


























































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Bài tập có hướng dẫn giải Máy điện 2 - EEAC
Typology: Assignments
1 / 66
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1) Một động cơ không đồng bộ có 12 cực, 50 Hz.
a) Động cơ trên sẽ quay với vận tốc bao nhiêu, nếu hệ số trượt bằng 0,06?
f
n s
p
= 470(v/p)
b) Tính tốc độ trượt là gì? Tính tốc độ trượt của động cơ.
Độ chênh lệch giữa tốc độ từ trường quay và tốc độ trục rotor gọi là tốc độ trượt: n 2
=n 1
Bài 2 Một động cơ không đồng bộ có 8 cực; 60 Hz quay với tốc độ 860 vòng/phút lúc đầy tải. Xác định:
a) Tốc độ đồng bộ.
1
f
n
p
(vòng/ph)
b) Tần số dòng điện cảm ứng trên rotor.
Hệ số trượt:
1
1
n n
s
n
Tần số dòng điện cảm ứng trên rotor:
2
Hz
c) Tốc độ của rotor đối với từ trường quay trên stator
Tốc độ của rotor dưới từ trường quay trên stator:
2 1
(vòng/ph)
3. Một động cơ không đồng bộ quay với vận tốc gần bằng 1200 vòng/phút, lúc không tải là 1140 vòng/
phút lúc đầy tải khi được cấp điện nguồn 50 Hz.
a) Động cơ có bao nhiêu cực?
Số đôi cực từ của động cơ là:
1
1
f
p
n
b) Tính hệ số trượt phần trăm lúc đầy tải.
Hệ số trượt % khi đầy tải là:
1
1
n n
s
n
c) Tìm tần số điện áp rotor lúc đầy tải.
Tần số dòng điện trong rotor khi đầy tải là:
2 1
d) Tìm tốc độ của từ trường quay rotor đối với rotor; rotor với stator; từ trường quay rotor với từ
trường quay stator.
Tốc độ từ trường quay của rotor so với rotor:
2
Tốc độ từ trường quay của rotor so với stator:
1
Bài 4: Tốc độ đầy tải của một động cơ không đồng bộ 50 Hz là 460 vòng/phút. Tìm số cực và hệ số
trượt lúc đầy tải.
Từ công thức
1
60f
n =
p
dùng n thay cho
1
n
ta tính được giá trị gần đúng của p:
60f 60.
p= = =6,5 p=
n 460
Vậy máy có
2p=
( cực )
Vận tốc đồng bộ:
1
n = =
6
( vòng/phút )
Hệ số trượt:
1
1
n -n 500 460
s= 0,
n 500
( vòng/phút )
Câu 5 : Tốc độ định mức của một động cơ không đồng bộ 25 Hz là 720 vòng/phút và tốc độ không tải
là 745 vòng/phút. Tính hệ số trượt định mức của động cơ.
Hệ số trượt của động cơ:
1
1
Câu 6: Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn 60 Hz, 6 cực, 220V, có stato đấu và rotor
đấu Y. Số vòng dây rotor bằng 80% số vòng dây stator. Khi hệ số trượt bằng 0,04, hãy tính điện áp
giữa 2 vành trượt của rotor. Biết rằng hê số dây quấn stator bằng với hệ số dây quấn rotor.
Điện áp giữa hai vành trượt khi rotor đứng yên:
2 1
Khi s = 0.04 ta có:
2 2
s
7. Một động cơ không đồng bộ ba pha 440V, 60 Hz, làm việc với nguồn điện 25 Hz. Tìm điện áp nguồn
cần có để giữ cảm ứng từ trong khe hở không khí ở giá trị định mức (giá trị mà động cơ đã được thiết
kế để làm việc ở 60 Hz).
Suất điện động pha:
1 1 qd1 1 m
U E 4,44.f.k .N .
Lập tỉ số:
1
1
Điện áp nguồn:
1 1
f ' 25
f 60
8. Một động cơ không đồng bộ rotor dây quấn 60 Hz, 6 cực, 220V có stator đấu và rotor đấu Y. Số
vòng dây rotor bằng nữa của stator. Hãy tính điện áp và tần số giữa các vành trượt nếu:
a) Rotor đứng yên.
Ta có:
2 2
2 1
1 1
2
d
Tần số:
2
b) Hệ số trượt rotor bằng 0,04.
Suất điện động cảm ứng trong một pha roto lúc roto với hệ số trượt s:
2 2
s
Điện áp đo giữa hai vành trượt của roto chính là điện áp dây:
2
ds
Tần số dòng điện rotor :
1
1
1
n n
f s f
n
Hz ( vì động cơ đứng yên )
b) Động cơ quay 500 vòng/phút cùng chiều với từ trường quay.
Động cơ quay 500 vòng/phút cùng chiều với từ trường quay.
Hệ số trượt :
1
f
n
p
Tần số dòng điện rotor :
1
f s f
Hz
c) Động cơ quay 500 vòng/phút ngược chiều với từ trường quay. Động cơ vận hành ở chế độ nào?
Động cơ quay 500 vòng/phút ngược chiều với từ trường quay. Động cơ vận hành ở chế độ nào?
Hệ số trượt :
1
1
n n
s
n
Tần số dòng điện rotor :
1
f s f
Hz
Động cơ vận hành ở chế độ hãm
d) Động cơ quay 2000 vòng/phút cùng chiều với từ trường quay. Động cơ vận hành ở chế độ nào?
Hệ số trượt :
1
1
n n
s
n
Động cơ vận hành ở chế độ máy phát
Bài 11. Hệ số trượt định mức của một động cơ 10 cực, 60 Hz là 0,075. Tính:
a) Vận tốc của rotor đối với từ trường quay.
a) Vận tốc của từ trường quay đối với lõi thép stator là:
1
f
n rpm
p
b) Từ trường quay đối với stator.
Vận tốc của rotor đối với từ trường quay là:
2 1
n sn 0.075*720 54 rpm
Bài 12 Hệ số trượt định mức của một động cơ 50 Hz, 4 cực là 0,05. Tính:
a) Vận tốc của từ trường quay đối với lõi thép stator.
Vận tốc từ trường quay:
1
f
n v p
p
b) Tần số dòng điện cảm ứng trên rotor.
Tần số dòng điện cảm ứng rotor:
2
s
Bài 13 Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thông số: điện trở stator 0,5 ; điện trở
rotor quy đổi về stator 0,25 ; điện kháng stator bằng với điện kháng rotor quy đổi về stator và bằng
0,4 . Động cơ 3 pha có 4 cực, các cuộn dây stator nối Y, tần số định mức 50 Hz và điện áp định mức
a) Tính dòng khởi động của động cơ.
Dòng điện khởi động:
Stato được đấu sao nên
2 2 2
' '
2
1 2 1 2
dm
mm
b) Tính dòng điện của động cơ khi vận hành ở tốc độ 1450 vòng/phút.
Độ trượt :
1
1
n n
s
n
Dòng điện của động cơ:
1
1 2
2
'
2
' 2
1 1 2
s
2
2
Câu 14 Động cơ không đồng bộ ba pha đấu tam giác, có công suất định mức 50 Hp; 6 cực; 220V; tần
số 50 Hz; tốc độ định mức của động cơ 980 vòng/phút; sức điện động pha khi rotor đứng yên là 110V.
Xác định:
a) Hệ số trượt định mức và sức điện động pha khi rotor quay.
Hệ số trượt định mức:
1
1
dm
f
n
n n p
f
n
p
Sức điện động pha khi rotor quay:
2 2
s
b) Biết điện trở rotor 0,02 ; điện kháng rotor 0,5 . Tính dòng điện cảm ứng trên rotor.
2
2 2
u
sE
Bài 15. Cho động cơ không đồng bộ ba pha, 4 cực, nối , 380V, 50Hz, 1400 vòng/phút. Thông số động
cơ (đã quy về stator) như sau: Động cơ được cấp nguồn ba pha 380V, 50Hz. Giả tổn hao cơ là 100W
(và luôn không đổi). Tính dòng điện, hệ số công suất, moment điện từ và hiệu suất của động cơ:
a) Ở chế độ định mức.
b) Khi kéo tải ứng với moment điện từ bằng 1/4 momen định mức.
c) Khi chuyển sang nối Y, và kéo tải ứng với moment điện từ bằng 1/4 momen định mức.
d) So sánh kết quả câu b và câu c, cho nhận xét. Nhận định về chế độ tiết kiệm năng lượng khi động cơ
chạy non tải và giải thích.
e) Tính dòng điện, hệ số công suất, moment, và công suất tiêu thụ khi động cơ khởi động trực tiếp,
khởi động bằng phương pháp đổi nối Y → . So sánh hai kết quả trên, cho nhận xét.
Bài làm
b) khi kéo tải bằng ¼ momen điện từ
Momen điện từ lúc đó là:
Nm
c) Khi đổi sang tam giác thì momen điện từ là
2
1
dt
M Nm
s n
d) Khi động cơ chạy non tải thì sẽ có momen lớn hơn
e) Khi khởi động bằng chế độ sao-tam giác sẽ giảm dòng khởi động, mà momen không giảm quá nhiều
Có lợi hơn khi khởi động trực tiếp
Bài 16. Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, cuộn dây stator nối Y, 380V, 50Hz và điện
trở stator 0.26Ω/pha. Ở chế độ không tải, động cơ tiêu thụ 400W và dòng không tải là 3A. Tính các
thông số của nhánh từ hoá và hệ số công suất không tải.
-Hệ số công suất không tải:
P 3 UI cos
cos 0,
o o
Thông số nhánh từ hóa: Z vào
s
c
-Điện áp pha
day
pha
-Tổng trở vào:
1
pha
vao
-Điện kháng nhánh từ hóa:
vao s m s m s vao m s
Z R j X X j X X Z R j X X
17. Trong thí nghiệm ngắn mạch trên một máy điện không đồng bộ 3 pha 4 cực, nối Y, 50Hz, đo được
công suất vào là 20 kW, ở điện áp 220V và dòng điện ngắn mạch đo được là 90A. Tính các thông số
điện trở rotor quy đổi về stator, điện kháng stator, điện kháng rotor quy đổi về stator của động cơ.
Biết điện trở stator là 0,3 .
Điện trở ngắn mạch là:
Tổng trở ngắn mạch là :
Điện kháng ngắn mạch stator là :
Điện kháng rotor quy đổi về stator của động cơ là:
Điện trở quy đổi là:
Bài 18: Sức điện động cảm ứng trong một pha rotor lúc một động cơ không đồng bộ đứng yên là 100V.
Điện trở và điện kháng tản của mỗi pha rotor là 3Ω và 1Ω.
a) Tính dòng điện trên rotor và hệ số công suất mạch rotor lúc động cơ đứng yên.
Lúc động cơ đứng yên thì n=0,s=1 nên ta có mạch tương đương của roto :
Chọn
2
E
làm gốc pha ta có :
o
o 2
2
2 2
E 100 0
I = = =10 10 -18,
R +jX 3+j
Hệ số công suất mạch roto:
cos(18,43) 0,
b) Tính dòng điện trên rotor và hệ số công suất mạch rotor lúc hệ số trượt là 0.06. Tính công suất điện
từ mà rotor nhận được.
Chọn
2
E
làm gốc pha ta có :
o
o 2
2
2
2
E 100 0
I = = =2 -1,
3
+jX +j
R
s
Hệ số công suất mạch roto :
cos(1,14) 0,
Công suất điện từ mà roto nhận được :
2 2 2
2
R 3
P=3 I =3. .2 594,
s 0,
Câu 19: Động cơ không đồng bộ 3 pha, 15 Hp, 220V, 50Hz, 6 cực, Y, mạch tương đương dạng hình .
Thông số động cơ: điện trở stator 0,129 ; điện trở rotor quy đổi về stator 0,096 ; điện kháng tổng
của hai dây quấn bằng tổng điện kháng stator và điện kháng rotor quy đổi về stator là 0,047 ; điện
trở từ hoá 60 được mắc song song với điện kháng nhánh từ hoá 10 . Tổng tổn hao cơ 290W. Ở độ
trượt 2%, tính:
a) Tốc độ, dòng điện stator, hệ số công suất của động cơ.
Tốc độ :
1
f
n vg p
p
'
1 2
0,129 0, 096 0.225( )
0, 047( )
n
n
R R R
X
điện kháng rotor quy đổi về stator 0,209 , điện kháng nhánh từ hoá là 13,25 . Tổng tổn hao cơ (Pqp
= Ploss_mech) là 250W và bỏ qua tổn hao sắt từ. Ở độ trượt 2%, hãy tính:
a) Tốc độ của động cơ.
Tốc độ đồng bộ:
1
1
f
n vg ph
p
Tốc độ của động cơ:
1
b) Dòng điện trên stator.
Tổng trở tải :
'
2
t
s
s
Tổng trở mạch từ hóa:
m m
Tổng trở vào của một pha:
'
2
1 '
2
m t
v
m t
Z Z Z j j
Z Z j j
Z Z Z j j
Dòng điện trên stator:
1
1
v
I j A
j
c) Hệ số công suất của động cơ.
Công suất lấy từ lưới điện:
1 1
S 3 U I 3 220 (15.88 10.02 ) j 6051 3818 j 7155 32.25 ( VA )
Hệ số công suất của động cơ:
0
d) Hiệu suất của động cơ.
Điện áp trên rotor:
'
2
1 1 '
2
m t
m t
Z Z Z j j
E I j j V
Z Z Z j j
Dòng điện rotor:
' 0 1
2 '
2
t
E j
I j A
Z Z j
Công suất của động cơ:
' 2 ' 2
2 2
2
dt
co dt
co th
s
P s P
Hiệu suất của động cơ:
2
Bài 21. Động cơ không đồng bộ có các thông số công suất định mức 50 Hp; 6 cực; điện áp 220V; tần số
60 Hz; tốc độ định mức 1124 vòng/phút; hiệu suất 91%; hệ số công suất 0,89. Biết tỉ số giữa momen
mở máy và momen định mức là 1,7; tỉ số giữa dòng điện mở máy và dòng điện định mức là 5. Xác
định:
a) Hệ số trượt định mức, moment định mức.
Tốc độ đồng bộ:
1
Hệ số trượt định mức:
1 dm
dm
1
Momen định mức:
dm
dm
dm
b) Moment mở máy, dòng điện mở máy.
Momen mở máy:
mm dm
Dòng điện định mức:
dm
dm
dm
Dòng điện mở máy:
mm dm
c) Mở máy thông qua cuộn kháng, xác định hệ số điện áp cuộn kháng, dòng điện trên lưới cấp cho
động cơ, momen mở máy qua cuộn kháng. Biết dòng điện mở máy gấp hai lần dòng điện định mức.
Dòng điện mở máy trực tiếp:
mmtt dm
Dòng điện mở máy qua cuộn kháng:
mmck dm
Hệ số điện áp cuộn kháng:
mmck mmtt
mmtt mmck
Dòng điện trên lưới cấp cho động cơ:
mmck dm
Momen mở máy qua cuộn kháng:
mmtt
mmck 2 2
d) Với tần số nguồn điện 50Hz, xác định điện áp định mức của động cơ, cho mạch từ bão hoà.
Tốc độ đồng bộ:
11
Tốc độ quay rotor:
dm1 11 dm 11
Momen định mức:
dm
dm
dm
' 2 ' 2 2 2
1 2 1 2
2 '
1 2
' 2 ' 2
1 1 2 1 2
kd
mm
r r X
m p U r
b) Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, tính dòng điện, hệ số công suất,moment kéo tải, và
hiệu suất của động cơ? Tổn hao cơ 300W.
Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, tính dòng điện, hệ số công
'
2
'
2
n n
I j
s j
R R jX
s
3
4
1 2
m
c
m c
I j
I I I I j j
cos(32,5) 0,
Cos
n
'
' 2 2 2
2
dt
e dt
s
P s P
2
2
2
e mq
c) Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ nếu khởi động động cơ theo phương
pháp đổi nối Y → .
2 2
1 1 1
2 4 2
1
2
1
1 2
d
t c
d dt
mq
th d t cu mq
th
Hiệu suất:
2
1
Bài 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha; 4 cực được cung cấp điện từ nguồn 50 Hz.
a) Tính tốc độ đồng bộ.
1
f
n
p
(vòng/phút)
b) Trên nhãn động cơ có ghi tốc độ định mức 1425 vòng/phút. Tính hệ số trượt định mức.
Hệ số trượt định mức:
1
1
n n
s
n
c) Giả sử tải của động cơ giảm xuống và hệ số trượt chỉ còn 0,02. Tính tốc độ mới của động cơ.
Tốc độ mới của động cơ khi hệ số trượt giảm chỉ còn 0,02 :
1
1
1
(vòng/phút)
d) Tính tốc độ tương đối của từ trường quay đối với rotor của động cơ trong hai câu b và c.
Tốc độ tương đối của từ trường quay đối với rotor câu b :
2 1
(vòng/phút)
Tốc độ tương đối của từ trường quay đối với rotor câu c :
2 1
(vòng/phút)
25. Rotor của động cơ cảm ứng 25 Hp; 6 cực; 60Hz có điện trở và điện kháng của một pha là 0,1Ω và
0,54Ω. Điện áp trên một pha của rotor là 150V. Nếu rotor quay ở vận tốc là 1164 vòng/phút, xác định:
a) Tốc độ đồng bộ.
1
f
n rmp
p
b) Độ trượt.
1
1
n n
s
n
c) Tổng trở rotor.
2
2
r
z jx j j
s
d) Dòng điện cảm ứng trên rotor.
2
2
2 2
z
e) Dòng điện cảm ứng rotor nếu thay đổi tải trên trục có độ trượt là 1,24%.
Nếu
,
thì
, 2
2 ,
r
z jx j j
s
, 2
2
,
2 2
z
f) Tốc độ tại điều kiện câu e.
,
1 1
n n s n 1200 1200*1, 24% 1185 rpm
26. Công suất truyền từ stator qua rotor của một máy điện không đồng bộ là 120kW khi chạy ở độ
trượt 0,05.
a) Tính tổn hao đồng rotor và công suất cơ của máy điện.
Tổn hao đồng :
2
d dt
Công suất cơ :
c dt
b) Biết tổn hao đồng stator là 3 kW, tổn hao cơ là 2 kW, và tổn hao sắt là 1,7 kW. Xác định công suất
hữu ích và hiệu suất của động cơ. 27. Động cơ không đồng bộ ba pha, stator nối Y
Tổng tổn hao :
2
th d mq Fe
P P P P Kw
1
dm
f
n n s s V p
p
c
c
dm
M Nm
n
c) Hiệu suất định mức của động cơ, hệ số trượt tới hạn của động cơ.
Hiệu suất định mức của động cơ
2 2
1 1
'
2 ' 2 2
2 2
d
d
ph
dm
dm th
P sPdt s I W
s
'
2
t
n
Bài 29. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất định mức 45 kW; tần số 50 Hz; động cơ
đấu Y/ - 380/220V; tỉ số giữa dòng điện mở máy và dòng điện định mức là 6; tỉ số giữa momen mở
máy và momen định mức là 2,7; hệ số công suất 0,86; hiệu suất 0,91; tốc độ định mức 1460 vòng/phút.
Động cơ làm việc với lưới điện 380V.
a) Tính dòng điện định mức, momen định mức, dòng điện mở máy và momen mở máy của động cơ.
Dòng định mức:
dm
Dòng mở máy:
mm
Momen định mức:
M Nm
n
Monent mở máy:
mm
b) Để mở máy với tải có momen cản ban đầu Mc bằng 0,45 lần momen định mức thì người ta dùng
biến áp tự ngẫu để ImmBA = 100A. Xác định hệ số biến áp k, và động cơ có thể mở máy được không?
c) Cũng với tải trên, dùng điện kháng mở máy với ImmĐK = 200A. Xác định điện áp đặt lên động cơ
lúc mở máy và động cơ có thể mở máy được không
30. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, bốn cực; hệ số quy đổi sức điện động và dòng điện
ke = ki = 2. Điện trở và điện kháng pha rotor lúc đứng yên lần lượt là R2 = 0,2 ; X2 = 3,6 ; Y/ -
380V/220V; tần số 50 Hz.
a) Động cơ được đóng vào lưới điện Ud = 380V, xác định cách đấu dây động cơ. Cho rằng sức điện
động pha stator gần bằng điện áp đặt vào; hệ số trượt 0,05.
Với động cơ được đóng vào lưới điện U d
=380 thì động cơ đấu sao:
1
d
p
E v
b) Tính dòng điện cảm ứng pha trên stator và dòng điện cảm ứng pha trên rotor.
Sức điện động pha rotor lúc đứng yên:
1
2
p
e
E v
k
Dòng điện pa rotor lúc quay:
2
2
2 2 2 2
2 2
sE
R s
Dòng điện pha stato:
2
1
i
k
Bài 31. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha roto dây quấn có số đôi cực p = 2; hệ số quy đổi suất
điện động và dòng điện k e
= k i
= 2. Điện trở và điện kháng pha roto lúc đúng yên R 2
2
Y/∆ = 380/220V, f = 50Hz. Động cơ đóng vào lưới điện Ud = 380V, xác định cách đấu dây động cơ. Cho
rằng sức điện động pha stator gần bằng điện áp đặt vào, tổn hao đồng trong dây quấn stator bằng tổn
hao đồng trong dây quấ rotor, tổn hao sắt từ Pst = 145 W, tổn hao ma sát và phụ Pmsf = 145 W; hệ
số trượt 0,05. Tính dòng điện rotor, công suất cơ hữu ích, hiệu suất của động cơ điện.
Với U d
= 380V và động cơ đấu hình Y ta có:
Suất điện động pha roto lúc đứng yên:
Dòng điện pha roto lúc quay:
Dòng điện pha stato:
Công suất điện từ:
Tổn hao Cu ở stato và roto là:
Công suất cơ (toàn bộ):
Công suất hữu ích:
Công suất điện cung cấp cho động cơ:
Tóm tắt đề:
' '
2 1 1 2
m
co
p U v f Hz R R X X X
P W n v p
Tốc độ từ trường :
1
Độ trượt:
1
1
n n
s
n
Điện trở tải:
'
2
t
s
s
Điện trở rotor quy đổi :
' '
2 1 2
t
Z R R jX j j
Tổng trở stator :
1
Tổng trở mạch :
'
2
1 '
2
m
t
m
jX Z j j
Z Z j j
jX Z j j
Dòng điện vào:
1
o
t
I j A
Z j
b) Công suất vào.
Hệ số công suất :
cos cos 26 0,
Công suất vào :
1 1
P 3. U I. .cos 3.400.52, 2.0.9 32548, 7( W )
34. Động cơ không đồng bộ ba pha; 4 cực; tốc độ định mức 1485 vòng/phút; tần số 50Hz; điện trở
rotor quy đổi về stator 0,02 . Cho momen cản là không đổi. Xác định:
a) Điện trở phụ cần thêm vào để tốc độ động cơ là 1050 vòng/phút?
Tốc độ của từ trường:
1
f
n vg ph
p
Hệ số trượt với tốc độ định mức:
1
1
dm
n n
s
n
Hệ số trượt với tốc độ 1050vg/ph :
'
1
1
n n
s
n
Điện trở phụ cần thêm vào để tốc độ động cơ là 1050 vòng/phút :
'
'
2 ' 2
2
f
f
dm dm
R s
s s s
b) Không dùng điện trở phụ, điện áp giảm bao nhiêu để tốc độ động cơ là 1050 vòng/phút?
Điện áp giảm để tốc độ động cơ là 1050 vòng/phút :
'
'
2
' '
dm dm
dm dm
dm dm dm dm
dm dm
M n
M n
35. Động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức 20 kW; stator đấu hình Y; điện áp 380V;
hiệu suất 88%; hệ số công suất 0,84; tốc độ định mức 970 vòng/phút; tần số 50 Hz; tỉ số giữa momen
mở máy và momen định mức là 1,2; tỉ số giữa momen cực đại và momen định mức là 1,8; tỉ số giữa
dòng điện mở máy và dòng điện định mức là 4,5. Xác định:
a) Dòng điện mở máy và hệ số trượt định mức.
Dòng điện định mức:
3
dm
dm
dm
Dòng điện mở máy:
mm dm
Hệ số trượt định mức:
1 dm
dm
1
b) Momen mở máy và tổng tổn hao trên động cơ.
Momen định mức:
3
dm
dm
dm
Momen mở máy:
mm dm
Công suất vào:
3
2
1
Tổng tổn hao:
th 1 2
Bài 37. Một động cơ cảm ứng ba pha rotor dây quấn; suất điện động khi rotor đứng yên E2 = 157V; 4
cặp cực; tần số 50 Hz; tốc độ định mức 728 vòng/phút; điện trở rotor 0.105 ; điện kháng rotor
0,525 . Tính momen điện từ của động cơ.
Tốc độ đồng bộ :
1
1
f
n
p
Độ trượt:
1
1
n n
s
n