEU
  • Thời gian làm hàng tối đa cho phép: 8 h _Yêu cầu:_* Xác định phương án làm hàng tối ưu, bao gồm các thông tin như sau:
  • Số cần cẩu xếp dỡ:
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:
  • Số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu: Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chọn. Bài 7. Có một tàu với các thông số như sau vào làm hàng:
  • Tên tàu: Oxford
  • Tổng chiều dài: 255 m
  • Tổng chiều rộng: 37 m
  • Mớn nước tối đa: 20 m
  • Trọng tải tàu: 5000 TEU
  • Lượng hàng phải xếp lên tàu: 2500 TEU
  • Lượng hàng phải dỡ khỏi tàu: 2500 TEU
  • Lượng hàng phải thay đổi vị trí: 500 TEU
  • Thời gian làm hàng tối đa cho phép: 40 h _Yêu cầu:_* Xác định phương án làm hàng tối ưu, bao gồm các thông tin như sau:
  • Số cần cẩu xếp dỡ:
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:
  • Số lượng xe khung nâng cho mỗi cần cẩu: Tính tổng chi phí khai thác cho phương án lựa chọn.

Công suất 1 xe khung nâng trong 1 giờ = Công suất tối thiểu 1 cần cẩu trong 1 giờ = 13 TEU/h Lượng hàng 2 xe khung nâng làm được trong 1 giờ = 13 x 2 = 26 TEU/h Lượng hàng 3 xe khung nâng làm được trong 1 giờ = 13 x 3 = 39 TEU/h Do công suất tối đa của 1 cần cẩu chỉ có 50 TEU/h Mà theo phép toán, Lượng hàng 4 xe khung nâng làm được trong 1 giờ = 4 x 13 = 52 TEU/h, lớn hơn công suất tối đa mà một cẩu làm được trong 1 giờ  Từ 4 xe khung nâng trở lên, công suất của 1 cẩu trong 1 giờ = 50 TEU/h  4 xe khung nâng/cẩu là số lượng xe khung nâng tối đa và tối ưu chi phí nhất. Phương án làm hàng: Cần cẩu 1: Số ca làm việc : Số ca làm việc tối đa của 1 cần cẩu Số lượng xe nâng cho cẩu :

  • Nếu số cẩu = 1: Số lượng xe nâng cho cẩu = Lượng hàng cần làm 91 × Số ca làm việc của 1 cẩu
  • Nếu số cẩu >1: Số lượng xe nâng cho cẩu 1 = Số lượng Do cẩu phải đạt công suất tối đa để đạt đủ số lượng hàng cần làm. Cần cẩu 2: Số ca làm việc:
  • Nếu số cẩu = 1 => Không cần dùng đến cẩu thứ 2 để làm hàng
  • Nếu số cẩu =2: Số ca làm việc của cẩu 2 = Lượng hàng cần xếp dỡ −Lượng hàng xếp dỡ tối đa của cẩu 1 350
  • Nếu số cẩu > 2: Số ca làm việc của cẩu 2 = Số ca làm việc tối đa của 1 cẩu Do phải đạt công suất tối đa để đạt đủ số lượng hàng cần làm Số lượng xe nâng:
  • Nếu số cẩu = 2:

Số lượng xe nâng của cấu 2 = Lượng hàng cần làm−(Lượng hàng xe nâng làm được 1 ca× Số ca làm hàng) 91 × Số ca làm việc của cẩu 2

  • Nếu số cẩu > 2 Số lượng xe nâng của cẩu 2 = Số lượng xe nâng tối đa của 1 cẩu = 4 Do phải đạt công suất tối đa để đạt đủ số lượng hàng cần làm Cần cẩu 3: Số ca làm việc:
  • Nếu số cẩu = 1 => Không cần dùng đến cẩu thứ 3 để làm hàng
  • Nếu số cẩu = 3 Số ca làm việc của cẩu 3 = Lượng hàng cần làm−Tổng lượng hàng làm được của cẩu 1 và 2 350
  • Nếu số cẩu > 3 Số ca làm việc của cẩu 3 = Số ca làm việc tối đa của 1 cẩu Do phải đạt công suất tối đa để đạt đủ số lượng hàng cần làm Số lượng xe nâng: + Nếu số cẩu = 3 Số lượng xe khung nâng của cẩu 3 = Lượng hàng cần làm−Tổng lượng hàng làm được của cẩu 1 và 2 91 × Số ca làm việc của cẩu 3
  • Nếu số cẩu > 3 Số lượng xe khung nâng của cẩu 3 = Số lượng xe khung nâng tối đa của 1 cẩu = Do phải đạt công suất tối đa để đạt đủ số lượng hàng cần làm Cần cẩu 4: Số ca làm việc: + Nếu số cẩu = 4 Số ca làm việc của cẩu 4 = Lượng hàng cần làm−Tổng lượng hàng làm được của cẩu1,2 và 3 350
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 121760 EURO Bài 2.
  • Số lượng cần cẩu: 4
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:  Cần cẩu 1,2,3: 3 ca  Cần cẩu 4: 1 ca
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu: 4
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 21000 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 131200 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 152200 EURO Bài 3.
  • Số lượng cần cẩu: 2
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu: 1
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu:  Cần cẩu 1: 4 xe  Cần cẩu 2: 3 xe
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 3850 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 25360 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 29210 EURO Bài 4.
  • Số lượng cần cẩu: 4
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu: 1
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu: 4
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 8400 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 52480 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 60880 EURO

Bài 5.

  • Số lượng cần cẩu: 2
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu: 3
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu:  Cần cẩu 1: 4 xe  Cần cẩu 2: 3 xe
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 11550 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 76080 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 87630 EURO Bài 6.
  • Số lượng cần cẩu: 1
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu: 1
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu: 2
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 1400 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 11360 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 12760 EURO Bài 7.
  • Số lượng cần cẩu: 4
  • Số ca làm việc của mỗi cần cẩu:  Cần cẩu 1,2,3: 5 ca  Cần cẩu 4: 1 ca
  • Số xe khung nâng của mỗi cần cẩu:  Cần cẩu 1,2,3: 4 xe  Cần cẩu 4: 3 xe
  • Tổng chi phí nhiên liệu: 33250 EURO
  • Tổng chi phí nhân lực: 209040 EURO
  • Tổng chi phí khai thác của phương án làm hàng: 242290 EURO