





























Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
120 câu trắc nghiệm marketing căn bản theo chương 120 câu trắc nghiệm marketing căn bản theo chương 120 câu trắc nghiệm marketing căn bản theo chương 120 câu trắc nghiệm marketing căn bản theo chương
Typology: Quizzes
1 / 37
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1 : nhu cầu là gì? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B .Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C .Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả năng thanh toán D .Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 2 :Nhu cầu của con người có đặc điểm gì? A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và luôn cố định C .Cụ thể và luôn biến đổi D. Cả A và C Câu 3 :Hàng hóa là gì? A .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn ng ười sản xuất B .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng C .Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp độ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5 :Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần B .Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn C .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Câu 6: Trao đổi là gì : A Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn B .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn C .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn D .Cả A và C Câu 7 Trao đổi cần có mấy điều kiện A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8 Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào A .Hai vật có giá trị B .Thỏa thuận các điều kiện giao dich C .Thời gian và địa điểm được thỏa thuận D. Tất cả các phương án trên Câu 9 Thị trường là gi? A .Là một tập hợp những người mua hang hiện
Câu 2 ND của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN A 3 B 4 C 5 < quan điểm sản xuất, sản phẩm, bán hàng, marketing đạo đức, theo marketing> D 6 Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm : A Hoàn thiện SX và hàng hóa B .Gia tăng nỗ lục TM C .Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội D .Tất cả các phương án trên Câu 5 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối " Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào? A Quan niệm Marketing
B Quan niệm hoàn thiện SX C Quan niện gia tăng nỗ lực TM D Quan niệm hoàn thiện hang hóa Cau 6 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm A. Giải pháp về công nghệ B .Về quản lý C .Nâng cao kỹ năng của người lao động D. Cả a, b,c Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Dn đã vận dụng quan niện nào? A Quan niệm hoàn thiện sản phẩm B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại C Quan niệm marketing D Quan niệm hoàn thiện sản phẩm Câu 8 Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố A. B .3 < lợi ích công ty, khách hàng, xã hội > C. D. Câu 9 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào? A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầy đủ B .Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường C .Không có cầu và nhu cầu có hại
marketing C. Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing D .Tất cả đều sai Đ/a : a Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồm A. Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh B .Sự phản ứng của khách hang đối với mặt hang mới C .Dự báo ngắn hạn và dài hạn D .cả A,B,C Đ/a : Câu 3 Nghiên cứu Marketing là gì? A. Đó là quá trình thu thập,tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh B .Đó là quá trình thu thập,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh C. Đó là quá trình tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu
nhất định trọng hoạt động kinh doanh D Tất cả các phương án trên Đ/a : a Câu 4 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước A. 3 B. 4 C. 5 < xác định vấn đề mục tiêu cần nghiên cứuxây dựng kế hoạch nghiên cứu thu thập thông tin phân tích thông tin trình bày kết quả thu được> D. 6 Đ/a : c Câu 5 Số liệu thông tin được thu thập từ A .thông tin sơ cấp B .Thông tin thứ cấp C .Thông tin sơ cấp và thứ cấp D .Thông tin sơ cấp ,trung cấp và thứ cấp Đ/a : c Câu 6 Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing A .2 B .3 C .4 D. Đ/a : c Câu 7 PP chính để thu thập dữ liệu gồm? A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệm và mô phỏng B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thập và ghi chép C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏng
Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trường marketing A .2 < môi trường vi mô, vĩ mô> B .3 C .4 D. Đ/a : a Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào? A Nhân tố công ty ,nhà cung cấp B .Người môi giới marketing và khách hang C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp D. Cả a,b,c Đ/a : d Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng của DN A. B .3 < doanh ngiệp, sản xuất, tổ chức xã hội> C .4 D. Đ/a : b Câu 4 Độc quyền nhóm xuất hiện khi A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng B .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng C .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng D. Cả A và C Đ/a: b
Câu 5 Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm A .Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn B .Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường C. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất D. Tất cả đều sai Đ/a : d Câu 6 Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là? A .Cạnh tranh không hoàn hảo B Cạnh tranh độc quyền C Cạnh tranh hoàn hảo D Tất cả đều sai Đ/a : c Câu 7 Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước B .Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp C. A và B: là một nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể quan tâm làm ảnh hưởng đến khả năng đề ra của doanh nghiệp D .Tất cả đều sai Đ/a : c
B. Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại C .Cả A và B D .Không câu nào đúng Đ/a : a Câu 2 Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là A là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B .Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại C Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới bất ký những thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a : c Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Dn phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào? A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau B Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới D Cả A và B
Đ/a: d Câu 4 DN đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau A Thị truờng tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập B Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn D .Tất cả a,b,c Đ/a : a Câu 5 Thị trường tiền năng đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DN và khách hàng đang mua hàng của đối thủ C Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai D Tất cả đều sai Đ/a : b Câu 6 thị truờng thực tế đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN
B Doanh nghiệp vừa và nhỏ C Doanh nghiệp mới thành lập D cả a,b,cĐ/a: b Câu 10 Định vị sản phẩm trên đoạn thị truờng lựa chọn là buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn cụ thể A 3 <trong một kế hoạch phân đoạn cụ thể: có 3 bước: phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu định vị thì trường> B 4 C 5 D 6 Đ/a :
Câu 1 Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào? A Cá nhân và tổ chức B Cá nhân và doanh nghiệp C Doanh nghiệp và tổ chức D cả a,b,c Đ/a : a Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là nguời mua cá nhân A Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thong tin B Đáng giá các phuơng án lựa chọn C Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
D Tất cả các phương án trên lần lượt các bước từ a c Đ/a : d Câu 3 Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dung tổ chức được hiểu là A Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung B Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất ,để bán lại C A hoặc B D Không có phương án nào đúng Đ/a: c Câu 4 Người tiêu dung tổ chức so với người tiêu dung cuối cùng có sự khác biệt về A .Bản chất sử dụng B Bản chất chọn nhà cung cấp C Bản chất mua hàng D cả a,b,c Đ/a : c Câu 5 Nguời tiêu dung tổ chức khi mua hàng thuờng vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào? A Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và Phuơng pháp phân tích giá trị tập trung B Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp C Phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp và
C Dịch vụ đại diện và dịch vụ tuơng tác D Không có câu nào đúng Đ/a : c Câu 9 Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước? A 3 B 4 C 5D 6 <nhận thức tìm kiếm thông tinđo lường các lựa chọn > Đ/a: d Trong sách gồm 8 bước: nhận thức nhu cầu mô tả khái quát nhu cầu đánh giá các đặc tính tìm kiếm người cung ứng yêu cầu chào hàng lựa chọn nhà cung ứng đua ra các thủ tục đặt hàng. Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người têu dùng tổ chức? A Bước 2 B Bứơc 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a : b
Câu 1 Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là? A Chỉ ra định hướng của công ty. B Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý. C Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá ,nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu
của mình D cả a,b,c Đ/a : d Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là A Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế B Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế D Không câu nào đúng Đ/a : a Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo A Thời gian ,quy mô B Thời gian ,quy mô và phương thức thực hiện C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thực hiện D cả a,b,c Đ/a : b Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là? A 2-3 năm B 2- 4 năm