

Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
AIS - CHAP 3 - 2.6 + 2.8 (Cô Liên)
Typology: Exercises
1 / 3
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
a. Prepare weekly payroll checks => Theo lô do việc hàng tuần lập séc trả lương là hoạt động được xử lý đều đặn hàng tuần b. Purchase goods from an online (e-commerce) store => Theo thời gian thực do đây là hoạt động máy tính xử lý dữ liệu ngay sau khi thu thập và cung cấp kịp thời cho người mua sử dụng để đưa ra kết luận về việc mua hàng từ cửa hàng trực tuyến c. Prepare daily bank deposits => Theo lô do hoạt động gửi tiền ngân hàng hàng ngày là hoạt động được xử lý đều đặn hàng ngày d. Prepare municipality bills for water and electricity => Theo lô do đây là hoạt động được xử lý dần dần theo khoảng thời gian đều đặn e. Make a cash withdrawal at an ATM => Theo thời gian thực do việc rút tiền mặt tại ATM là hoạt động được máy tính xử lý dữ liệu ngay sau khi thu thập và cung cấp kịp thời cho người sử dụng f. Purchase bus tickets online => Theo thời gian thực do việc mua vé xe buýt trực tuyến là hoạt động được máy tính xử lý dữ liệu ngay sau khi thu thập và cung cấp kịp thời cho người sử dụng g. Transfer money to your mother via money transfer at the local grocery store => Theo thời gian thực do đây là hoạt động được máy tính xử lý dữ liệu ngay sau khi thu thập và cung cấp kịp thời cho người sử dụng h. Purchase clothing from your favorite retail outlet at the local mall => Theo thời gian thực do đây là hoạt động được máy tính xử lý dữ liệu ngay sau khi thu thập và cung cấp kịp thời cho người sử dụng
a. Add a new customer => Tập tin chính do việc thêm một khách hàng mới là tập tin đối tượng b. Record purchases of raw materials => Tập tin nghiệp vụ do việc mua nguyên vật liệu là nghiệp vụ kinh tế c. Change the tax percentage on taxable goods (thay đổi tỷ lệ phần trăm thuế với hàng chịu thuế) => Tập tin chính d. Update supplier payment terms => Tập tin chính e. Record sales => Tập tin nghiệp vụ do việc ghi nhận bán hàng là nghiệp vụ kinh tế f. Record employee commission on sales => Tập tin nghiệp vụ do việc ghi hoa hồng nhân viên trên doanh số bán hàng là nghiệp vụ kinh tế g. Update accounts receivable balance => Tập tin chính do việc cập nhật số dư các khoản phải thu là tập tin kiểm soát các khoản phải thu h. Update unit prices of selected stock items (cập nhật đơn giá các mặt hàng đã chọn trong kho) => Tập tin chính i. Record cash receipts => Tập tin nghiệp vụ do việc ghi nhận hóa đơn trả tiền là nghiệp vụ kinh tế j. Update customer balance